Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

doc 3 trang thaodu 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2019_2020_kem_dap.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Vật lý 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (33 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 30 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là A. 20 W. B. 45 W. C. 30 W. D. 80 W. Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2A. Trong khoảng thời gian 10 giây thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5C. và 0,3125.1019 hạt B. 0,2 C và 0,125.1019 hạt C. 5,4C và 3,375.1019 hạtD. 20 C và 12,5.10 19 hạt Câu 3: Điều nào sau đây đúng: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. Cường độ không đổi theo thời gian B. Chiều thay đổi và cường độ không đổi C. Chiều không đổi theo thời gian D. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 4: Một ti vi sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V- 80 W . Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng thiết bị này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 4h, biết giá điện là 1600 đồng / Kwh. A. 86400 đồng B. 15360đồng. C. 9900đồng. D. 1600 đồng. Câu 5: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. giảm 2 lần. Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion, electron trong điện trường. B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường. D. các electron tự do ngược chiều điện trường. Câu 7: Một nguồn điện 13 (V), điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn A. 3.25 A. B. 9/4 A. C. 2,5 A. D. 2 A. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng Câu 9: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω. B. 3 V và 1/3 Ω. C. 9 V và 1/3 Ω. D. 3 V và 3 Ω. Câu 10: Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là U. Cường độ điện trường giữa hai bản là E. Hệ thức nào sau đây là đúng ? E d A. .U B. . U EdC. . ED. . Ud E d U Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng giảm liên tục. B. không đổi so với trước. C. tăng rất lớn. D. giảm về 0. Câu 12: Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.10 5V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q? A. q= - 4CB. q= - 0,4CC. q= 0,4CD. q= 4C Câu 13: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. khối lượng chất điện phân. B. điện lượng chuyển qua bình. C. thể tích của dung dịch trong bình. D. khối lượng dung dịch trong bình. Câu 14: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng cơ học C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng từ Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện được đo bằng A. Ampe kế B. Nhiệt kế C. Công tơ điện D. Lực kế Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1= 3 Ω, R2 = 6 Ω,R3= 9 Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài? A. PN= 2,75W. B. PN= 4,5W. C. PN= 0,333W. D. PN = 0,167W. Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. Câu 17: Điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có hiện tượng dương cực tan, dòng điện qua bình I = 6A. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân sau 1giờ là ? Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1. A. 24,17 g. B. 4,32 g. C. 6,84 g. D. 6,72g. Câu 18: Khi có tác nhân ion hóa hạt tải điện trong chất khí bao gồm: A. các ion dương và ion âm B. Các ion âm. C. các ion dương, ion âm và electron tự do. D. các ion dương. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng huy chương làm catốt. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng anốt bằng bạc D. Dùng muối AgNO3. Câu 20: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U RN coich N r A. H = (100%) . B. H = (100%) C. H (100%) D. .H 100% RN r Anguon E RN r Câu 21: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Hiệu điện thế mạch ngoài là A. 1,35V B. 1,125V. C. 1,25V D. 1,5V -6 -6 Câu 22: Hai điện tích điểm q1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 105V/mB. 0,5.10 5V/mC. 2.10 5V/mD. 2,5.10 5V/m Câu 23: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN =E – I.r. C. UN = E + I.r. D. UN = I(RN + r). Câu 24: Biết nhiệt độ của môi trường là 20 0C vật dẫn có điện trở là 50  . Hỏi khi nhiệt độ môi trường là 2000 0C thì điện trở của nó là bao nhiêu, hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10 3 K 1 . A. 468  B. 484 . C. 486 . D. 495.5 . Câu 25: Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Mật độ các ion tự do lớn.D. Mật độ electron và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn. Câu 26: Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 27: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch chúng lại một khoảng A. 10cmB. 15cmC. 5cmD.20cm Câu 28: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kì. Câu 29: Một mạch điện gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp nhau mạch ngoài là một điện trở R, biết ξ1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 4Ω. hiệu suất của nguồn điện là A. 96% B. 66,67% C. 55,6% D. 86% Câu 30: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài  A. I = . B. UAB = IAB(R + r) – ξ C. UAB = ξ – Ir D. UAB = ξ + Ir R r Câu 31: Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.10 5V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là: A. 600V B. 400V C. 500V D.800V Câu 32: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. C. Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau D. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ; các nguồn điện giống nhau. Các điện trở R 1 = 3Ω; R2 = 6Ω; bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng có điện trở A B Rp = 0,5Ω. Sau thời gian điện phân là 386s, ta thấy khối lượng của bản cực làm catốt tăng lên 0,64 g. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai cực A, B của bộ nguồn. Nếu R1 bỏ mạch ngoài đi thì vôn kế chỉ 20 V. Suất điện động và điện trở trong của một nguồn RP điện lần lượt là R2 A.10V và 1 .B. 20V và 1,5 .  C. 10V và 1,5 .D. 20V và 1 .  HẾT Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. Trang 3/3 - Mã đề thi 485