Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho năm học mới môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 483 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho năm học mới môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 483 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_nam_hoc_moi_mon_dia_l.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho năm học mới môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 483 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019 - 2020 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 483 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Vị trí của khu vực Đông Nam Á gần như nằm trọn vẹn trong khu vực khí hậu nào? A. Khu vực khí hậu ôn đới lạnh. B. Khu vực nội chí tuyến gió mùa. C. Vành đai khí hậu ôn hòa. D. Khu vực ôn đới hải dương ấm áp. Câu 2: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Hoa Kì thay đổi theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành khai thác và ngành chế biến. B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. giảm tỉ trọng ngành hiện đại, tăng tỉ trọng ngành truyền thống. D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, tăng tỉ trọng ngành khai thác. Câu 3: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI (HDI) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA Quốc gia Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Việt Nam Năm 2014 0,891 0,898 0,727 0,666 2015 0,903 0,901 0,738 0,683 (Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam năm 2016. NXB thống kê năm 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chỉ số phát triển con người của một số quốc gia năm 2014 và 2015? A. Nhật Bản tăng ít hơn Trung Quốc. B. Việt Nam tăng nhiều nhất. C. Trung Quốc tăng nhiều hơn Hàn Quốc. D. Hàn Quốc tăng ít nhất. Câu 4: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004 tỉ USD 600 565.7 479.2 500 443.1 454.5 403.5 400 379.5 335.9 349.1 287.6 300 235.4 Xuất khẩu 200 Nhập khẩu 100 0 năm 1990 1995 2000 2001 2004 Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2004? A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 5: Các đồng bằng ở Đông Nam Á hải đảo màu mỡ, vì A. được con người cải tạo hợp lí. B. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. Trang 1/6 - Mã đề thi 483
- C. có lớp phủ thực vật phong phú. D. được phù sa của các con sông bồi đắp. Câu 6: Yếu tố quan trọng nhất cho sự phát triển kinh tế- xã hội vững chắc ở mỗi quốc gia cũng như khu vực Đông Nam Á là A. khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên B. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực C. hạn chế gia tăng dân số D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài Câu 7: Quốc gia có số dân đông nhất Đông Nam Á là A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xia. Câu 8: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003 Khu vực Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch (nghìn lượt người) (triệu USD) Đông Á 67230 70594 Đông Nam Á 38468 18356 Tây Nam Á 41394 18419 Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003: A. Đông Nam Á có chi tiêu của khách du lịch lớn thứ hai. B. Số khách và chi tiêu của Tây Nam Á lớn hơn Đông Nam Á. C. Bình quân chi tiêu của khách du lịch Tây Nam Á lớn nhất. D. Số khách và chi tiêu của khách du lịch Đông Á lớn nhất. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp. B. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. C. Đời sống của nhân dân được cải thiện. D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch. Câu 10: Cho biểu đồ: B I Ể U Đ Ồ X U H Ư Ớ NG VÀ D Ự B ÁO B I Ế N Đ ỘNG D ÂN S Ố NH ẬT B ẢN 0-14t 15-64t từ 65t trở lên 100% 5 7,1 90% 15,7 19,2 28,2 80% 70% 59,6 60% 69 50% 69 66,9 40% 60,1 30% 20%35,4 10% 23,9 15,3 13,9 11,7 0% 1 9 5 0 1 9 7 0 1 9 9 7 2 0 0 5 D Ự B Á O 2 0 2 5 Nhận xét nào sau đây không đúng? Qua biểu đồ ta thấy: A. Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa. B. Tỉ lệ người từ 0-14 tuổi luôn lớn hơn người từ 65 tuổi trở lên. C. Tỉ lệ người già liên tục tăng. D. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ lớn nhất. Câu 11: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được? A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển. Trang 2/6 - Mã đề thi 483
- B. Thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. C. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước và các tổ chức quốc tế khác. Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây đem đến sự giàu có về tài nguyên khoáng sản cho khu vực Đông Nam Á? A. Sự đa dạng của Đông Nam Á lục địa, biển đảo. B. Nơi thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. C. Đông Nam Á có nhiều đồi núi và biển rộng. D. Nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng. Câu 13: Năm 2001, tổng kim ngạch ngoại thương của Đông Nam Á là 789159 triệu USD, cán cân thương mại là +39440 triệu USD, vậy xuất khẩu là A. 441929,5 triệu USD B. 421450,5 triệu USD C. 449125,5 triệu USD D. 414299,5 triệu USD Câu 14: Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là A. Lúa nước B. Lúa mì C. Ngô D. Khoai tây Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại. C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến. Câu 16: Cho biểu đồ sau: 8 13 20 27 65 67 Năm 1950 Chú giải Năm 2011 Nhóm người từ 0-14 tuổi Nhóm người từ 15- 64 tuổi Nhóm người từ 65 tuổi trở lên Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011. B. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011. C. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011. D. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011. Câu 17: Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm: Trang 3/6 - Mã đề thi 483
