Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Hợp Thanh

doc 2 trang thaodu 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Hợp Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_2020_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Hợp Thanh

  1. SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT HỢP THANH NĂM HỌC: 2014 -2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÝ (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Mã đề:132 Lớp: Câu 1: Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là : A. 26 dB B. 17 dB C. 34 dB D. 40 dB. Câu 2: Một con lắc lò xo có m = 0,1kg dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình x = 2 cos(20t + π/2) (cm). Cơ năng của con lắc là: A. 0,008J B. 8J C. 80J D. 0,08J Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 200 V. Câu 4: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang,đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có: A. 3 nút , 2 bụng B. 5 nút , 4 bụng C. 7 nút , 6 bụng D. 9 nút , 8 bụng Câu 5: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ của nó giảm đi 5%. Tỉ lệ cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động là A. 5%. B. 19%. C. 25%. D. 10% Câu 6: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 7: Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động là: A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ B. khoảng thời gian mà vật đi được một quãng đường bằng biên độ C. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ D. khoảng thời gian vật thực hiện dao động Câu 8: Chọn câu đúng. Dao động tắt dần là: A. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. C. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. D. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi Câu 9: Hai dao động x1 = cos(ωt) và x2 = A.cos(ωt + π/2) là: A. Vuông pha. B. Đồng pha. C. Ngược pha. D. Tất cả sai Câu 10: Một con lắc lò xo có m = 400 (g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 5 (Hz). Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40 (cm) đến 50 (cm). Lấy π 2 = 10; g=10m/s2. Tính độ dài tự nhiên ℓo của lò xo. A. 43cm B. 45cm C. 46cm. D. 44cm  Câu 11: Một đoạn mạch điện đặt dưới hiệu điện thế u U sin(.t ) V thì cường độ dòng điện 0 4  qua mạch có biểu thức i I sin(.t )A . Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là: 0 4 A. Chỉ có L thuần cảm. B. Chỉ có C . C. RLC nối tiếp với LC 2 < 1. D. B và C đúng . Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí. C. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. D. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. Câu 13: Một người xách một xô nước và thấy rằng nếu mỗi bước đi dài 45 cm thì nước sóng sánh mạnh nhất. Biết chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s thì vận tốc của người đó là: A. 4,2 km/h. B. 4,8 km/h. C. 3,6 m/s. D. 5,4 km/h. Câu 14: Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: x1 = A1.cos(ωt + φ1) và x2 = A2.cos(ωt + φ2). Thì biên độ dao động tổng hợp là: A. A = |A1- A2| nếu hai dao động ngược pha B. |A1- A2| < A < A1+A2 nếu hai dao động có độ lệch pha bất kỳ. C. Cả 3 phương án đúng. D. A = A1 + A2 nếu hai dao động cùng pha Câu 15: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. A = 1,4 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 6,76 cm. D. A = 3,40 cm. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18 cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu? 5 3 A. v= B. v = 5π 3 cm/s. C. 5π cm/s D. 5 3 cm/s 8  Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u 100 2 sin(100t )V 6  và dòng điện qua mạch là: i 4 2 sin(100t )A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó nhận giá 2 trị A. 500W. B. 200W. C. 800W. D. 400W. Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10 Hz và có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là rad. Vận tốc của vật khi vật có li độ 12 cm là: A. 157 cm/s. B. 120π cm/s C. 314 cm/s D. 100 cm/s. Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A=2cos40πt và uB=2cos(40πt+ π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s) Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB trên mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là : A. 18 B. 17 C. 19 D. 20 Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là U C1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U C2, UR2 và cosφ 2. Biết U C1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là 1 1 1 1 A. cos1 = , cos2 = B. cos1 = , cos2 = 2 2 2 5 3 1 2 1 2 C. cos1 = , cos2 = D. cos1 = , cos2 = 3 5 5 5 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132