Đề thi khảo sát kiểm thức chuẩn bị cho năm học mới môn Toán Lớp 11 - Mã đề 005 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

docx 2 trang thaodu 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiểm thức chuẩn bị cho năm học mới môn Toán Lớp 11 - Mã đề 005 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_kiem_thuc_chuan_bi_cho_nam_hoc_moi_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát kiểm thức chuẩn bị cho năm học mới môn Toán Lớp 11 - Mã đề 005 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019-2020 MÔN: TOÁN - LỚP:11 (Đề thi gồm có 02 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 005 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) x2 y2 Câu 1: Đường Elip E : 1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 18 . B. 6 . C. 9 D. .3 Câu 2: Cho mệnh đề “x R, x2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x R, x2 x 7 0 . B. x R, x2 x 7 0 . C. x R, x2 x 7 0 . D. .x R, x2 x 7 0 Câu 3: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y x – 2 . B. y –x – 2 . C. y –2x – 2 . D. .y 2x – 2 Câu 4: Xác định parabol P : y ax2 3x 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x 3. 1 A. y x2 3x 2. B. y x2 x 2. 2 1 1 C. y x2 3x 3. D. y x2 3x 2. 2 2 2x y 5 Câu 5: Biết hệ phương trình có vô số nghiệm. Ta suy ra 4x 2y m 1 A. .m –1 B. . m 12 C. . mD. 1 1 . m –8 Câu 6: Đường thẳng đi qua A 1; 2 , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là A. x – 2y – 4 0 . B. x y 4 0 . C. – x 2y – 4 0 . D. x – 2y 5 0 . Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 . 1 1 1 A. .D ; B. [2; ) . C. ; [2; ) . D. . ;2 2 2 2 Câu 8: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây ? sin A. . 1 cos 1 B. . tan ;cos 0 cos cos C. .s in2 cos2 1 D. . tan ;sin 0 sin Trang 1
  2. 3 Câu 9: Cho sin x và góc x thỏa mãn 90O x 180O . Khi đó, 5 4 4 3 4 A. .c ot x B. . C.co .s x D. . tan x cosx 3 5 4 5 Câu 10: Gọi Olà giao điểm hai đường chéo vàA C củaB Dhình bình hành . Đẳng AthứcBCD nào sau đây là đẳng thức sai?         A. OB DO .B C. .AB DC D. O . A OC CB DA Câu 11: Cho A (– ; –2) ; B [ 5; ) . Khi đó tập A B là A.  5; 2 . B.  5; 2 . C. (– ; ) . D. ¡ \ 5; 2 . 2 2 Câu 12: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x 2 y 3 25 . A. I 2; 3 và R 5 .B. và . I 2;3 R 5 C. I 2; 3 và R 25 .D. và . I 2;3 R 25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình: 3x 1 4 2x. x2 4xy y2 1 2. Giải hệ phương trình: . y 4xy 2 Câu 14 (1,0 điểm): Tìm tất các giá trị thực của tham số mđể biểu thức f x x2 4x m 5 luôn nhận giá trị dương. Câu 15 (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức: A sin x.cos3 x cos x.sin3 x . Câu 16 (2,0 điểm): 1. Cho tam giác ABC có AB 12 , AC 13 , B· AC 30 . Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC . 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy làAB và CD biết B(3;3),C(5; 3) . Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng : 2x y 3 0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD để CI 2BI , tam giácABC có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm. Câu 17 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y 1 3xy. 3x 3y 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P . y(x 1) x(y 1) x2 y2 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh ,số báo danh Trang 2