Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 347 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 4 trang thaodu 8273
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 347 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_mon_vat_ly_lop_10_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 347 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG LỚP 10C3 * Môn: VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH Thời gian làm bài 90 phút; 50 câu trắc nghiệm KHIÊM Mã đề 347 Câu 1: Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dâyOA làm với trần một góc 600 và OB nằm ngang.Độ lớn của lực A 0 căngT1 của dây OA bằng: 60 T1 T2 O B P A. 2P B. P C. 2 3 D. 3P P 3 Câu 2: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao h =R ( R là bán kính trái đất ) với vận tốc V. Chu kỳ của vệ tinh này là: A. 4pR B. 2pR C. 8pR D. pR T = T = T = T = v v v 2v Câu 3: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Béc-nu-li? A. Phanh thuỷ lực trong ô-tô. B. Ống Pi-tô. C. Ống Ven-tu-ri. D. Bộ chế hoà khí trong các động cơ đốt trong. Câu 4: Một dây kim loại có S=0,2cm²,suất Iâng 20×10 10 Pa,lấy g=10m/s².Biết giới hạn bền dây là 6×10 8 N/m²,khối lượng lớn nhất của vật treo mà dây dẫn không đứt là: A. 1200kg B. 12kg C. 120kg D. 125kg Câu 5: Một vật có khối lượng 1 kg được buộc vào một điểm cố định nhờ một sợi dây dài 0,5 m. Vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 6 rad/s. Lực căng của dây khi vật đi qua điểm thấp nhất là: (Lấy g =10 m/s2) A. 10 N. B. 28 N. C. 18 N. D. 8 N. Câu 6: Người ta dùng tấm vải bạt có thể che được mưa vì: A. Nước với vải bạt không bị dính ướt. B. Hiện tượng mao dẫn đã ngăn cản không cho nước thấm qua cac lỗ nhỏ trên tấm vải bạt C. Hiện tượng căng mặt ngoài của nước ngăn cản không cho nước chui qua các lỗ nhỏ trên tấm vai bạt. D. Tấm vải bạt bị nước làm dính ướt . Câu 7: Chọn phát biểu chính xác nhất về gia tốc. A. Gia tốc cho biết chiều chuyển động của vật. B. Vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc có giá trị dương. C. Chỉ có chuyển động thẳng biến đổi đều mới có gia tốc. D. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của vectơ vận tốc theo thời gian Câu 8: Ở nhiệt độ T1 , áp suất p1,khối lượng riêng là 1 .Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T 2 và áp suất p2 là : A. B. C. D. p1T1 p1T2 p2T1 p2T2 2 1 2 1 2 1 2 1 p2T1 p2T1 p1T21 p1T1 Câu 9: Tìm chiều dài của cột nước trong mao quản có đường kính trong bằng 0,6 mm khi ống nghiêng với mặt nước một góc 130 . Cho biết suất căng mặt ngoài của nước 3 N  = 72,8.10 m . A. 22 cm B. 4,9 cm C. 4,9 mm D. 22mm. Câu 10: Một vật có khối lượng 300g trượt không ma sát vận tốc ban đầu bằng không, theo mặt phẳng nghiêng từ độ cao 2 m so với chân mặt phẳng nghiêng.Chọn mốc thế năng là mặt phẳng ngang đi qua chân mặt phẳng nghiêng. Khi đi được 2/3 quãng đường theo mặt phẳng nghiêng , hiệu số năng lượng động năng và thế năng của vật là: A. 180J B. 2J C. 90J D. 600J Câu 11: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì lực tác dụng: A. 24,5N B. 38,5N C. 38N D. 34,5N Mã đề 347 trang 1/4
  2. Câu 12: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 270C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình : -Quá trình (1) : đẳng tích áp suất tăng gấp 2 -Quá trình (2) : dẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khí là giá trị nào sau đây : A. 9000C. B. 9000K. C. 90000K D. 900K. Câu 13: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chiều dương của trục tọa độ? x v v x O t O t O t O t A. hình 2.Hình 1 B. hình Hình3. 2 C. hìnhHình 4. 3 D. hìnhHình 1. 4 Câu 14: Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương ngang làm vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s2) A. 1/3. B. 0,3. C. 0,147. D. 0,08 Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất thời gian t. Hỏi nếu thả rơi vật từ độ cao 2h xuống đất thì mất thời gian là: A. t/2. B. 1,33t. C. 2t. D. 1,41t. Câu 16: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng về nhau. Xe từ A có vận tốc v 1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v 2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ? A. 2h30ph; 150km B. 9h30ph; 100km C. 2h30ph; 100km D. 9h30ph; 150km Câu 17: Chia một vật khối lượng M thành 2 phần m1 và m2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác định thì lực hấp dẫn giữa m1 và m2 lớn nhất khi: A. m1 = m2 = 0,5M. B. m1 = 0,8 M ; m2 = 0,2M. C. m 1 = 0,7M ; m2 = 0, 3M D. m1 = 0,9M ; m2 = 0,1M. Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng x= –t 2 + 10t + 8 (m,s) (t 0) chất điểm chuyển động: A. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox. B. Nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. C. Chậm dần đều theo chiều dương, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. D. Chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. Câu 19: Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Bất cứ hệ qui chiếu nào thực hiện chuyển động thẳng đều so với hệ qui chiếu quán tính cũng là hệ qui chiếu quán tính. B. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính. C. Định luật quán tính chỉ nghiệm đúng, hay có hiệu lực khi được diễn tả trong hệ qui chiếu quán tính. D. Hệ tọa độ qui chiếu thực hiện chuyển động quay đều quanh điểm gốc của một hệ qui chiếu quán tính cũng là hệ qui chiếu quán tính. Câu 20: Chọn câu đúng. A. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm. B. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dương. C. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc D. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0. Câu 21: Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi gịot trước tới đất, thì giọt sau cách mặt đất bao nhiêu, lấy g = 10m/s2 A. 2,5m B. 1,25m C. 5m D. Không tính được Câu 22: Hai xe chạy theo phương vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đông, xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, ngồi trên xe 2 thì quan sát thấy xe 1 chạy theo hướng nào? A. Tây – nam B. Đông-nam C. Đông – bắc D. bắc – nam Câu 23: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì: A. Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần. B. Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ. C. Động lượng và động năng của vật không đổi. D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. Câu 24: Trái đất có bán kính R = 6400km, khoảng cách giữa trái đất và mặt trời là 150triệu km. Tâm trái đất chuyển động quanh mặt trời với tốc độ góc và tốc độ dài là A. 7,3.10-5rad/s; 167,4km/h B. 2.10-7rad/s; 46,5m/s C. 7,3rad/s; 46,5m/s D. 2.10-7rad/s; 3km/s Câu 25: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) , Mã đề 347 trang 2/4
  3. nghiêng góc 300 so với sàn . Lấy 3 1,7 . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là A. 0,20 B. 0,34 C. 0,10 D. 0,17 Câu 26: Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực F1 và F2 trong đó F1 = 30N và F2 = 40N. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 70N. B. Hợp lực tác dụng lên vật không thể có độ lớn bằng 80N. C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 50N. D. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 10N. Câu 27: Một con kiến bò dọc miệng một cái chén có dạng đường tròn bán kính r. Khi đi được ¼ đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong khoảng thời gian trên là: A. r/2 và 1,41r. B. r và r. C. r/2 và r. D. r/4 và 0. Câu 28: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/s. Lúc t = 2s thì tọa độ của vật là x = 5m. Phương trình nào mô tả đúng chuyển động của vật? A. x = 1 + 2.t. B. x = 5 + 2.t. C. x = -1 + 3.t. D. x = 5 – 2.t. Câu 29: Một vật nằm yên trên mặt bàn nghiêng.Chọn hình vẽ biểu thị đúng các lực tác dụng vào vật : Q F ms F ms P P Hình A Hình B Q Q Fms Fms A. Hình C B. Hình A C. Hình B D. Hình D Câu 30: Hai viên bị nhỏ được thả rơiP từ cùng độ cao, bi A thả sau bi B 0,3s. Tính khoảng cách giữaP hai bi sau 2s kể từ khi bi B rơi? Hình C Hình D A. 2,45m B. 5,439m. C. 12,5m D. 15m. Câu 31: Treo hai trọng vật P1 = 400 N và P2 = 100 N vào 2 đầu một thanh đồng chất có trọng lượng P3 = 100 N, chiều dài l = 40 cm. Cần đặt giá đỡ vào vị trí nào của thanh để thanh được cân bằng? A. 20cm B. 15 cm C. 10 cm D. 14 cm Câu 32: Một bình khí ô xi có áp suất 100 Pa, nhiệt độ 270C, thể tích bình là 20 lít. Khối lượng khí ô xi trong bình là: A. 15,67 kg B. 10,67 kg C. 25,67 kg D. 20,67 kg Câu 33: Một vật khối lượng M đang bay với vận tốc V đến va chạm vào tường theo phương lập với tường góc 60 0. Va chạm tuyệt đối đàn hồi. Động lượng của vật sẽ: A. Không thay đổi. B. Biến thiên 3 MV. C. Biến thiên MV. D. Biến thiên 2MV. Câu 34: Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Giảm khối lượng vật ném B. Giảm độ cao điểm ném. C. Tăng vận tốc ném. D. Tăng độ cao điểm ném Câu 35: Một hành khách ngồi trên toa xe đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54km/h quan sát qua cửa sổ thấy đoàn tàu khác chạy cùng phương cùng chiều trên đường sắt bên cạnh. Từ lúc nhìn thấy điểm cuối đến lúc nhìn thấy điểm đầu của đoàn tàu mất 8s. Đoàn tàu nhìn thấy dài 80m, tính vận tốc của nó A. 54km/h B. 18km/h C. 18m/s D. 36km/h Câu 36: Một viên đạn có khối lượng m đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc V thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng bằng V nhau. Một mảnh bay theo hướng chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 450 với vận tốc bằng . Mảnh thứ 2 2 bay theo hướng A. V Chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 450 nhưng về phía đối diện với mảnh thứ nhất với vận tốc . 2 B. V Chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 450 với vận tốc . 2 Mã đề 347 trang 3/4
  4. C. V Nằm ngang với vận tốc 2 D. V Thẳng đứng với vận tốc 2 Câu 37: g g Không khí ở 280 C có điểm sương là 100 c. Biết A = 27,2 , A = 9,4 . Độ ẩm tuyệt đối của không 280 m3 100 m3 khí là: A. kg B. g C. kg D. g 27,2 27,2 9,4 9,4 m3 m3 m3 m3 Câu 38: Một đoàn tàu chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoàn tàu, giá trị gia tốc hãm là – 0,5m/s2. Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc đoàn tàu dừng lại hẳn là: A. 40s. B. 20s. C. 100s. D. 50s. Câu 39: Hai vật có khối lượng m và 4m, có động năng tương ứng là : Wđ1 vàWđ2 (Với Wđ1 =2Wđ2 ) đến va chạm đàn hồi trực diện với nhau. Sau va chạm động năng của hai vật đổi giá trị cho nhau. Tỷ số vận tốc hai vật trước và sau va chạm ( v v 1 ;2 ) có các giá trị là ' ' v1 v2 A. (;)2 2 B. (22 ; 2 ) C. 2 D. 2 (;)2 ( ;2) 2 2 Câu 40: Quan sát dòng nước chảy chậm (ổn định) từ vòi nước xuống dưới, ta nhận thấy càng xuống dưới tiết diện dòng nước càng nhỏ. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. áp suất động tăng. B. thế năng giảm. C. lực cản của không khí. D. vận tốc tăng khi chảy xuống dưới. Câu 41: Cân bằng có vị trí trọng tâm không đổi hoặc trọng tâm có độ cao không đổi là cân bằng: A. bền B. không bền C. phiếm định D. với mặt chân đế 0 Câu 42: Ba lực có cùng độ lớn bằng 10N trong đó F 1 và F2 hợp với nhau góc 60 . Lực F3 vuông góc mặt phẳng chứa F 1, F2 . Hợp lực của ba lực này có độ lớn. A. 25N B. 15N C. 30N D. 20N. Câu 43: Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD, hai con kiến ở hai vị trí D và A. Con kiến A chạy với vận tốc 7mm/s hướng đến B, con kiến D chạy với vận tốc 8mm/s hướng theo con kiến A. Biết AD = 3cm, AB = 4cm và khi gặp nhau các con kiến có thể vượt qua nhau. Ở thời điểm nào con kiến D chạy nhiều hơn con kiến A một vòng? A. 120s. B. 2 phút 20 giây. C. 1 phút D. 20s. Câu 44: Chọn câu sai. Khi nói về quá trình chuyển thể của các chất có những câu phát biểu như sau: A. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. B. Chất rắn vô định hình nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi. C. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh bằng nhiệt độ đông đặc của nó. D. Mỗi chất lỏng sôi ở mỗi nhiệt độ xác định và không thay đổi áp suất chuẩn. Câu 45: Một máy ép thuỷ lực dùng chất lỏng có đường kính 2 pittông là D 2=4D1. Để cân bằng với lực 16.000 (N) cần tác dụng vào pittông nhỏ 1 lực bao nhiêu? A. 500 (N) B. 250 (N) C. 100 (N) D. 1000 (N) Câu 46: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi. Trong khoảng thời gian t, vận tốc của vật tăng một lượng v. Trong khoảng thời gian t tiếp theo, vận tốc của vật tăng một lượng v’. So sánh v và v’ trên ta có A. v v’. D. v = 0,73.v’ Câu 47: Một ô tô chuyển động từ trạng thái nghĩ trên một đường thẳng sau t giây vận tốc đạt được là V, nếu vận tốc đạt một nữa thì lực tác dụng A. Tăng 2 lần. B. Giảm ½ lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 48: Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi có Động năng bằng Thế năng là (chọn mốc thế năng tại mặt đất) A. 42 ( m/s) . B. 4 ( m/s ). C. 4/2 ( m/s). D. 2 ( m/s) . Câu 49: Cần phải đổ bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 80 oC vào một bồn đang chứa 80 lít nước ở nhiệt độ 20 oC để nhiệt độ cuối cùng của nước trong bồn là 40oC. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của nước với môi trường . A. 50 lít B. 20 lít C. 30 lít D. 40 lít Câu 50: Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng lò xo kéo vật lên trên với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10 m/s2. A. 6cm B. 5,5cm. C. 6,5cm D. 5cm. HẾT Mã đề 347 trang 4/4