Đề thi học kì I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 134 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Tiền Giang

doc 3 trang thaodu 5350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 134 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Tiền Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_ma_de_134_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 134 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Tiền Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. .A A B. .   AC. . D.A . A A A Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. .a  a;b B. . C. a.   a;bD. . a a;b a a;b Câu 3. Số phần tử của tập hợp A k 2 1| k ¢, k 2 là: A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 5 Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. .A x ¢| x 1 B. . A k ¢| 6x2 7x 1 0 C. .A x ¢| x2 4xD. 2. 0 A x ¡ | x2 4x 3 0 Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con: A. . B. . 1 C. .  D. . ;1 Câu 6. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. .A  B A A  B B. . A B A B  A C. .A | B A A B D. . B \ A A B  Câu 7. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là: A. .9 B. . 10 C. . 18 D. . 28 Câu 8. Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5; 2  3; 11 . Tập hợp C A B : ¡ ¡ ¡ A. . 3; 3 B. .  C. . 5; 11 D. . 3; 2  3; 8 Câu 9. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  4;47;91;7 . A. . 4;9 B. .  4;7 C. .  D. .  4;9 \7 Câu 10. Cho A 1;4, B 2;6 , C 1;2 . Tìm A B C . A. . 0;4 B. . 5; C. . D. . ;1  4 Câu 11. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là: a
  2. 2 2 3 3 A. . a 0B. . C. . a D.0 . a 0 a 0 3 3 4 4 Câu 12. Cho A  4;7 và B ; 2  3; . Khi đó A B là tập nào sau đây? A. . 4; B.2 . 3;C.7 . D. .  4; 2  3;7 ;2 3; ;2 3; Câu 13. Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập A B . A. . 2; B. . 3;2C. . ¡ D. . 3; Câu 14. Cho tập hợp A  2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B . A. . 2;5 B. . 1;3 C. .  D.2; 1. 3;5 Câu 15. Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó tập A B là A. . 3; B. . 3 C. .  D. . 3; Câu 16. Cho tập hợp A  2;3 , B 1;5 . Khi đó tập A \ B là A. . 2;1 B. . 2; C.1 . D. . 2;1  2;1 Câu 17. Cho tập hợp A 2; . Khi đó tập C¡ A là A. . 2; B. . 2; C. . D. . ;2 ; 2 Câu 18. Cho tập hợp A m ; m 2 và B  1; 2 . Điều kiện của m để A  B là m 1 m 1 A. . B. . C.1 . m 0 D. . 1 m 2 m 0 m 2 Câu 19. Tìm tọa độ đỉnh của parabol y 2x2 x 2 1 15 1 15 1 19 1 15 A. I ; B. I ; C. I ; D. I ; 4 8 4 8 4 8 4 8 Câu 20. Cho tập hợp A ; m 1 và B 1; . Điều kiện của m để A B  là A. .m 1 B. . m 1 C. . m D. 2 . m 2 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Xác định các tập hợp: A B , A B , A \ B , B \ A biết: a)A 1; 5 ; B 3 ; 2  3 ; 7 . b) A 0 ; 2 4 ; 6 ; B 5 ; 0 3 ; 5 . Bài 2. Tìm phần bù của các tập hợp sau trong ¡ : a) A  12;10 . b) B ; 2  2; . c) C 3; \5 . d) D x ¡ | 4 x 2 5 . Bài 3. Xác định điều kiện của a,b để: a) A B  với A a 1;a 2 ; B b;b 4 . b) E  C  D với C  1;4; D ¡ \ 3;3 ; E a;b . Bài 4. Tìm m sao cho: a) A B ¡ biết A ;3, B m; . b) C  D là một khoảng ( tùy theo m xác định khoảng đó), biết C m;m 2 , D 3;1
  3. Bài 5. Cho A 4;5; B 2m 1;m 3 , tìm m sao cho: a) A  B . b) B  A . c) Biết A B  . d) A B là một khoảng.