Đề thi Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Trung học Phổ thông Thái Phúc

docx 7 trang hangtran11 10/03/2022 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Trung học Phổ thông Thái Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

Nội dung text: Đề thi Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Trung học Phổ thông Thái Phúc

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC MÔN : TOÁN 10 ( Đề số 2 ) Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề ? A. Thầy ơi, mấy giờ rồi ? B. Xin giữ im lặng. C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. D. Chúc các em khối 10 thi tốt nhé! Câu 2. Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có bảng biến thiên sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ? A. 1; . B. 2; . C. ;1 . D. ; 2 . Câu 3. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?       A. AB BC AC. B. AB BC CA.       C. AB BC AC. D. AB AC BC. Câu 4. Phủ định mệnh đề P :" x  : 2x 1 0" . A. P : " x  : 2x 1 0" . B. P : " x  :2x 1 0" . C. P : " x  : 2x 1 0" . D. P : " x  : 2x 1 0" . Câu 5. Véctơ có điểm đầu M điểm cuối N được kí hiệu như thế nào là đúng?    A. NM. B. MN. C. MN . D. MN. Câu 6. Liệt kê các phần tử của tập A x R x2 5x 6 0 A. A 2;3. B. A 2. C. A 3. D. A 2;3. 1 x 2 Câu 7. Tập xác định D của hàm số y là x 3 A. D  2;3 . B. D 2;3 . C. D 3; . D. D 3; . Câu 8. Tìm tập hợp A ;3  2; . A. A 2;3 . B. A 2;3 . C. A 2;3. D. A ; .   Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh 6 cm. Tính AB AC . A. 6 3. B. 6. C. 3 . D. 3 2 . Câu 10: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu nào là mệnh đề? (1) Tổng ba góc trong một tam giác bằng 3600 (2) 2x 3 x2 (3) Hôm nay trời nóng quá! (4) Lớp 10 chuyên Hóa có 30 học sinh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “$x Î ¡ , 2x2 + x - 5 0 ”. B. “ " x Î ¡ , 2x2 + x - 5³ 0 ”. Mã đề 123 trang 1
  2. C. “$x Î ¡ , 2x2 + x - 5³ 0 ”. D. “$x Î ¡ , 2x2 + x - 5£ 0 ”. Câu 12: Cho hai tập hợp M 1;3;4;6;9 , N x ¢ x2 3x 0 . Khi đó M  N là: A. 3;1;3;4;6;9 B. 3;0;1;3;4;6 C.  D. 3;0;1;3;4;6;9 Câu 13: Cho M 2;6 , N 0; . Khi đó M  N là: A. 2; B. 0;6 C. 2;6 D. 6; Câu 14: Cho hai tập hợp P = [- 1;4] và Q = [m;m + 2]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để Q Ì P ? A. m = - 1. B. - 1< m < 2. C. - 1£ m £ 2. D. m = 2. 2x + 1 Câu 15: Tập xác định của hàm số f (x) = là: x- 3 A. ; 3 B. 3; C. ¡ D. ¡ \ 3 3x- 2 Câu 16: Tập xác định của hàm số f (x) = x- 1+ là: 2- x A. 1;2 B. 1;2 C. ¡ C. ;2 Câu 17: Đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A(1; 5) và B(-1;-3) là: A. y 4x 1 B. y 4x 1 C. y 4x 1 D. y 4x Câu 18: Đường thẳng đi qua A(5; 7) và vuông góc với đường thẳng y 5x 1 có phương trình là: 1 1 1 1 A. y x 2 B. y x 6 C. y x 6 D. y x 2 5 5 5 5 Câu 19: Cho hàm số y x2 6x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng (3;+ ¥ ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 và đồng biến trên khoảng (3;+ ¥ ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3 và nghịch biến trên khoảng (- 3;+ ¥ ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3 và đồng biến trên khoảng (- 3;+ ¥ ) Câu 20: Xác định parabol P : y x2 bx c , biết rằng P đi qua M 0;2 và có trục đối xứng x 2 A. y x2 4x 2 B. y x2 4x 2 C. y x2 4x 2 D. y x2 4x 2 Câu 21: Cho hình bình hành ABCD, mệnh đề nào sau đây sai?         A. AB DC B. AD CB C. AC BD D. AB CD  Câu 22: Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm. Khi đó AG là: a 3 a 3 a 3 A. B. C. a 3 D. 2 3 6 Câu 23: Cho tứ giác ABCD bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?       A. AB AD AC B. BA BC CA        C. DA DC DB D. AB BC AD DC      Câu 24: MN NP QP QR AR bằng:     A. MA B. AM C. MR D. RN Câu 25: Cho hình bình hành ABCD tâm I; G là trọng tâm tam giác BCD. Đẳng thức nào sau đây sai?         A. DC BC AB CB B. AB AC AD 3AG         C. BA BC DA DC D. IA IB IC ID 0 Câu 26: Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai: Mã đề 123 trang 2
