Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_301_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Hóa Học – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 301 (Đề thi có 02 trang) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1. Dẫn từ từ CO 2 vào dung dịch chỉ chứa 0,02 mol Ba(OH) 2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2. Giá trị của x là A. 0,020.B. 0,015. C. 0,025.D. 0,005. Câu 2. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì? A. Nitơ.B. Cacbon.C. Kali. D. Photpho. Câu 3. Không nên bón phân urê cho cây trồng cùng lúc với A. phân vi lượng.B. phân kali.C. vôi sống.D. phân lân. Câu 4. Dung dịch HNO3 0,01M có pH bằngA. 13.B. 1.C. 12.D. 2. + - 2- 2+ Câu 5. Dung dịch X gồm 0,05 mol Na , 0,04 mol Cl , 0,03 mol SO4 và Mg . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 6,820.B. 5,690. C. 8,875.D. 6,050. Câu 6. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có môi trường A. trung tính.B. axit.C. bazơ.D. lưỡng tính. Câu 7. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y chứa 8m gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, kết thúc thí nghiệm có 25,84 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất với A. 0,060.B. 0,050.C. 0,030.D. 0,055. Câu 8. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 4 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung dịch HNO 3 60%. Giá trị của m làA. 24,71.B. 23,72.C. 25,74.D. 14,82. Câu 9. Silic tan được trong d dịch của chất nào sau đây? A. NaOH.B. HF.C. NaCl.D. HCl. Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li?A. C2H5OH.B. HNO3.C. C12H22O11. D. CO2. Câu 11. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3, hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa và sủi bọt khí. B. thoát ra khí không màu.C. thoát ra khí mùi khai.D. xuất hiện kết tủa trắng. Câu 12. Ứng dụng phổ biến nhất của amoni nitrat là làm phân bón, thuốc nổ quân sự. Amoni nitrat có công thức hóa học làA. NH4NO2.B.(NH 4)2NO3.C. NH4NO3.D. (NH4)2NO2. Câu 13. Phản ứng NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O có phương trình ion thu gọn là + - + - 2+ 2- 2+ 2- A. H +OH H2O.B.Na + NO3 NaNO3.C. H + OH H2O.D. Na +NO3 NaNO3. Câu 14. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. silicagen. B. than hoạt tính. C. thạch anh.D. đá vôi. Câu 15. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây: Mã đề 301 – Trang 1/2
  2. Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Khí X làA. NH3.B. HCl.C. CO2. D. N2. II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: t0 a. KNO3  b. Na2CO3 + HCl → c. P + Ca → d. Si + O2 → Câu 2 (1,5 điểm): Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ca(OH) 2 vào các ống nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NaNO3, (NH4)2CO3, K3PO4 không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) Xuất hiện kết tủa trắng và Hiện tượng Xuất hiện kết tủa trắng Không hiện tượng thoát ra khí mùi khai a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào? b. Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được 336 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. Câu 4 (0,5 điểm): Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 5000 m 3 nước có pH = 4,2. Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (ngchất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Mã 302 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1. Phản ứng 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là + - + 2- + - + 2- A. H + OH H2O.B. 2K + SO4 K2SO4.C. H2 + 2OH 2H2O. D. K2 + SO4 K2SO4. Câu 2. Axit photphoric được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, sản xuất phân bón Axit photphoric có công thức hóa học làA. HPO3.B. H3PO4.C. H3PO3.D. H4P2O7. Câu 3. Nhỏ từ từ ddịch H2SO4 loãng đến dư vào dung dịch KHCO3, hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa trắng.B. thoát ra khí không màu.C. thoát ra khí mùi khai.D. có kết tủa và sủi bọt khí. Câu 4. Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?A. Kali.B. Cacbon.C. Photpho.D. Nitơ. Câu 5. Một loại nước thải công nghiệp đã qua xử lý có pH = 7. Nước thải đó có môi trường A. bazơ.B. axit.C. trung tính.D. lưỡng tính. Câu 6. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 3 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung dịch HNO 3 60%. Giá trị của m là A. 19,30. B. 11,12. C. 18,53.D. 17,79. Câu 7. Thực hiện thí nghiệm điều chế và thu khí Y theo hình vẽ sau: Khí Y làA. NO2.B. CO2.C. HCl.D. NH3. + - 3- + Câu 8. Dung dịch X gồm 0,07 mol K , 0,04 mol Cl , 0,03 mol PO4 và NH4 . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 9,41.B. 8,01. C. 6,79.D. 8,08. Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. C2H5OH.B. CH3COOH. C. NaCl.D. H 2O. Câu 10. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí, trong đó có khí X không màu, không mùi, rất độc. Khí X là khí nào sau đây?A. SO2.B. CO2.C. CO.D. NO2. Mã đề 301 – Trang 2/2
