Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Tri thức

doc 31 trang thaodu 5651
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Tri thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_truong_tieu_hoc_tri_thuc.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Tri thức

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 1: Câu 1: Kết quả của phép tính 100 – 26 là: (0,5đ) a. 74 b. 85 c. 85 d. 95 Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 64, 51, 74, 6, 85. (0,5đ) . Câu 3: 3 giờ chiều còn gọi là giờ ? (0,5đ) a. 15 giờ b. 16 giờ c. 17 giờ d. 18 giờ Câu 4: Đổi ? (1đ) 50cm = dm 6dm = .cm 90cm = dm 7dm = .cm Câu 5: Trong hình bên có tam giác? (0,5đ) Câu 6: Tìm số bị trừ, biết số trừ và hiệu đều bằng 28. (1đ)
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 90 + 10 65 + 16 51 - 39 85 - 48 Câu 8: Tìm x: (1đ) X – 39 = 15 26 + x = 91 Câu 9: Trong chuồng có 78 con gà, sau khi mẹ bán đi một số con gà thì trong chuồng còn lại 24 con gà. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu con gà? (2đ) Bài giải Câu 10: Vẽ một đoạn thằng dài 8 cm trên đó có 4 điểm A, B, C, D. (1đ)
  3. Đáp án : Câu 1: a. 74 Câu 2: 6, 51, 64, 74, 85 Câu 3: a. 15 giờ Câu 4: Đổi ? (1đ) 50cm = 5 dm 6dm = 60 .cm 90cm = 9 dm 7dm = 70 .cm Câu 5: Trong hình bên có 5 tam giác. Câu 6: 28 + 28 = 56. Câu 7: 90 + 10 = 100 65 + 16 = 81 51 – 39 = 12 85 – 48 = 37 Câu 8: Tìm x: (1đ) X – 39 = 15 26 + x = 91 X = 15 + 39 x = 91 – 26 X = 54 x = 65 Câu 9: Bài giải Số con gà mẹ đã bán đi là: 78 – 24 = 54 (con gà) Đáp số: 54 con gà Câu 10: Vẽ một đoạn thẳng dài 8 cm trên đó có 4 điểm A, B, C, D. (1đ) (HS tự vẽ)
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 2: Câu 1: Một tuần có bao nhiêu ngày ? (0,5đ) a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 2: Số gồm 4 chục và 4 đơn vị là số: (0,5đ) a. 44 b. 54 c. 18 d. 45 Câu 3: Số ?  - 34 = 62 (0,5đ) a. 96 b. 35 c. 100 d. 30 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống , = (1đ) 9 + 8 18 9 + 8 8 + 9 9 + 9 15 18 + 9 19 + 8 Câu 5: Hình dưới đây có . hình tứ giác. (1đ) Câu 6: Số bị trừ và số trừ lần lượt là 42 và 16. Hiệu của hai số là : (0,5đ) a. 19 b. 55 c. 26 d. 45 Câu 7: Tính: (2đ) 24dm – 10dm + 12dm = . 3kg + 5kg + 4kg = . 38cm + 24cm – 30cm = 27kg + 11kg – 9kg =
  5. Câu 8: Tìm x: (1đ) X + 37 = 94 81 – x = 39 Câu 9: Nam có 24 quyển vở màu xanh, 13 quyển vở màu đỏ, 9 quyển vở màu vàng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quyển vở ? (2đ) Bài giải Câu 10: Tìm số trừ, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và hiệu là số bé nhất có hai chữ số. (1đ)
  6. Đáp án: Câu 1: d. 7 Câu 2: a. 44 Câu 3: a. 96 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống , = (1đ) 9 + 8 15 18 + 9 = 19 + 8 Câu 5: Hình dưới đây có 5 . hình tứ giác. Câu 6: c. 26 Câu 7: 24dm – 10dm + 12dm = 26dm 3kg + 5kg + 4kg = 12kg 38cm + 24cm – 30cm = 32cm 27kg + 11kg – 9kg = 29kg Câu 8: X + 37 = 94 81 – x = 39 X = 94 – 37 x = 81 – 39 X = 57 x = 42 Câu 9: Bài giải Nam có tất cả số quyển vở là: 24 + 13 + 9 = 46 (quyển vở) Đáp số: 46 quyển vở Câu 10: 99 – 10 = 89.