  3.           1  A. AB AD 2AO B. CB CD 3GA C. AB AD 2BO D. GO OC 3 Câu 27: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.   1    A. AB AC AM B. AM 3MG 2        C. GB GC AG D. MG 3 MA MB MC    Câu 28: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính BA BC BD . A. 2 2a B. 3a C. a 2 D. 2 2 a Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?         A. AD BC B. BC DA C. AC BD D. AB CD Câu 30. Cho tập hợp A x ¡ 1 x 2 , cách viết nào sau đây là đúng? A. A 1;2 . B. A 1;2 .C. A (1;2) . D. A 1;2. Câu 31 Cho ΔABC có trọng tâm G , trung điểm BC là M . Chọn đáp án sai           A. AG 2MG B. GB GC AG C. AM 3MG D. AB AC 3AG x 1 Câu 32 Tập xác định của hàm số y là ? x2 3x 2 A. R \ 1;2 B. [-1;+ ) \{1;2} C. m 1 D. 1; \{2} Câu 33 Số giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 34 Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đúng.         A. BC 2PM B. NP BM C. MP NB D. MN AC Câu 35: Parabol (P) y x2 4x 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây: A. x 2 0 B. y 2 C. x 2 D. y 2 Câu 36 Cho ΔABC vuông tại A , biết AB a, AC 2a khi đó:       A. BC a 5 B. AB AC a 5 C. AB AC a 5 D. BC a 5 Câu 37 Cho A = ( ; 2] , B =(-3; 6). Câu nào sau đây sai? A. AB=(-3;2] B. AB=(- ;6)C. A\B = (- ;-3) D. B\A=(2;6) Câu 38: Giá trị của b , c để (P) y x2 bx c đi qua A(0;1) và B(1;3) là: A. b 1; c 1. B. b 1; c 1. C. b 2; c 1 D. b 1; c 1   Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 4a và AD 3a thì độ dài AB AD = ? A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a . Câu 40. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng? Mã đề 123 trang 3
  4.         A. AO BO OC DO 0 . B. AO BO CO DO 0 . C.         AO OB CO DO 0. D. OA BO CO DO 0.   Câu 41. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC 12 . Độ dài vectơ GB GC bằng: A. 2 . B. 8. C. 6 . D. 4 . Câu 42. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai:       A. GA 2GM 0 . B. OA OB OC 3OG , với mọi điểmO .      C. GA GB GC 0 . D. AM 2MG . Câu 43. Biết đồ thị hàm số y ax b là đường thẳng đi qua K(5; 4) và vuông góc với đường thẳng y x 4 . Hỏi A a 2b bằng A. 0 B. -2 C. 1 D. -1 Câu 44. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và (P) y x2 2x 1 là: A. 0;1 ; 3;2 B. 1; 1 ; 3;2 C. 0; 1 ; 3;2 D. 0; 1 ; 3;2 Câu 45. Đồ thị của hàm số nào dưới đây đi qua điểm M 1;2 ? A. y 2x2 4x 4 B. y 2x2 3x 4 C. y 2x2 x 4 D. y 2x2 4x 3 Câu 46. Cho hàm số y x2 2x 2 . Khẳng định nào sau đúng? A. Đồ thị của hàm số có đỉnh I 1; 4 . B. Đồ thị hàm số có tung độ đỉnh I 1;3 . C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 1 . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 1 . Câu 47. Cho hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. nghịch biến trong (-∞; -1) B. đồng biến trong (3; +∞). C. đồng biến trong (1; +∞) D. nghịch biến trong (1; +∞) Mã đề 123 trang 4
