Đề thi giữa kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 3321
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ky_1_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC 2021 - 2022 Hình thức 100% trắc nghiệm – Số câu: 50 câu Câu 1: Kết quả phép tính 2x.(3x 1) bằng? 2 2 2 A. 6x 1 B. 6x 1 C. 6x 2x D. 3x 2x Câu 2: Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng: A. 6x + 3 B . 6x2 + 3x C. 6x2 + 3 D . 5x2 + 3x Câu 3: Kết quả của phép tính 3x2y 2x2y2 5xy là: A.6x4y3 15x2y B. 6x4y3 15x2y4 C.6x4y3 15x2y3 D. 6x4y3 15x3y2 Câu 4: Tích của đơn thức: x2 và đa thức 5x3 - x - 1 là : A. 5x6 - x3 - x2 B. -5x5 + x3 + x2 C.5x5 - x3- x2 D. 5x5 - x - 1 Câu 5: Kết quả phép tính x2 1 5- x bằng: A. 5x2 - x3 + 5 - x B. 0 C. 5x2 - x D. x3 + 6 Câu 6:Kết qủa của phép nhân (x 1).(x2 x 1) là: A. x3 1. B. x3 1. C. 1 x3 .D. 2x3 1. Câu 7:Kết quả của phép tính ( x – 3)(x + 2 ) là : A. x2 + x – 6 B.x2 - x – 6 C.x2 + 5x – 6 D.x2 - 5x – 6 Câu 8:Kết quả của phép tính ( x – 2)(x – 3 ) là : A. x2 – 5x + 6 B.x2 + 5x + 6 C.x2 – x + 6 D.x2 + x + 6 2 1 Câu 9: Khai triển biểu thức x ta được: 4 1 1 1 1 1 1 1 1 A. x2 x B. x2 x C. x2 x D. x2 x 2 4 2 4 2 8 2 16 Câu 10: Khai triển biểu thức (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) y2 – x2 C) (y – x)2 D) x2 – y2 Câu 11: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x - y)2 = x2– 2xy - y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3– 3x2y + 3xy2- y3 D. (x - y)3 = x3– 3x2y - 3xy2– y3 Câu 12: Rút gọn biểu thức (4x + 2)(4x – 2) ta được: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 13: Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là:
  2. A. x – 2y 3 B. x3 – 2y3 C. (x-2y)(x2 +2xy+4y2) D. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 Câu 14: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng A. (x + 4)3 B. (x – 4)3 C. (x – 8)3 D. (x + 8)3 Câu 15: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng A. (2x + 9)3 B. (2x + 3)3 C. (4x + 3)3 D. (4x + 9)3 Câu 16: Điền vào chỗ trống : 2x 1 4x2 2x 1 A.2x3 - 1B.8x 3 - 1C. 8x 3 + 1D.8 - x 3 2 1 1 2 2 Câu 17: Điền vào chỗ trống: A = x y = x y 2 4 1 A. xyB.-2xyC.xyD.2xy 2 Câu 18: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được A. m(x + y + 1) B. m(x + y + m) C. m(x + y) D. m(x + y – 1) Câu 19: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là? A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C.3xy D. 3(x + 3y) Câu 20: Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(3x - 2) Câu 21: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2(x + 12) B. x(x2 – 12) C. x(x2 + 12) D. x2(x – 12) Câu 22: Phân tích đa thức5x2 x 2y 15x x 2y thành nhân tử ta được: A.5x x 2y B. x x 2y x 3 C.5x x 2y x 3 D.5 x 2y x 3 3 Câu 23: Đa thức x 8 được phân tích thành nhân tử là? 2 2 A. (x 2)(x 2x 4) C. (x 8)(x 16x 64) 2 2 B. (x 2)(x 2x 4) D. (x 8)(x 16x 64) Câu 24: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử A. (x – y)3 B. (2x – y)3 C. x3 – (2y)3 D. (x – 2y)3 Câu 25: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử : A. (2x + y)3 B. (2x - y)3 C. (2x + y3)3 D. (2x3 + y)3 Câu 26: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) Câu 27: Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được
  3. A. (x – 5)(x + 2) B. (x – 5)(x - 2) C. (x + 5)(x + 2) D. (x – 5)(2 – x) Câu 28: Giá trị của biểu thức x2 2xy+ y2 tại x = -1 và y = - 3 bằng. A. 16 B. -4 C. 8 D. -16 Câu 29: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là: A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8 Câu 30: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A 2 B) 0 C) - 14 D) -16 Câu 31: Tứ giác ABCD có Aµ 120 ; Bµ 80 ; Cµ 100 thì số đo Dµ là: A.1500 B.900 C.600 D. 400 Câu 32: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? 0 A. 900 B. 1800 C. 60 D. 3600 Câu 33: Cho tứ giác ABCD biết µA 800 ; Bµ 650 ;Cµ 1100 . Khi đó góc ngoài tại đỉnh D có số đo là: A. 1050 B. 750 C. 650 D. 850 Câu 34: Hãy chọn câu sai. A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. Câu 35: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhauB. Hai cạnh đáy bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhauD.Hai góc kề một đáy bằng nhau Câu 36: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng. A. x = 16 cm, y = 8 cm B. x = 18 cm, y = 9 cm C. x = 18 cm, y = 8 cm D. x = 8cm, y = 16 cm Câu 37: Cho hình vẽ,
  4. Độ dài DE là: A. 10cm B. 5cm C.2,5cm D. 3cm Câu 38: Trong các hình sau đây hình nào có trục đối xứng? A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 39: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là? A. B'C' = 10cm B. B'C' = 8cm C. B'C' = 4cm D. B'C' = 9cm Câu 40: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. song song Câu 41: Hãy chọn câu sai. A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau Câu 42: Cho hình bình hành ABCD biết Aµ 110 . Chọn khẳng định đúng? µ µ 0 µ 0 µ µ 0 µ 0 A. B 70;C 110 ;D 70 .B. B 110;C 70 ;D 70 µ µ 0 µ 0 µ µ 0 µ 0 C. B 70;C 70 ;D 110 D. B 70;C 110 ;D 110 Câu 43: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  5. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành Câu 45: Chọn phương án sai trong các phương án sau? A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. Câu 46: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 47: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B. Khi đó AA' có độ dài bằng bao nhiêu ? A. AA' = 12cm B. AA' = 9cm C. AA' = 6cm D. AA' = 3cm Câu 48: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 49: Trong hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm và 12cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là ? A. 17cm B. 13cm C. 119 cm D. 12cm Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC là : A.2,5cm B. 3cm C. 5 cm D.2 5 cm