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 3: Câu 1: 5 + 7 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 15 b. 16 c. 12 d. 2 Câu 2: Số liền trước của số 60 là số: (0,5đ) a. 61 b. 59 c. 50 d. 70 Câu 3: Điền vào chỗ trống ? (0,5đ) 5 giờ chiều là giờ 8 giờ tối là giờ 21 giờ là giờ tối 22 giờ là giờ tối Câu 4: Viết các số : 43, 16, 54, 78, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5đ) Câu 5: 80cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 8 b. 10 c. 80 d. 1 Câu 6: Trên hình vẽ có hình tam giác. (0,5đ)
  8. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 80 - 25 73 - 49 19 + 18 26 + 58 Câu 8: Tìm x (2đ) X - 25 = 25 17 + x = 36 Câu 9: Mẹ mua 100 quả cam. Mẹ cho em 48 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam ? (2đ) Bài giải Câu 10: Viết tất cả các số hai chữ số có tổng bằng 12 (1đ)
  9. Đáp án: Câu 1: c. 12 Câu 2: b. 59 Câu 3: 5 giờ chiều là 17 giờ 8 giờ tối là 20 giờ 21 giờ là 9 giờ tối 22 giờ là 10 giờ tố Câu 4: 16, 20, 43, 54, 78 Câu 5: a. 8 Câu 6: Trên hình vẽ có 6 hình tam giác. (0,5đ) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 80 - 25 = 55 73 - 49= 34 19 + 18= 37 26 + 58= 84 Câu 8: Tìm x (2đ) X - 25 = 25 17 + x = 38 X = 25 + 25 x= 38 - 17 X = 50 x= 21 Câu 9: Số quả cam mẹ còn lại là : 100 - 48 = 52 ( quả cam) Đáp số : 52 quả cam Câu 10: 66, 75,57, 93, 39, 84, 48
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 4: Câu 1: 9 + = 17. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 3 b. 6 c. 8 d. 9 Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày ? (0,5đ) a. 8 ngày b. 7 ngày c. 5 ngày d. 4 ngày Câu 3: 5dm 3cm = cm (0,5đ) a. 53 cm b. 50 cm c. 503 cm d. 530 cm Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác: (0,5đ) Câu 5: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau? (0,5đ) a. 22 b. 33 c.11 d.10 Câu 6: Điền tiếp hai số vào dãy số sau: (0,5đ) 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; ;
  11. a. 12 ; 13 b. 13 ; 14 c. 14 ; 17 d. 14 ; 16 Câu 7: Tính (2đ) 17 l + 60l + 12l = 50l + 27l + 21l = 43kg + 17kg +20kg = 50kg + 5kg = . Câu 8: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm? (2đ) Bài giải Câu 9: Điền dấu +; - (1đ) 15 5 2 = 12 17 3 11 = 3 Câu 10: Từ ba chữ số 2, 4, 6; em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: (2đ)
  12. Đáp án: Câu 1: c. 8 Câu 2: b. 7 ngày Câu 3: a.53 cm Câu 4: Câu 5: c.11 Câu 6: c. 14 ; 17 Câu 7: 17 l + 60l + 12l = 89l 50l + 27l + 21l = 98l 43kg + 17kg +20kg = 80kg 500kg + 5kg = 55kg . Câu 8: Số cm băng giấy còn lại là: 96 - 26 = 70 ( cm ) Đáp số : 70 cm Câu 9: 15 - 5 + 2 = 12 17 - 3 - 11 = 3 Câu 10: 24, 26, 42, 46, 62, 64