  3. Câu 11. Không nên bón phân đạm amoni cho cây trồng cùng lúc với A. phân lân.B. phân vi lượng.C. vôi sống.D. phân kali. Câu 12. Để khắc chữ trên thuỷ tinh (thành phần chủ yếu là SiO 2) người ta dùng dung dịch của chất nào sau đây?A. HF.B. HNO3.C. H3PO4.D. HCl. Câu 13. Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2. Giá trị của x là A. 0,015.B. 0,020.C. 0,035.D. 0,005. Câu 14. Dung dịch HNO3 0,001M có pH bằngA. 3. B. 2.C. 11.D. 12. Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y chứa 8m gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, kết thúc thí nghiệm có 38,76 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất vớiA. 0,090.B. 0,070.C. 0,080.D. 0,050. II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: t0 a. Cu(NO3)2  b. MgCO3 + HCl → c. P + O2 → d. C + H2 → Câu 2 (1,5 điểm): Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch AgNO 3 vào các ống nghiệm (1), (2), (3) đựng một trong các dung dịch NH4NO3, NH4Cl, Na3PO4 không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) Hiện tượng Xuất hiện kết tủa trắng Xuất hiện kết tủa vàng Không hiện tượng a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào?b. Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 268,8 ml khí NO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. Câu 4 (0,5 điểm): Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 6000 m 3 nước có pH = 4,4. Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (ngchất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Mã 303 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1. Silic đioxit (SiO2) tan được trong dung dịch của chất nào sau đây? A. HF.B. HNO3 đặc. C. H2SO4 đặc.D. H3PO4. Câu 2. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 9. Nước thải đó có môi trường A. bazơ.B. lưỡng tính.C. axit. D. trung tính. Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y chứa 8m gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N 2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, kết thúc thí nghiệm có 64,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất vớiA. 0,148.B. 0,136.C. 0,122.D. 0,082. Câu 4. Khí X không màu, không mùi, rất độc nhưng được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí X làA. CO.B. H2.C. CO2.D. NH3. Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NH4HCO3, hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa trắng.B. thoát ra khí không màu.C. thoát ra khí mùi khai.D. có kết tủa và sủi bọt khí. Câu 6. Khi thực hiện phản ứng giữa dung dịch HNO3 đặc với kim loại sinh ra khí NO2 độc hại. Để hạn chế khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta phải đậy ống nghiệm bằng bông tẩm A. nước cất.B. nước vôi.C. giấm ăn. D. cồn y tế. Câu 7. Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ: Mã đề 301 – Trang 3/2
  4. Mẫu X làA. photpho trắng.B. photpho đỏ.C. photpho đen. D. photpho tím. Câu 8. Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì? A. Nitơ.B. Photpho.C. Kali. D. Canxi. Câu 9. Ngày nay, amoniac lỏng được dùng làm chất sinh hàn trong thiết bị lạnh. Amoniac có công thức hóa học là A. NH2.B. N2H4.C. NH4. D. NH3. Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. H3PO4.B. HNO3.C. KOH.D. Na 2CO3. Câu 11. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 2 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung dịch HNO 3 60%. Giá trị của m làA. 7,41.B. 11,86.C. 12,35.D. 12,87. Câu 12. Dung dịch HNO3 0,0001M có pH bằng A. 11.B. 3.C. 10.D. 4. + - 2- + Câu 13. Dung dịch X gồm 0,05 mol K , 0,04 mol Cl , 0,03 mol CO3 và NH4 . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,53.B. 6,07.C. 5,77.D. 5,51. Câu 14. Phản ứng Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là + - 2+ - + - 2+ - A. H + OH H2O.B. Ba + 2Cl BaCl2. C. 2H + OH2 2H2O. D. Ba + Cl2 BaCl2. Câu 15. Dẫn từ từ CO 2 vào dung dịch chỉ chứa 0,025 mol Ba(OH) 2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2. Giá trị của x là A. 0,035. B. 0,015.C. 0,025.D. 0,010. II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. AgNO 3 b. CaCO3 + HCl → c. P + Cl2 → d. C + O2 → Câu 2 (1,5 điểm): Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH) 2 vào các ống nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH4NO3, K2CO3, KCl không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) Hiện tượng Xuất hiện kết tủa trắng Thoát ra khí mùi khai Không hiện tượng a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào? b. Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. Câu 4 (0,5 điểm): Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m 3 nước có pH = 4,5. Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (ngchất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. HẾT Mã đề 301 – Trang 4/2
