Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_2020_so.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HỐ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 11 TRƯỜNG THPT LAM KINH LIÊN TRƯỜNG (LẦN 2) Đề chính thức Năm học: 2019 – 2020 Mơn thi: Hĩa học Thời gian làm bài: 180 phút (khơng kể thời gian phát đề) Đề thi cĩ 02 trang, gồm 10 câu (Ngày thi: 11/01/2020) Câu 1: (2 điểm) 1. Cho 2 nguyên tố X, Y, biết X cĩ 3 lớp electron, cĩ 3 electron độc thân cịn Y cĩ 3 lớp electron, cĩ 7 electron hĩa trị. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X, Y trong bảng hệ thống tuần hồn? 2. Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố. Tổng số proton của X bằng 18. Trong X cĩ hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai nhĩm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số nguyên tử của nguyên tố cĩ điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng 2,5 lần tổng số nguyên tử của hai nguyên tố cịn lại. Xác định cơng thức cấu tạo của X. Câu 2. (2,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: N 2, HNO3, H3PO4 trong phịng thí nghiệm và phân ure trong cơng nghiệp. 2. Hồn thành các phương trình phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 KMnO4 + FeCl2 + H2SO4 Dung dịch chỉ chứa muối sunfat Câu 3. (2,0 điểm) 1.Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng thu được dung dịch A, hịa tan I 2 vào dung dịch NaOH lỗng thu được dung dịch B (các thí nghiệm được tiến hành ở nhiệt độ phịng). a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra và cho nhận xét. b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hĩa học các phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl 2, dung dịch Br2, dung dịch H2O2 vào dung dịch A (khơng cĩ Cl2 dư). Trang 1/2
  2. 2. Cho cân bằng hĩa học sau trong bình kín: xA(k) + yB(k)  zC(k). Biết rằng (x + y) >z và khi giảm nhiệt độ của hệ cân bằng lên thấy áp suất trong bình tăng. Hãy cho biết (cĩ giải thích): a. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? b. Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là tăng hay giảm? Câu 4 ( 2,0 điểm) Một hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và một oxit của kim loại đĩ. Người ta lấy ra ba phần, mỗi phần cĩ 59,08 gam A. - Phần 1: Hồ tan vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hiđro. - Phần 2: Hồ tan vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thu được 4,48 lít khí NO. - Phần 3: Đem nung nĩng rồi cho tác dụng với khí hiđro dư cho đến khi được một chất rắn duy nhất, hồ tan hết chất rắn đĩ bằng nước cường toan thì cĩ 17,92 lít khí NO thốt ra. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính nguyên tử khối, cho biết tên của kim loại M và cơng thức oxit trong hỗn hợp A. Câu 5. (2,0 điểm) Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO 3 40% thu được dung dịch X (khơng chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, rồi cơ cạn và nung sản phẩm đến khối lượng khơng đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. Hãy xác định nồng độ % của các chất trong X. Câu 6. (2,,0 điểm) 1. Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon R, thu được tỉ lệ số mol H2O và CO2 tương ứng bằng 1,125. a) Xác định cơng thức phân tử của R. b) R1 là đồng phân của R, khi tác dụng với Cl2, điều kiện thích hợp, tỉ lệ mol 1:1 thì thu được một dẫn xuất mono clo duy nhất (R2). Gọi tên R1, R2 và viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Hồn thành các phương trình phản ứng: +KMnO4 CH2 CH(CH ) o 3 2 t b Glixerol +Cu(OH)2 a) Trang 2/2