- (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 18: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004 Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm. B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng. C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. Câu 19: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì: A. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm. B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo. C. các nước này có vùng biển rộng, giàu tôm, cá. D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư. Câu 20: Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì A. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. B. Khu vực này tập trung rất nhiều khoáng sản. C. Án ngữ các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. D. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 21: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào? A. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Lục địa Á và lục địa Âu. C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi. Câu 22: Vị trí địa lí của Hoa Kì nằm ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Nam. C. tiếp giáp với Cu-ba. D. tiếp giáp Ấn Độ Dương. Câu 23: Khu vực “vùng tam giác vàng” điểm nóng của Đông Nam Á nằm ở biên giới những nước nào? A. Cam-pu-chia, Thái Lan và Lào. B. Lào, Thái Lan và Mi-an-ma. C. Việt Nam, Lào và Thái Lan. D. Trung Quốc, Lào và Mi-an-ma. Trang 4/6 - Mã đề thi 483
- Câu 24: Nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á phát triển ngành công nghiệp dệt may, chủ yếu dựa trên lợi thế nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. Công nghệ hiện đại. Câu 25: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 26: Các nước Đông Nam Á lụa địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về A. tài nguyên rừng. B. tài nguyên khoáng sản. C. diện tích đồng bằng. D. tài nguyên năng lượng. Câu 27: Yếu tố nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 28: Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết là A. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo. B. phát triển nguồn nhân lực. C. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. D. tình trạng ô nhiễm môi trường. Câu 29: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Câu 30: Những quốc gia nào sau đây nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa: A. Bru-nây, Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xia, Lào. B. Thái Lan, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma. C. Đông-ti-mo, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Mi-an-ma. D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Lào và Cam-pu-chia, Lào. Câu 31: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc: Năm 1985 2004 Số dân (triệu người) 1.058 1.300 Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339 422 Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc trong giai đoạn trên: A. Bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc giảm. B. Dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc tăng liên tục. C. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng lớn hơn dân số. D. Sản lượng lương thực tăng 83 triệu tấn. Câu 32: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 33: Cho bảng số liệu CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 (Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB GD 2007) Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của ngành nông nghiệp đối với khu vực Đông Nam Á là Trang 5/6 - Mã đề thi 483
- A. cạnh tranh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản. B. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa. C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. D. đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho số dân đông. Câu 35: Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo A. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp. B. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông. C. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam. Câu 36: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Mi- an- ma B. Việt Nam C. Lào D. Bru-nây Câu 37: Cho bảng số liệu Giá trị xuất- nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2004 xuất khẩu 287,6 443,1 565,7 nhập khẩu 235,4 335,9 454,5 Biểu đồ thích hợp thể hiện so sánh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản qua các năn là A. đường B. cột chồng C. cột ghép D. tròn Câu 38: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng A. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. C. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua kí kết các hiệp ước. B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các chuyến thăm của các nguyên thủ quốc gia. Câu 40: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về A. trình độ phát triển kinh tế. B. tài nguyên khoáng sản. C. phong tục, tập quán và văn hóa. D. dân số và lực lượng lao động. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 483