  5. Câu 301 302 303 1 B A A 2 A B A 3 C B B 4 D C A 5 D C B 6 B D B 7 D D A 8 B D A 9 A C D 10 B C A 11 B C B 12 C A D 13 A D B 14 B A A 15 A C B Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 5000 m 3 nước có pH = 4,2. Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Ta có: = 5000.103.10-4,2 = 315,48 mol n H + 2+ PTHH: CaO + 2H → Ca + H2O 2+ - Hoặc CaO + H2O → Ca + 2OH - + OH + H → H2O n H => n 157,74 mol mCaO = 157,74.56 = 8833,44 gam. CaO 2 HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 8833 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm. Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 6000 m 3 nước có pH = 4,4. Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Ta có: = 6000.103.10-4,4 = 238,86 mol + 2+ PTHH: CaO + 2H → Ca + H2O 2+ - Hoặc CaO + H2O → Ca + 2OH - + OH + H → H2O => mol mCaO = 119,43.56 = 6688,08 gam. HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 6688 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm. Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m 3 nước có pH = 4,5. Trước khi nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m.Ta có: = 7000.103.10-4,5 = 221,36 mol + 2+ 2+ - - + PTHH: CaO + 2H → Ca + H2OHoặc CaO + H2O → Ca + 2OH OH + H → H 2O=> mol mCaO = 110,68.56 = 6198,08 gam. Mã đề 301 – Trang 5/2
  6. HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 6198 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm. Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. Chú ý: Học sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa Học. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 11 NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 301, 304, 307, 310, 313, 316, 319, 322. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: t0 2,0 a. KNO3  b. Na2CO3 + HCl → c. P + Ca → d. Si + O2 → - Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm. - Nếu không cân bằng từ 2 - 3 PTHH thì trừ 0,25 điểm. - Nếu không cân bằng 4 PTHH thì trừ 0,5 điểm. - Nếu thiếu điều kiện của 2 phản ứng thì trừ 0,25 điểm. - Nếu một phản ứng vừa thiếu điều kiện vừa không cân bằng thì trừ 0,25 điểm. - Câu 1.b HS có thể viết theo một hướng bất kì. Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ca(OH) 2 vào các ống 2 nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NaNO3, (NH4)2CO3, K3PO4 không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) 1,5 Mã đề 301 – Trang 6/2
  7. Hiện tượng Có kết tủa Không hiện Có kết tủa màu trắng màu trắng tượng và thoát khí mùi khai a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào? b. Viết phương trình hóa học xảy ra. - Chỉ ra đúng cả 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm được 1,0 điểm. Nếu chỉ đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm. - Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm. a/ Ống (1) chứa dung dịch K 3PO4, ống (2) chứa dung dịch NaNO 3, ống (3) chứa dung dịch (NH4)2CO3. b/ PTHH: 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 6KOH (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3 + 2H2O Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được 336 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. 1,0 3 Số mol NO2 = 0,336/22,4 = 0,015 mol (0,25 đ) PTHH: Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 3H2O (0,25 đ) 0,0075 0,015 Tính được số mol Mg = 0,0075 mol (0,25 đ) mMg = 0,0075.24 = 0,18 gam. (0,25 đ) Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. 4 Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 5000 m 3 nước có pH = 4,2. Trước khi 0,5 nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Ta có: = 5000.103.10-4,2 = 315,48 mol n H + 2+ PTHH: CaO + 2H → Ca + H2O 2+ - Hoặc CaO + H2O → Ca + 2OH - + OH + H → H2O n => n H 157,74 mol CaO 2 mCaO = 157,74.56 = 8833,44 gam. HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 8833 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm. Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của hướng dẫn chấm này thì vẫn tính điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 11 NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 302, 305, 308, 311, 314, 317, 320, 323. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Mã đề 301 – Trang 7/2