  3. V O , 350 450oC 2 5 Fe, to, 1:1 Naphtalen + O2  d) Nitrobenzen + Cl2  Câu 7. ( 2 điểm) Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình nước brom cĩ hịa tan 6,4 gam Brom. Nước brom mất màu hết, cĩ 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hiđrocacbon thốt ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng 117/7 Trị số của m là bao nhiêu? Câu 8. (2,0 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lượng hiđro bằng lượng hiđro thốt ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ cĩ màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan cĩ khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (đktc).Tính giá trị m . Câu 9. ( 2 điểm) 1. Hịa tan một số muối cacbonat trung hịa vào nước thu được dd A và chất rắn B. Lấy một ít dd A đem đốt nĩng trên đũa Platin ở nhiệt độ cao thấy ngọn lửa cĩ màu vàng. Cho dd NaOH td với một tí dd A đun nĩng nhẹ thấy thốt ra khí cĩ mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm. Hịa tan chất B bằng dd H2SO4 lỗng, dư thu được dd C, kết tủa D và khí E. Cho D td với dd NaOH đặc thấy kết tủa tan một phần. Cho dd C td với dd NaOH dư được dd F và kết tủa G hĩa nâu trong khơng khí. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch F thấy xuất hiện kết tủa trắng tan trong HCl dư. Xác định các muối cacbonat cĩ trong hỗn hợp ban đầu, viết phương trình phản ứng( chỉ xét các muối thường gặp đối với học sinh phổ thơng). 2. Bằng phương pháp hĩa học tách các chất sau trong hỗn hợp bột gồm: đá vơi, vơi sống, thạch cao, muối ăn. Câu 10. (2 điểm) 1. Cho mơ hình điều chế khí Clo trong phịng thí nghiệm. Trang 3/2
  4. a. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế clo b. Cĩ thể đổi vị trí của bình NaCl và bình H2SO4 được khơng? Tại sao? 2. Vì sao ném đất đèn xuống ao làm cá chết? Cho: H=1, O=16, Na=23, Mg=24, P=31, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Fe=56, Ag=108, I=127. Hết Thí sinh khơng được dùng bảng HTTH và tính tan Trang 4/2
  5. Sở GD-ĐT Thanh Hố THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2019-2020 Trường THPT Tĩnh Gia 2 Mơn: HỐ HỌC – LỚP 11 Thời gian: 180 phút Câu 1: (2đ) 1. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngồi cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số electron trên các phân lớp p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhĩm nào? 2. Các nguyên tử và ion Na( Z=11), Na+, Mg(Z=12), Mg2+, Al(Z=13), Al3+, F-(Z=9), O2- (Z=8). Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion trên theo chiều bán kính giảm dần, giải thích? Câu 2:(2đ) 1. Ion X3+ cĩ tổng số hạt là 79, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 19 hạt. Viết cấu hình electron của X, X2+. 2. Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: t0 a) FeS2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. b) xFeCO3 + yFeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + CO2 + NO + H2O. ( biết x:y =1:3). Câu 3: (2đ) 1. Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch : to a). KNO3 + S + C  b) Fe2O3 + HI → 4 3 dư c) NH HCO + NaOH → d) Ba(OH)2 dư + NaHCO3 → 2.Viết các phương trình phản ứng dạng ion thu gọn trong mỗi trường hợp sau: a) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3. b) Cho từ từ CO2 đến dư qua dung dịch clorua vơi. c) Cho NaAlO2 vào dung dịch NH4NO3. d) Cho Ba(HSO3)2 vào dung dịch KHSO4. Câu 4:(2đ) 1.Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: Si, N2, HNO3, H3PO4 trong phịng thí nghiệm và phân ure trong cơng nghiệp. 2. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy cĩ 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 20,4 gam. Lọc bỏ kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa.Xác định cơng thức phân tử của X. Câu 5:(2đ) Trang 5/2
  6. 1. Viết các phương trình hĩa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu cĩ) 1 2 3 4 5 6 Ca3P2  P  P2O5  H3PO4  Na2 HPO4  Na3PO4  Ag3PO4 2. Cho 200ml dung dịch NaOH 0,6M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 xM ; sau phản ứng thu được dung dịch cĩ pH bằng 12. Tính x Câu 6:(2đ) 1. Cho các sơ đồ phản ứng: a) (A) + H2O (B) + (X). b) (A) + NaOH + H2O (G) + (X). to ,xt c) (C) + NaOH  (X) + (E). d) (E) + (D) + H2O (B) + (H) + (I). e) (A) + HCl (D) + (X). g) (G) + (D) + H2O (B) + (H). Biết A là hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố là nhơm và cacbon. Xác định các chất X, A, B, C, D, E, G, H, I và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan NaOH 0,8M và Na2CO3 0,6M. Thấy lượng khí CO2 thốt ra theo đồ thị sau: Tính x và y? Câu 7:(2đ) Nung 16,16gam một muối A được các sản phẩm khí và 3,2 gam một hợp chất rắn khơng tan trong nước. Nếu cho sản phẩm khí đi qua 200 gam dd NaOH 2,4%ở điều kiện xác định thì phản ứng vừa đủ và được dung dịch chứa 1 muối cĩ nồng độ 4,79%. Xác định cơng thức muối A biết khi nung số oxi hĩa của kim loại khơng đổi. Câu 8: (2đ) Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nĩng thu được hỗn hợp khí A gồm 2 khí X, Y cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 22,909. Trang 6/2
  7. a. Tính phần trăm khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b. Làm lạnh hỗn hợp khí A xuống nhiệt độ thấp hơn thu được hỗn hợp khí B gồm 3 khí X, Y, Z cĩ tỉ khối so với hiđro là 31,5. Tính phần trăm khí X bị chuyển hĩa thành Z. Câu 9:(2đ) Hịa tan hết 18,16 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,15 mol 2+ KNO3 và 0,97 mol KHSO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch khơng cĩ muối Fe ) và 5,04 lít hỗn hợp khí X (đktc) chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm m gam và thốt ra 0,448 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính phần trăm khối lượng của Fe(OH) 2 trong hỗn đầu. Câu 10: (2đ) Trong phịng thí nghiệm điều chế CO 2 từ CaCO3 Và dung dịch HCl ( dung dịch X1), do đĩ khí CO 2 thu được cịn bị lẫn một ít hơi nước và khí hiđroclorua. Để thu được CO2 tinh khiết cĩ 2 học sinh(HS) cho sản phẩm khí đi qua 2 bình sau: - HS1: dd X2 là NaHCO3 , dd X3 là H2SO4 đặc. - HS2: dd X2 là H2SO4 đặc , dd X3 là .NaHCO3. Hãy cho biết học sinh nào đúng? Viết các phương trình phản ứng giải thích cách làm. Hết Trang 7/2