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 5: Câu 1: Phép tính 15kg + 27kg có kết quả là: (0,5đ) a. 32 b. 42 c. 32 kg d. 42 kg Câu 2: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: (0,5đ) a. 31 b. 30 c. 29 d. 28 Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 ? (0,5đ) a. 13 – 7 b. 13 – 6 c. 13 – 5 d. 13 - 4 Câu 4: Kết quả của phép tính X + 20 = 60 là: (0,5đ) a. X = 20 b. X = 30 c. X = 40 d. X = 50 Câu 5: Số liền sau của số 65 là: (0,5đ) a. 64 b. 56 c. 67 d. 66 Câu 6: 80cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 8 b. 90 c. 900 d. 10 Câu 7: Số điền vào ô trống trong phép tính là: ( 0,5đ) a. 11 b. 23 c. 13 d. 3
  14. Câu 8: Phép cộng nào có tổng bằng 100 ? (0,5đ) a. 25 + 45 b. 25 + 55 c. 25 + 65 d. 25 + 75 Câu 9: Điền = ? (1đ) 8cm .7dm 60cm +10cm .9dm 5dm 50cm 10dm – 2dm 80cm Câu 10: Tìm X (1đ) a ) x + 27 = 42 b) x – 32 = 45 Câu 11: Đặt tính rồi tính (2đ) 54 + 36 15 + 39 100 – 48 73 - 37 /Câu 12: Trong hình vẽ bên có: (1đ) . hình tam giác. hình tứ giác. Câu 13: Vườn nhà Mai trồng 95 cây cam và cây quýt, trong đó có 46 cây cam. Hỏi vườn nhà Mai có bao nhiêu cây quýt ? (1đ) Bài giải
  15. Đáp án 1. d 2.b 3.a 4.c 5.d 6.a 7.b 8.d Câu 9 : 8cm < 7dm 5dm = 50cm 60cm +10cm < 9dm 10dm – 2dm = 80cm Câu 10: a ) x + 27 = 42 b) x – 32 = 45 x = 42 – 27 x = 45 + 32 x = 15 x = 77 Câu 11: 90 54 52 36 Câu 12 : Có 4 hình tam giác. 1 hình tứ giác Câu 13: Bài giải Số cây quýt vườn nhà Mai có là: 95 – 46 = 49 (cây) Đáp số: 49 cây quýt
  16. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 6: Câu 1: 14kg + kg = 32kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 22kg b. 18kg c. 28kg d. 46 kg Câu 2: Các số 58, 32, 16, 52 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5đ) a. 58,32,16,52 c. 16, 32 52, 58 b. 58, 52, 32,16 d. 52, 58, 32,16 Câu 3: 5 giờ chiều còn gọi là . giờ (0,5đ) a. 14 giờ b. 15 giờ c. 16 giờ d. 17 giờ Câu 4: Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? (0,5đ) a. 12 – 8 b. 12 – 7 c. 12 – 6 d. 12 - 9 Câu 5: Số bị trừ là 68, số trừ là 24. Vậy hiệu là: (0,5đ) a. 34 b. 44 c. 82 d. 92 Câu 6: 22 = 34 – 12. Số 34 được gọi là: (0,5đ) a. số bị trừ b. số hạng c. số trừ d. hiệu Câu 7: Trong hình vẽ bên có: (0,5đ)
  17. /a. 3 hình tứ giác b. 2 hình tứ giác c. 4 hình tứ giác d.1 hình tứ giác Câu 8: Em 7 tuổi, anh 15 tuổi, số tuổi anh hơn em là : (0,5đ) a. 7 b. 9 c. 6 d. 8 Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2đ) a, 56 + 33 b, 8 + 56 c, 59 - 24 d, 100 - 64 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác. (1đ) / Câu 11: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1đ) Tóm tắt: / Bài giải Câu 12: Số: (1đ)
