Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tráng Liệt (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 8400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tráng Liệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_giua_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tráng Liệt (Có đáp án)

  1. Trường THCS Trỏng Liệt Ngày thi 23 thỏng 11 năm 2012 ĐỀ THI KSCL GIỮA Kè 1 MễN TOÁN 6 . NĂM HỌC 2012 - 2013 (thời gian làm bài 60 phỳt) Đề lẻ : Cõu 1: (1,5 đ): Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn khụng vượt quỏ 5 bằng 2 cỏch ? Cõu 2: (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) (39.43 – 37.43):43 b) (8 – 5)3 + 77:75 + 20120 Cõu 3 : (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5( x + 35 ) = 200 b) 53 – ( 198 – x ) = 72 Cõu 4: (1,5điểm). Một đội y tế gồm 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ mà số bác sỹ và y tá được chia đều cho mỗi tổ. Cõu 5 : (2điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm a/ Tính AB b/ Lấy điểm I trên đường thẳng AB sao cho BI = 2cm. Tính AI. Cõu 6:(1 điểm). Tìm số nguyên tố p sao cho 4p +11 là số nguyên tố nhỏ hơn 31. Hết Trường THCS Trỏng Liệt Ngày thi 23 thỏng 11 năm 2012 ĐỀ THI KSCL GIỮA Kè 1 MễN TOÁN 6 . NĂM HỌC 2012 - 2013 (thời gian làm bài 60 phỳt) Đề chẵn : Cõu 1: (1,5 đ): Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn khụng vượt quỏ 6 bằng 2 cỏch ? Cõu 2: (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) (39.42 – 37.42):42 b) (8– 5)3 + 77:75 + 20100 Cõu 3 : (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: b) 5( x + 35 ) = 515 b) 53 – ( 199 – x ) = 72 Cõu 4: (1,5điểm). Một đội y tế gồm 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ mà số bác sỹ và y tá được chia đều cho mỗi tổ. Cõu 5 : (2điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm a/ Tính AB b/ Lấy điểm I trên đường thẳng AB sao cho BI = 1cm. Tính AI. Cõu 6:(1 điểm). Tìm số nguyên tố p sao cho 4p +11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
  2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 - ĐỀ LẺ Hướng dẫn các bước làm Thang điểm Cõu 1: C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 } 0,75 C2: B={ x N / x ≤ 5} 0,75 Cõu 2(2 đ): a. (39.43 – 37.43):43 = 43.(39-37) : 43 = 43.2 :43 =2 1đ b. (8 – 5)3 + 77:75 + 20120= 33 + 72 + 1 0,5đ = 27 + 49 + 1 = 77 0,5đ Cõu 3 (1,5đ): a. x+ 35 = 40 0,5đ x = 5 0,5đ b. 125 - (198-x) = 49 0,5đ 198 - x = 125 - 49 0,5 198 - x = 76 suy ra x = 122 0,25đ Cõu 4 (1.5đ):Số tổ nhiều nhất mà đội ytế đó có thể chia là 0,5đ ƯCLN(24,108) Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng: 24 = 23.3, 108 = 22.33 0,5đ ƯCLN(24,108) = 22.3 = 12 0,25đ KL: 0,25đ Cõu 5 (2đ): a/ Vẽ hỡnh đỳng. Vì OA < OB nên A nằm giữa O và B 0,5đ suy ra AO + AB = OB Thay OA = 3cm, OB = 8cm và Tính đúng AB = 5cm 0,5đ b/ Trường hợp 1: I nằm giữa A và B . Tính được AI = 3cm 0,5đ Trường hợp 2: B nằm giữa A và I . Tính được AI = 7 cm 0,5đ Cõu 6 (1đ): p là số nguyên tố nên p 2 4 p 8 4 p 11 19 0,5đ 9 0,5đ Vì 4 p 11 31 suy ra 4 p 11 19;23;29 p 2;3;  . Vậy p 2;3 2
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 - ĐỀ CHẴN Hướng dẫn các bước làm Thang điểm Cõu 1: C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5;6 } 0,75 C2: B={ x N / x ≤ 6} 0,75 Cõu 2(2 đ): a. (39.42 – 37.42):42 = 42(39-37) : 42 = 42.2 :42 =2 1đ b. (8 – 5)3 + 77:75 + 20100= 33 + 72 + 1 0,5đ = 27 + 49 + 1 = 77 0,5đ Cõu 3 (1,5đ): a. x+ 35 = 103 0,5đ x = 68 0,5đ b. 125 - (199-x) = 49 0,5đ 199 - x = 125 - 49 0,5 199 - x = 76 suy ra x = 123 0,25đ Cõu 4 (1.5đ):Số tổ nhiều nhất mà đội ytế đó có thể chia là ƯCLN(24,108) 0,5đ Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng: 24 = 23.3, 108 = 22.33 0,5đ ƯCLN(24,108) = 22.3 = 12 0,25đ KL: 0,25đ Cõu 5 (2đ): 7cm B O 3cm A x a/ Vì OA < OB nên A nằm giữa O và B suy ra AO + AB = OB 0,5đ Thay OA = 3cm, OB = 7cm và Tính đúng AB = 4cm 0,5đ b/ Trường hợp 1: I nằm giữa A và B . Tính được AI = 3cm 0,5đ 7cm I B O x 3cm A 1cm Trường hợp 2: B nằm giữa A và I . Tính được AI = 5cm 0,5đ 7cm B I O x 3cm A 1cm Cõu 6 (1đ): p là số nguyên tố nên p 2 4 p 8 4 p 11 19 0,5đ 9 0,5đ Vì 4 p 11 30 suy ra 4 p 11 19;23;29 p 2;3;  . Vậy p 2;3 2