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KÌ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT HỒI ĐỨC A Mơn thi: Hố học lớp 11 – Năm học 2018 - 2019 (Đề thi gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 10 tháng 3 năm 2019 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Phịng thi: ĐỀ BÀI Bài 1 (5,0 điểm) 1. Nhận biết các dung dịch lỗng khơng màu đựng trong các lọ mất nhãn: Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, FeCl3, NH4NO3, Al(NO3)3, KNO3 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a) Cho từ từ đến dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và Na2CO3. b) Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch Fe(NO3)2. c) Sục khí etilen vào dung dịch brom. d) Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nĩng 3. Cho dung dịch H3PO4 0,005M . Biết axit này cĩ thể phân li 3 nấc : H PO A A† H+ + H PO - K 7,6.10 3 3 4 ‡ AA 2 4 a1 8 - + 2- K 6,2.10 H2PO4 ‡A AA†A H + HPO4 a2 13 2- + 3- K 4,4.10 HPO4 ‡A AA†A H + PO4 a3 + 3- a) Tính Hằng số cân bằng của quá trình: H3PO4 ‡A AA†A 3H + PO4 2- b) Tính pH và nồng độ [HPO4 ] của dung dịch trên. Bài 2 (5,0 điểm): 1. Tại sao khi đất chua người ta thường bĩn vơi? Dựa vào kiến thức hĩa học, hãy dự đốn 4 dạng vơi cĩ thể bĩn để làm giảm tính chua của đất? 2. Hồn thành sơ đồ chuyển hĩa (ghi rõ điều kiện, các chất hữu cơ viết cơng thức ở dạng cấu tạo) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) NaNO3  HNO3  CO2  C CaC2  C2H2  C4H4  C4H6  Cao su buna 3. Quan sát hình vẽ điều chế khí X dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau đây: (1C) 2ml C2H5OH 4ml H2SO4 đậm đặc Đá bọt dd KMnO4 a. Khí X là gì? Viết PTHH minh họa b. Vai trị của đá bọt? Nếu phịng thí nghiệm khơng cĩ đá bọt em cĩ thể thay bằng gì? c. Nêu hiện tượng và viết PTHH khi dẫn khí X vào ống nghiệm đựng dung dịch KMnO4. d. Để thu được khí X tinh khiết người ta thường dẫn khí thu được vào bình rửa đựng dung dịch gì? Giải thích? Trang 8/2
  9. Bài 3 (5,0 điểm): 1. Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nĩng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Tính giá trị của a? 2. Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 1,25M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: + Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2 (đktc). + Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính giá trị m ? 3. Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH) 2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Khi kết tủa đạt cực đại, hãy tính giá trị trị lớn nhất và nhỏ nhất của V ? Bài 4 (5,0 điểm): 1. Hịa tan hết 33,02 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu dược dung dịch X và 4,48 lit H2 ở (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng, thu được bao nhiêu gam kết tủa? 2. Trong bình kín thể tích là 10 lít chứa khơng khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích) và 1,54 gam chất X (chứa C, H, O, N; tương ứng với 0,02 mol, thể khí) ở áp suất P, nhiệt độ 54,6 0C. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X. Sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy qua lần lượt bình 1 đựng P 2O5 dư, bình 2 đựng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,075M và bình 3 đựng photpho dư đun nĩng, khí cịn lại là N 2 cĩ thể tích là 5,6 lít (đktc). Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, hãy xác định giá trị của P. Biết bình 1 tăng 1,26 gam, bình 2 tạo 3,94 gam kết tủa và khi đun nĩng dung dịch sau phản ứng lại cĩ kết tủa xuất hiện, bình 3 tăng 0,16 gam. 3. Hịa tan hết 14,3g hỗn hợp X gồm Al(NO 3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03mol KNO 3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nĩng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85g muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 10 gam rắn. Tính phần trăm khối lượng của Al cĩ trong X ? HẾT Cho biết khối lượng nguyên tử: Na = 23, Ba = 137, O = 16, S = 32, Cu = 64, C = 12, H = 1, N = 14, K = 39, Br = 80, Ca = 40 Học sinh khơng sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học và bảng tính tan. CBCT khơng giải thích gì thêm Trang 9/2
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM HSG MƠN HỐ - KHỐI 11 Năm học 2018 – 2019 Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1.1 1,5 Nhận biết được 1 chất và viết đúng PTHH minh họa được 0,25 điểm Thuốc Al2(SO4)3 (NH4)2SO4 FeCl3 NH4NO3 Al(NO3)3 KNO3 thử Ba(OH)2 ↓ trắng ↓ trắng, ↓ nâu  mùi ↓ keo Khơng  mùi đỏ khai trắng rồi hiện khai tan tượng 1.2 Nêu đúng hiện tượng 0,25 điểm Viết đúng PTHH (ion hoặc phân tử): 0,25 điểm (Thiếu điều kiện, cân bằng sai khơng tính điểm) a) Tạo khí, kết tủa, rồi kết tủa tan 0,5 + - H + AlO2 + H2O Al(OH)3 + 3+ Al(OH)3 + 3H Al + H2O + 2- - H + CO3 HCO3 - + HCO3 + H CO2 + H2O b) Tạo khí khơng màu, hĩa nâu trong khơng khí 0,5 + 2+ - 3+ 4H + 3Fe + NO3 3Fe + NO + 2H2O c) Dung dịch Brom nhạt màu 0,5 CH2=CH2 + Br2  Br – CH2 – CH2 – Br d) Dung dịch thuốc tím nhạt màu, cĩ kết tủa đen 0,5 t0 C H 3 + 2K M nO 4 C O O K + 2M nO 2 + K O H + H 2O C ách thuỷ K ali benzoat 1.3 a) Tính HSCB 0,5 3 8 13 22 K K1.K2.K3 7,6.10 .6,2.10 .4,4.10 2,07.10 2- b) Tính pH và [HPO4 ] + Vì K1 ? K2 ? K3 nên [H ] chủ yếu được điện li từ qúa trình: 0,5 H PO A A† H+ + H PO - K 7,6.10 3 3 4 ‡ AA 2 4 a1 Ban đầu 0,005 Điện li x x x Sau điện li 0,005 –x x x Trang 10/2
  11. x2 K 7,6.10 3 suy ra x = 6,16.10-3 (M) pH = 2,21 1 0,005 x 0,5 8 - + 2- K 6,2.10 H2PO4 ‡A AA†A H + HPO4 a2 Ban đầu 6,16.10-3 Điện li a a a Sau điện li 6,16.10-3 –a a a a2 K 6,2.10 8 suy ra a = 1,95.10-5M 2 6,16.10 3 a 2.1 Giải thích đất chua: 0,5 điểm Kể được 4 dạng vơi: 0,5 điểm Đất chua là đất cĩ chứa nhiều ion H + dạng tự do và dạng tiềm tàng (cĩ 0,5 thể sinh ra do các ion kim loại Al3+, Fe3+, Fe2+, thủy phân tạo thành). Khi bĩn vơi sẽ trung hịa H+ và làm kết tủa các ion kim loại đĩ, vì vậy làm giảm độ chua của đất. Trong thực tế cĩ thể dùng bĩn vơi cho ruộng bằng CaCO3, CaO, 0,5 Ca(OH)2, quặng đolomit CaCO3.MgCO3. 