  5. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC MÔN : TOÁN 10 ( Đề số 3 ) Câu 1. Tập ; 3  5;2 bằng 5; 3 ; 5 ; 2 3; 2 A.  . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hàm số y 3x 1 . Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: A. (0; 1) B. (0;1) C. (1;2) D.(2; -1) Câu 3. Tọa độ đỉnh của (P) y x2 4x 3 là A. I 2;5 B. I 2; 1 C. I 4; 1 D. I 2;0 Câu 4. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và (P) y x2 2x 1 là: A. 0;1 ; 3;2 B. 1; 1 ; 3;2 C. 0; 1 ; 3;2 D. 0; 1 ; 3;2 Câu 5. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là: A. y = x2 - x -1 B. y = x2 + x -1 C. y = x2 + x + 1 D. y = x2 - x + 1 Câu 6. Parabol ( P ) : y ax2 bx 3đi qua điểm A 1;9 và có trục đối xứng x 2 có phương trình là: A. y 2x2 8x 3 B. y x2 8x 3 C. y 2x2 8x 3 D. y 2x2 8x 3 Câu 7. Xác định hàm số bậc hai y ax2 bx c , biết hàm số đi qua điểm A 0;1 và tiếp xúc với đường thẳng y x 1 tại điểm M 1;0 . A. y 2x2 3x 1 B. y 2x2 3x 1 C. y 3x2 2x 4 D. y 3x2 4x Câu 8. Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của AB,CD . Đẳng thức nào sau đây đúng?           A. MA MC 2MB 0 . B. MA MB MC MD 0 . C. MC MA MB 0 . D.    MC MA 2BM 0 . Câu 9. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?           A. OB OD 2OB . B. AC 2AO . C. CB CD CA.D. DB 2BO  Câu 10. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 3MC . Khi đó, biễu diễn AM   theo AB và AC là:  1    1  3  A. AM AB 3AC . B. AM AB AC . 4 4 4  1  1   1  1  C. AM AB AC . D. AM AB AC . 4 6 2 6 Câu 11. Cho mệnh đề: “x ¡ , x2 3x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x ¡ , x2 3x 5 0 . B. x ¡ , x2 3x 5 0 . C. x ¡ , x2 3x 5 0 . D. x ¡ , x2 3x 5 0 . Câu 12. Cho tập A 0;2;4;6;8; B 3;4;5;6;7 . Tập A\ B là A. 0;6;8 . B. 0;2;8 . C. 3;6;7 . D. 0;2. Câu 13. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y 2x 1 và (P) y x2 2x 3 là A. 2;5 ; 2; 3 B. 2;5 ; 2;3 C. 2;5 ; 2; 3 D. 2;5 ; 2; 3 Câu 14. Phương trình Parabol ( P ) : y ax2 bx 2 đi qua điểm M 1; 1 và có trục đối xứng x 2 là: A. y x2 2x 2 B. y x2 4x 2 C. y 2x2 x 2 D. y x2 3x 2 Mã đề 123 trang 5
  6. Câu 15. Cho hàm số y 3x 2 2x 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? 1 2 1 2 A. ; B. ; C. ; D. ; 3 3 3 3 Câu 16. Parabol ( P ) : y ax2 bx 3đi qua điểm A 1;9 và có trục đối xứng x 2 có phương trình là: A. y 2x2 8x 3 B. y x2 8x 3 C. y 2x2 8x 3 D. y 2x2 8x 3 4 Câu 17. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là a 2 3 2 3 A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 3 4 3 4   Câu 18. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng: a 2 A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 2 Câu 19. Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F . Đẳng thức nào sau đây đúng.              A. AB CD FA BC EF DE 0 . B. AB CD FA BC EF DE AF .               C. AB CD FA BC EF DE AE .D. AB CD FA BC EF DE AD . Câu 20. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:         A. 3IA IB 0 . B. 3AI AB 0 . C. BI 3BA 0 . D. AI 3AB 0 . I B A Câu 21. Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng?             A. DA DB 2DC 0 . B. DA DC 2DB 0 . C. DA DB 2CD 0 .D. DC DB 2DA 0 Câu 22. Cho hàm số y ax2 bx c có a 0;b 0;c 0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. hình (2) B. hình (3) C. hình (1) D. hình (4) y y y I y I x x x x I I Câu 23 Cho hai tập hợp A = (- 4;3) và B = (m - 7;m). Tìm giá trị thực của tham số m để B Ì A . A. m £ 3. B. m ³ 3. C. m = 3. D. m > 3. Câu 24 Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A  B A. B. [1;5) (1;5] C. D. [1;5] (1;5) Câu 25 Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để B  A A. B. . [-2;1) ( 2; 1] C. .D. [-2;1] ( 2;1) Mã đề 123 trang 6
  7. Câu 22 Cho hai tập hợp A = [- 2;3) và B = [m;m + 5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ÇB ¹ Æ. A. - 7 < m £ - 2. B. - 2 < m £ 3. C. - 2 £ m < 3. D. - 7 < m < 3. Câu 23 Cho hai tập hợp A = (- ¥ ;m) và B = [3m - 1;3m + 3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AÇB = Æ. 1 1 1 1 A. m = - . B. m ³ . C. m = . D. m ³ - . 2 2 2 2 Mã đề 123 trang 7