Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Bình Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Bình Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_135_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Bình Khiêm
- Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ THI HỌC KÌ 2 Năm học 2018-2019 Tổ Toán Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 135 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Câu 1: Cho đường tròn C : x2 y2 4x 6y 1 0 . Đường tròn C có tâm và bán kính là A. I 4;6 , R 51. B. I 4; 6 , R 53. C. I 2; 3 , R 14. D. I 2;3 , R 2 3. sin ax Câu 2: Biết 16cos x.cos 2x.cos 4x.cos8x , sin x 0 . Giá trị của a là sin x A. 8 B. 10 C. 1 6 D. 15 sin B sin C Câu 3: Cho tam giác ABC thỏa sin A và BC a, AC b, AB c . Khẳng định nào sau cos B cosC đây sai ? A. B 900 C B. .A B C C. D.b2 . a2 c2 a2 b2 c2 Câu 4: Cho đường tròn C có tâm I 2; 1 và tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 5 0 . Đường tròn C có phương trình là A. x 2 2 y 1 2 3 B. x 2 2 y 1 2 3 C. x 2 2 y 1 2 9 D. x 2 2 y 1 2 9 Câu 5: Cho đường tròn C : x 3 2 y 4 2 36 và đường thẳng :3x 4y 10 0 . Gọi d là một tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc với đường thẳng . Đường thẳng d có phương trình là A. 4B.x 3y 30 0 4x 3y C. 30 0 4x D.3 y 1 0 4x 3y 5 0 Câu 6: Số giá trị nguyên của m để phương trình x2 5x m2 m 6 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho góc lượng giác mà các giá trị lượng giác sin ,cos ,tan ,cot đều xác định. Khẳng định nào sau đây sai? A. cos k cos ,k ¢ . B. cot 2k cot ,k ¢ . C. sin 2k sin ,k ¢ . D. tan 2k tan ,k ¢ . Câu 8: Cho các điểm A 7;2 , B 1;3 ,C 7;4 , D 5; 1 . Số điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 5y 7 0 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 9: Biểu thức f x x2 6x 9 có bảng xét dấu là A. B. C. D. 4 4 2 cos x sin x sin x 2 Câu 10: Biểu thức P sin x cos x được rút gọn bằng cos2 x A. sin 2x sin4 x B. 2sin x C. sin 2x sin2 x D. sin 2x x 3 2t Câu 11: Cho đường thẳng : t ¡ . Đường thẳng có vecơ chỉ phương là y t A. u 2; 1 . B. u 1;2 . C. u 1; 2 . D. u 2;0 . Trang 1/2 - Mã đề thi 135
- Câu 12: Cho bảng xét dấu Bảng xét dấu trên là của biểu thức A. f x x 2 B. f x 4 C.2x f x D.4x 8 f x x 2 x 5 4 x Câu 13: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là 2 x A. TB. 2;45; T C. D. ; 2 4;5 T 2;45; T ; 24;5 Câu 14: Trong các khẳng định sau khẳng định luôn đúng là A. sin sin B. sin sin C. s iD.n cos sin cos 2 Câu 15: Bất phương trình 3x 5 x 4 có tập nghiệm là 1 9 1 9 1 9 1 9 A. ; ; B. ; C. ; D. ; 4 2 4 2 4 2 4 2 c 2 Câu 16: Cho elip E đi qua A 2 2;0 và có tỉ số . Phương trình chính tắc của elip E là a 2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. B. 1 1 C. D.1 1 8 4 4 2 8 2 8 4 Câu 17:Cho tam giácABC cóAB 6, AC 8, A 600 .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 4 39 4 39 2 39 2 39 A. B. C. D. 13 3 13 3 Câu 18: Cho a,b là các số thực. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. cos a b cos a cosb sin asin b B. sin a b sin asin b cos a cosb C. sin a b sin a cosb cos asin b D. cos a b cos a cosb sin asin b Câu 19: Cho điểm A 1; 3 và vectơ a 4; 1 . Đường thẳng đi qua A và có vecơ pháp tuyến a có phương trình tổng quát là A. 4x y 1 0 B. 4 x y 7 C.0 x 4y D.10 0 x 4y 10 0 Câu 20: Cho đường thẳng : x 2y 4 0 và hai điểm A 4;1 , B 3;2 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng sao cho MA MB bé nhất. Tọa độ điểm M là 3 5 A. 1; B. 2; 1 C. 2; 3 D. 1; 2 2 II. Phần tự luận (5 điểm) 3 5x Bài 1(1 điểm). Giải bất phương trình sau 0 x 3 Bài 2(2 điểm). 3 a) Cho sin , ; . Tính tan và sin . 5 2 3 2 2 b) Cho a b . Tính giá trị của biểu thức sau:P sin a cosb sin b cos a 1 6 Bài 3(2 điểm). Cho tam giác ABC có A 1;4 , M 4; 2 là trung điểm cạnh BC và H 3;0 là trực tâm của tam giác ABC . a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AM. b) Viết phương trình chính tắc của elip nhận H 3;0 làm tiêu điểm và có trục lớn bằng 10. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 135