  18. 1dm + 5cm = cm 14cm + 26cm = dm Câu 13: Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của 30: (1đ) Đáp án: 1. b 2.c 3.d 4.a 5.b 6.a 7.a 8.d 9. 89 64 35 36 10. Câu 11: Bài giải: Số ki-lô-gam bao ngô nặng là 60 – 25 = 35 (ki-lô-gam) Đáp số : 35 (ki-lô-gam) Câu 12: 1dm + 5cm = 15cm 14cm + 26cm = 4dm Câu 13: 98 – 29 = 69
  19. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 7: Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của 88 là: a. 85 b. 86 c. 87 d. 89 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 ? a. 13 – 7 b. 13 – 6 c. 13 – 5 d. 13 - 4 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi - mét” viết là: a. 35 cm b. 35dm c. 55 cm d. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào ? a. Ngày 26 b. Ngày 27 c. Ngày 28 d. Ngày 29 Câu 5: Cho các điểm sau. Nêu tên ba điểm thẳng hàng: a. Ba điểm B, O, D và A, O, C là ba điểm thẳng hàng b. Ba điểm C, O, B và A, O, C là ba điểm thẳng hàng c. Ba điểm A, O, D và C, O, B là ba điểm thẳng hàng d. Ba điểm B, O, D và A, O, D là ba điểm thẳng hàng
  20. II. Phần tự luận: Câu 6: Đặt tính rồi tính: a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64 . . . . . Câu 7: Tìm x: a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế ? Bài giải Câu 9: Điền dấu > < = ? 30 - 10 10 35 + 5 38 60 + 20 79 9 + 51 70 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
  21. Đáp án I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ) C. 87 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ) A. 13 - 7 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ) D. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ) B. Ngày 27 Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ) C. Ba điểm A, O, D và C, O, B là ba điểm thẳng hàng II. Tự luận: Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ) Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ) a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 x = 71 – 45 x = 90 - 37 x = 26 x = 53 Câu 8: HS giải đúng bài toán có lời văn. (M3 – 2đ) Bài giải: Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: (0, 5 điểm) 84 - 18 = 66 (cái ghế) (1 điểm) Đáp số: 66 cái ghế (0, 5 điểm) Câu 9: Câu 9: Điền dấu > 10 35 + 3 = 38 60 + 20 > 79 9 + 51 < 70 Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác (M4 – 1đ) (HS có thể kẻ theo cách khác để được hình có ba hình tứ giác.
  22. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 8: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Số lớn nhất có hai chữ số là: a. 44 b. 45 c. 46 d. 99 b) Số 74 đọc là: a. Bảy mươi bốn b. Bảy mươi tư c. Bảy tư d. Bốn mươi bảy Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng a) 39 + 6 = ? a. 44 b. 45 c. 46 d. 99 b) 17 – 9 = ? a. 8 b. 9 c. 0 d. 12 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác.
