Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí 8 - Năm học 2020-2021

docx 1 trang Hoài Anh 27/05/2022 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_dia_li_8_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí 8 - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GD&ĐT THẠCH THÀNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: Địa lí 8 Người ra đề: Thời gian 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Tổ: Khoa học Xã hội Đề bài: Câu 1: (3,0 điểm) 1. Nêu hệ quả của sự chuyển động của TĐ quanh MT? Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa? 2. Trình bày nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm? Sự thay đổi của các mùa tác động đến cảnh quan thiên nhiên, hoạt đông sản xuất và đời sống của con người Câu 2: (3,0 điểm) 1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của lãnh thổ của nước ta? 2. Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta? Câu 3: (3,0 điểm): 1. Chứng minh địa đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình VN? 2. Trình bày những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm tự nhiên nhiều đồi núi với sự phát triển kinh tế – xã hội nước ta. Câu 4: (3,0 điểm): 1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó thông qua các yếu tố khí hậu biển ? 2. Biển nước ta đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với tự nhiên và đời sống kinh tế của nước ta? Câu 5: (4,0 điểm): Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam 1. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng? Giải thích tại sao Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản? 2. Thanh hóa có những hệ thống sông nào? Nêu giá trị sông ngòi Thanh Hóa (địa phương)? Câu 6: (4,0 điểm) Cho bảng sau:Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm xã hội của một số nước Đông Nam Á Giai đoạn 1980 – 2000 (đơn vị %) Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Lào 61.2 52.9 14.5 22.8 24.3 24.3 Philippin 25.1 16.0 38.8 31.1 36.1 52.9 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm xã hội của hai quốc gia Lào và Philippin năm 2000. 2. Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm xã hội của hai quốc gia trên, giai đoạn 1980 - 2000?