2.2 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm (Nếu thiếu điều kiện, cân bằng sai, chất 2,0 hữu cơ khơng viết CTCT thì khơng được điểm phương trình đĩ) t0 (1) NaNO3 + H2SO4 đặc  Na2SO4 + 2HNO3 (2) 2HNO3 + CaCO3  Ca(NO3)2 + CO2 + H2O t0 (3) CO2 + 2Mg  2MgO + C t0 (4) 2C + Ca  CaC2 (5) CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2 0 t ,NH4Cl (6) 2CH≡CH  CH≡C – CH = CH2 0 t ,Pd /PbCO3 (7) CH≡C – CH = CH2 + H2  CH2 = CH - CH = CH2 t0,p nCH = CH - CH = CH CH CH = CH CH 2 2 Na 2 2 n (8) polibutađien 2.3 Trả lời đúng mỗi ý a, b, c, d được 0,5 điểm 2,0 o H2SO4 ,170 C a) X là etilen. CH3CH2OH  CH2=CH2 + H2O b) Làm hỗn hợp sơi đều. Thay đá bọt bằng mảnh thủy tinh c) dd nhạt màu. 3CH2=CH2 + 2KMnO4 +4H2O→3HOCH2-CH2OH+2MnO2 + 2KOH d) dung dịch kiềm. Phản ứng phụ tạo khí CO2, SO2 3.1 Tìm được x, y được 0,5 điểm Tìm a được 0,5 điểm Trang 11/2
  12. C2H2: x mol 0,5 H2: y mol x + y = 0,3 (1) 26x 2y số mol sau: 28,8 26x 2y số mol H2 phản ứng: 0,3 - = y ( vì H2 phản ứng hết) (2) 28,8 0,5 Giải hệ (1) và (2) suy ra: x = 0,125 và y = 0,175 Bảo tồn pi: 2x = 0,175 + a Suy ra a = 0,075 mol 3.2 Viết đúng các PT ion: 1,0 điểm Tính được x, y: 1,5 điểm Tính được kết tủa: 0,5 điểm KHCO3: x mol Na2CO3: y mol Thí nghiệm 1: 1,25 Số mol H+ phản ứng: a + 2b = 0,35 Số mol CO2 : a + b = 0,25 Suy ra: a = 0,15 và b = 0,1 x a Điều kiện: 1,5 y b Thí nghiệm 2: 1,25 Số mol CO2: 0,35 – y = 0,15 y = 0,2 x = 0,3 Tính kết tủa: BaCO3:0,35 mol BaSO4: 0,125 mol Khối lượng kết tủa là m = 98,075g 0,5 3.3 Viết được 3 phương trình của 3 giai đoạn: 0,25 điểm Tính được a: 0,25 điểm Tính được V min 0,25 điểm Tính được V max 0,25 điểm Viết 3 PTHH 0,25 Tính a 0,25 Từ 3 phương trình: 2,3a + a = 0,33 a = 0,1 Tính V min 0,25 Khi chỉ xảy ra giai đoạn 1: V min = 2,24 lit Tính V max 0,25 Khi xảy ra 2 giai đoạn: V max = 5,152 lit 4.1 Tính sơ mol Na, Ba, O: mỗi chất 0,25 điểm Xác định muối tạo thành 0,25 điểm Tính kết tủa 0,5 điểm Trang 12/2
  13. Na: x Ba : y O: z 0,75 Khối lượng hh: 23x + 137y + 16z = 33,02 (1) x 2y Khối lượng kết tủa: 233y 98. 73,3 (2) 2 Bảo tồn e: x + 2y = 2z + 2.0,2 (3) Giải hệ 1,2,3: x = 0,28 y = 0,18 z = 0,12 Số mol OH- = 0,64 Tỉ lệ: OH/CO2: 1,42 (tạo 2 muối) 0,25 2- Sĩ mol CO3 : 0,64 – 0,45 = 0,19 mol Số mol kết tủa: 0,18 mol 0,5 Khối lượng kết tủa: 35,46g 4.2 Tính H2O, O2, CO2 mỗi chất 0,25 điểm Tính khơng khí 0,5 điểm Tính p 0,25 điểm Bình chứa P O hấp thu H O m 1,26 gam 2 5 2 H2O 0,25 Bình chứa P hấp tụ O2 m 0,16 gam O2 0,25 Bình chứa Ca(OH)2 hấp thụ CO2, Do tạo kết tủa và đun dung dịch lại xuất hiện kết tủa tạo 2 muối 0,25 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (1) 0,03  0,03 0,03 BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 (2) (0,03-0,1) 0,1 Suy ra n 0,04 mol CO2 20.32 28.80 0,5 M (khơng khí)= 28,8 hoặc 29 100 Sơ đồ: X + khơng khí CO2 + H2O + N2 (1) Áp dụng ĐLBTKL: m + m =m + m + m + m (dư) X kk CO2 H2O N2 O2 1,54 + x.28.8 = 0,04.44+1,26+0,16 +0,25.28 x=0,3 mol 0,25 0,32.0,082.(273 54,6) P= 0,86 atm 10 3+ 2+ + + 2- 4.3 Xét dung dịch Y: Al , Mg , K , NH4 , SO4 - Tính số mol khí: NO (0,04 mol), H2 (0,12 mol) 0,5 - Tinh số mol Mg2+ dựa vào 10g chất rắn: 0,25 mol 0,25 - Số mol K+: 0,03 mol 2- - Số mol SO4 : 0,5 mol 3+ + - Tính số mol Al và NH 4 dựa vào khối lượng muối và BTĐT: 0,5 3+ + Al (0,14) và NH4 (0,05 mol) - Bảo tồn nguyên tố N ta cĩ số mol Al(NO3)3: 0,02 mol 0,25 - Bảo tồn nguyên tố Al: ta cĩ số mol Al trong hỗn hợp ban đầu: 0,12 mol 0,25 Vậy: %Al = 22,66% 0,25 Trang 13/2