  23. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 27 + 69 = 96 b) 77 – 48 = 39 Câu 5: Số ? a) 8cm + 7 cm = cm b) 13 dm – 7 dm = dm Câu 6: Điền dấu > ; < ; = ? a) 13 + 29 28 + 14 b) 97 – 58 . 32 + 5 Câu 7: Tìm x: a) x + 27 = 45 b) x – 22 = 49 Câu 8: Nhà Mai nuôi 36 con gà. Nhà Hoa nuôi nhiều hơn nhà Mai 8 con gà. Hỏi nhà Hoa nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 9: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tháng 14 15 16 17 18 19 20 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
  24. - Ngày 19 tháng 5 là thứ - Trong tháng 5 có . ngày chủ nhật. Đó là những ngày Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lớp 2B có : 24 học sinh Lớp 2B có ít hơn lớp 2A : 4 học sinh. Lớp 2A : học sinh? Bài giải
  25. ĐÁP ÁN (mỗi câu 1đ) 1. d, b 2. b, a 3. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác. 4. Đ – S 5. a)15 cm b) 6 dm 6. a) = b) > 7. x = 18 b) x = 71 8. Số gà nhà Hoa có là: 36 + 8 = 44 (con) Đáp số: 44 con gà 9. - Ngày 19/5 là thứ baỷ - Có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 6, 13, 20, 27 10. Số học sinh lớp 2A có là: 24 +4 = 28 ( học sinh) Đáp số: 28 học sinh
  26. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 9: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số liền trước của 69 là: a. 60 b. 68 c. 70 d. 80 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: a. 10 b. 90 c. 99 d. 100 Câu 3: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 a. c. = d. + Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. 90 b. 35 c. 100 d. 30 Câu 5: Số? 1 giờ chiều hay giờ. a. 12 b. 13 c. 14 d. 15 Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? a.1 b. 2 c. 3 d. 4
  27. II. TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 – 27 d, 60 – 16 Câu 2: Số ? 10, 20, 30, , , 60, , 80, ,100. Câu 3: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? Bài giải Câu 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x - 22 = 38 Câu 5: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
  28. Đáp án : I . TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu 0,5đ) Câu 1: B. 16 Câu 2: C. 99 Câu 3: B. > Câu 4: C. 100 Câu 5: B. 13 Câu 6: C. 3 II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) Câu 2 : (1đ) 10, 20, 30, 40 , 50 , 60, 70 , 80, 90 ,100. Câu 3: (2đ) Bài giải: Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: (Hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:) 43 – 18 = 25 ( l ) Đáp số: 25 l sữa Câu 4: (1đ) a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 x = 80 -30 x =38 +22 x = 50 x = 60 Câu 5 : (1đ) Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau 99. Vậy ta có : 99-90 =9 .
  29. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT TÊN: NĂM HỌC 2019 - 2020 LỚP 2 . MÔN : TOÁN Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của PH Đề 10: I /Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số 52 được viết thành các số tròn chục và đơn vị là: a. 5 + 2 b. 50 + 2 c. 60 + 0 d. 51 + 2 Câu 2: Số 45 là kết quả của phép tính nào ? a. 23 + 32 b. 15 + 25 c. 39 + 6 d. 10 + 23 Câu 3: Đề - xi - mét được viết tắt là: a. dm b. cm c. m d. mm Câu 4: 7 dm = cm . Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 7 b. 70 c. 17 d. 700 Câu 5: 10 chục là: a. 1 b. 10 c. 100 d. 20 Câu 6: Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng: a. 28 b. 72 c. 37 d. 74 II/ Tự luận: Bài 1: (1đ) a/ Viết số: Bảy mươi mốt: Sáu mươi tư: b/ Đọc số: 65: 82:
  30. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 27 + 68 b. 40 + 30 c. 59 – 25 d. 72 – 30 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: (1đ) 25, 26, , 28, , 30 15, , , 18, , 30, , 32 , 33, . , Bài 4: Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? (2đ) Bài giải Bài 5: Số tam giác trong hình bên là : (1đ)
  31. Đáp án: I /Trắc nghiệm: Câu 1: b. 50 + 2 Câu 2: c. 39 + 6 Câu 3: a. dm Câu 4: b. 70 Câu 5: c. 100 Câu 6: c. 37 II/ Tự luận: Bài 1: (1đ) a/ Viết số: Bảy mươi mốt: 71 .Sáu mươi tư: 64 b/ Đọc số: 65: Sáu mươi lăm . 82: Tám mươi hai Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 27 + 68 =95 b. 40 + 30=70 c. 59 – 25=34 d. 72 – 30=40 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: (1đ) 25, 26, 27, 28, 29, 30 15, 16, 17, 18, 19, 20 30, 31, 32 , 33,34, 35 Bài 4: (2đ) Bài giải : Số lít dầu thùng thứ hai có là : 16 – 2 = 14 (l dầu) Đáp số: 14l dầu Bài 5: Số tam giác trong hình bên là 3: (1đ)