  8. 1 Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: 2,0 a. Cu(NO3)2 b. MgCO3 + HCl → c. P + O2 → d. C + H2 → - Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm. - Nếu không cân bằng từ 2 - 3 PTHH thì trừ 0,25 điểm. - Nếu không cân bằng 4 PTHH thì trừ 0,5 điểm. - Nếu thiếu điều kiện của 2 phản ứng thì trừ 0,25 điểm. - Nếu một phản ứng vừa thiếu điều kiện vừa không cân bằng thì trừ 0,25 điểm. - Câu 1.c HS có thể viết theo một hướng bất kì. Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch AgNO 3 vào các ống 2 nghiệm (1), (2), (3) đựng một trong các dung dịch NH4NO3, NH4Cl, Na3PO4 không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) 1,5 Hiện tượng Có kết tủa màu Có kết tủa màu Không hiện trắng vàng tượng a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào? b. Viết phương trình hóa học xảy ra. - Chỉ ra đúng cả 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm được 1,0 điểm. Nếu chỉ đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm. - Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm. a/ Ống (1) chứa dung dịch NH 4Cl, ống (2) chứa dung dịch Na 3PO4, ống (3) chứa dung dịch NH4NO3. b/ PTHH: NH4Cl + AgNO3→ AgCl↓ + NH4NO3 Na3PO4 + 3AgNO3→ Ag3PO4↓ + 3NaNO3 Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 268,8 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. 1,0 3 Số mol của NO2 = 0,2688/22,4 = 0,012 (0,25 đ) PTHH: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (0,25 đ) 0,006 0,012 Tính được số mol Cu = 0,006 mol (0,25 đ) mCu = 0,006.64 = 0,384 gam. (0,25 đ) Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. 4 Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 6000 m 3 nước có pH = 4,4. Trước khi 0,5 nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Ta có: = 6000.103.10-4,4 = 238,86 mol + 2+ PTHH: CaO + 2H → Ca + H2O 2+ - Hoặc CaO + H2O → Ca + 2OH - + OH + H → H2O => mol Mã đề 301 – Trang 8/2
  9. mCaO = 119,43.56 = 6688,08 gam. HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 6688 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm. Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của hướng dẫn chấm này thì vẫn tính điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 11 NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 303, 306, 309, 312, 315, 318, 321, 324. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: 2,0 a. AgNO3 b. CaCO3 + HCl → c. P + Cl2 → d. C + O2 → - Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm. - Nếu không cân bằng từ 2 - 3 PTHH thì trừ 0,25 điểm. - Nếu không cân bằng 4 PTHH thì trừ 0,5 điểm. - Nếu thiếu điều kiện của 2 phản ứng thì trừ 0,25 điểm. - Nếu một phản ứng vừa thiếu điều kiện vừa không cân bằng thì trừ 0,25 điểm. - Câu 1.c HS có thể viết theo một hướng bất kì. Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH) 2 vào các ống 2 nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH 4NO3, K2CO3, KCl không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) 1,5 Hiện tượng Xuất hiện kết tủa Thoát ra khí mùi Không hiện trắng khai tượng a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào? b. Viết phương trình hóa học xảy ra. - Chỉ ra đúng cả 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm được 1,0 điểm. Nếu chỉ đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm. - Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm. a/ Ống (1) chứa dung dịch K2CO3, ống (2) chứa dung dịch NH4NO3, ống (3) chứa dung dịch KCl. b/ PTHH: K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2KOH 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → 2NH3↑ + 2H2O + Ba(NO3)2 Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 313,6 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. 1,0 3 Số mol của NO2 = 0,3136/22,4 = 0,014 mol (0,25 đ) PTHH: Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (0,25 đ) 0,007 0,014 Tính được số mol Zn = 0,007 mol (0,25 đ) Mã đề 301 – Trang 9/2
  10. mZn = 0,007.65 = 0,455 gam. (0,25 đ). Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. 4 Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m 3 nước có pH = 4,5. Trước khi 0,5 nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Ta có: = 7000.103.10-4,5 = 221,36 mol + 2+ PTHH: CaO + 2H → Ca + H2O 2+ - Hoặc CaO + H2O → Ca + 2OH - + OH + H → H2O => mol mCaO = 110,68.56 = 6198,08 gam. HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 6198 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm. Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của hướng dẫn chấm này thì vẫn tính điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 11 C 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 âu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 1 B A A C A C D B B D A D B D C B A D A C D C A B 2 A B A B A C A C A B C A C A C C B C A C C B B D 3 C B B A D D B C D D A D D A A A C A A C D C D A 4 D C A B B C A D B A A A A C C B A B B C A D B C 5 D C B B B D A C A A A A A C A B C C A C C C A C 6 B D B D A D C B C D A C D C D C C A D D C C C A 7 D D A D D D C C B D A D B D B B A C D C C B A A 8 B D A A D D C A A C D A D D D D D B D B B C A A 9 A C D C D B D C D A B B D C C B D C B C D D A A 10 B C A B B A B A A D B D C D C B C B D A A B C D 11 B C B A D B B A A C C D C C A C B B B A D C C A 12 C A D C A B C A D A B D B C D A D D B B A D C A Mã đề 301 – Trang 10/2
  11. 13 A D B B B D D C A D D C B C B C A B A A B C B A 14 B A A B D B D C B C A D C B B C A B A A A B A D 15 A C B B C B B B A B B D B A C D C A C A A C C B Mã đề 301 – Trang 11/2