Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 11 (Kèm đáp án)

docx 5 trang thaodu 5830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_lop_11_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 11 (Kèm đáp án)

  1. PHẦN A : TRẮC NGHIỆM [ ] Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2. [ ] Câu 2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A.Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B.Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C.Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D.Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. [ ] Câu 3. . Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do A.có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá. B.có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C.sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển. D.vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt [ ] Câu 4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A.Xích đạo và ôn đới lục địa. B.Hàn đới và ôn đới đại dương. C.Ôn đới và cận nhiệt đới. D.Ôn đới đại dương và nhiệt đới. [ ] Câu 5: Ý nào sau đây không đúng về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản A.nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. B.diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu. C.tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%. D.nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản [ ] Câu 6: Ngành công nghiệp nào là ngành kinh tế mũi nhọn của Nhật: A. Cơ khí B. Điện tử C. Dệt may D.Chế biến [ ]
  2. Câu 7: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật đứng thứ mấy trên thế giới A.Thứ nhất B.Thứ hai. C.Thứ ba. D. Thứ tư [ ] Câu 8: Đảo lớn nhất của Nhật Bản là: A.Hôcaido. B.Hônsu. C. Kiuxiu D.Xicocu [ ] Câu 9: Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật: A.Vì người Nhật không thích làm nông dân . B.Vì diện tích đất nông nghiệp quá ít. C.Vì nhu cầu về nông sản ở Nhật đã bão hòa D.Vì khí hậu không thích hợp cho nghề nông [ ] Câu 10. Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học ) chiếm A. 88% B. 89% C. 98% D. 99% [ ] Câu 11. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2. C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2. [ ] Câu 12. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng vị trí thứ mấy thế giới A. 2. B. 3. C. 4. D.5. [ ] Câu 13. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước. [ ] Câu 14: Người dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc: A. Tạng B . Hán. C. Mông Cổ. D. Choang [ ] Câu 15: Dân số đông đã tạo nên sức ép nghiêm trọng về vấn đề gì cho Trung Quốc : A.Đảm bảo an ninh lương thực. B.Vấn đề đô thị hóa nông thôn. C.Vấn đề an ninh biên giới D.Cải cách giáo dục đào tạo [ ] Câu 16: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền sở hữu của quốc gia nào: A. Nhật B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Việt Nam [ ]
  3. Câu 17. Thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là thành phố nào: A. Thượng Hải B . Tây An. C. Trùng Khánh . D.Bắc Kinh [ ] Câu 18. Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là : A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm. B. Công nghiệp khai thác, luyện kim. C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông. [ ] Câu 19. Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp : A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp. B. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp. C. Thực hiện chính sách mở cửa. D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp. [ ] Câu 20. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp biển là: A. Campuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma. [ ] Câu 21. Cây lương thực phân bố chủ yếu ở Đông Nam Á : A. Vùng ven biển. B. Vùng trung du và các cao nguyên núi lửa. C. Đồng bằng và vùng trung du. D. Đồng bằng và vùng ven biển. [ ] Câu 22. Đặc điểm chính khiến Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là: A. Đông Nam Á chịu tác động sâu sắc của gió mùa. B. Đông Nam Á chịu tác động sâu sắc của biển. C. Đông Nam Á là khu vực có diện tích rừng còn lớn. D. Đông Nam Á có cả phần nằm trên lục địa và rất nhiều đảo ngoài đại dương. [ ]
  4. Câu 23. Con sông chảy qua nhiều nước ở khu vực Đông Nam Á nhất là: A. Sông Mênam. B. Sông Hồng. C. Sông Mê Công. D. Sông Iraoađi. [ ] Câu 24. Hai nước có sản lượng điện cao nhất Đông Nam Á là: A. Thái Lan và Bru-nây. B. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan và Xin-ga-po. D. Thái Lan và Việt Nam. [ ] Câu 25. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng: A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. B. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. D. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. [ ] Câu 26. Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là: A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch. [ ] Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào: A. 1992 B. 1995 C.1998 D.2000 [ ] Câu 28. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được? A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác. [ ] Câu 29. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là: A. Lúa gạo. B. Than. C. Xăng dầu. D. Hàng điện tử. [ ]
  5. Câu 30: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ GDP CỦA ÔTRAYLIA THỜI KÌ 1995-2005 Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1995 3,3 26,3 70,5 2000 3,7 25,6 70,7 2002 2,9 25,9 71,1 2005 3,8 26,2 70,0 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của Ôxtraylia qua giai đoạn từ 1995- 2005 là: A. Biểu đồ cộtB. Biểu đồ đườngC. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền [ ] Câu 31 : Cho bảng số liệu sau? NGUỒN GỐC DÂN CƯ VÀ TÔN GIÁO CỦA ÔXTRAYLIA Nguồn gốc dân cư Tôn giáo 95%-nguồn gốc châu Âu Giáo phái Anh:26% 4%-nguồn gốc châu Á Thiên chúa La Mã:26% 1% -Thổ dân,bản địa Cơ đốc giáo:26% Tôn giáo khác:24% Nhận định nào sau đây không đúng: A. Người gốc Á chiếm phần 4% dân cư Ôxtraylia B.Người bản địa chiếm phần lớn dân cư Ôxtraylia C. Người gốc Âu chiếm phần lớn dân cư Ôxtraylia D.Giáo phái Anh,La Mã,Cơ đốc giáo là những tôn giáo chính [ ] Câu 32: Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN ÔTR ÂYLIA QUA MỘT SỐ NĂM(đơn vị :triệu người Năm 1850 1920 1985 1995 2000 2005 Số dân 1,2 4,5 15,8 18,1 19,2 20,4 Nhận xét nào không đúng: A. Số dân tăng. B. Dân số giảm. C.Không ngừng tăng . D. A và C đúng . PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày các mục tiêu chính của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).