Đề thi lại môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Kim Đức
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Kim Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_lai_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_kim.doc
Nội dung text: Đề thi lại môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Kim Đức
- PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ BÀI THI LẠI TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD Giám thị 1: Giám thị 2: Số phách Điểm: .Bằng chữ: Số phách Giám khảo 1: Giám khảo 2: ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x2 x 0 là A. {0}. B. {0;1}. C. {1} . D. {2;1}. x 2 3x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là x 3 x(x 3) A. x 0 hoặc x 3 B. x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 Câu 3: Bất phương trình 2x 10 0 có tập nghiệm là A. x / x 5. B. x / x 5. C. x / x 2. D. x / x 5. Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 3 3 3 3 A. 20cm . B. 47cm . C. 140cm . D. 280cm . Câu 5: Các phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn: A. x2+1 = 0. B. 0x-3 = 0; C. 2x+3 = 0. D. x-y=0. Câu 6: Cho MNP ABC có MN = 4,5cm; AB = 3cm; BC =7cm thì độ dài NP bằng: A. 10cm. B.9cm. C.9,5 cm. D. 10,5 cm. II. Phần tự luận (7,0 điểm ) Câu 1 ( 2,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 3 5 x a) 2x 3 0 ; b) . 5 3 Câu 2 (2 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A.Đường cao AH a) Chứng minh AHB đồng dạng với CAB . b) Cho BC = 5cm; AC = 4cm. Tính AB , AH .
- Lưu ý: Học sinh không viết vào phần gạch chéo này BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẠI TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC MÔN TOÁN- LỚP 8 Năm học 2019 – 2020 Câu Nội dung Điểm Phần I. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 nghiệm Đáp án B C A D C D 3,0 Phần II. Tự luận 3 0,5 a)Ta có: 2x 3 0 2x 3 x Câu 1 2 (2 điểm) 3 0,5 Vậy phương trình có nghiệm là x . 2 x 3 5 x 3x 9 25 5x b)Ta có 3x 9 25 5x 0,5 5 3 15 15 8x 16 x 2 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S x / x 2 0,5 Câu 2 Câu 2 (2 điểm). (2 điểm) Gọi quãng đường AB là: x (km) (ĐK: x > 0) Thời gian người đó đi xe máy từ A đến B là: x (giờ) 0,5 30 Thời gian người đó đi xe máy từ B về A là:x (giờ) 24 0,5 Thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút = 1 (giờ) 2 x x 1 Ta có phương trình: 0,5 24 30 2 Giải phương trình ta được x = 60 (Thỏa mãn ĐK) 0,5 Vậy quãng đường AB là 60km Câu 3 Vẽ hình đúng (3 điểm) A C 1,0 H B
- a) CM ABH đồng dạng CBA Xét ABH và CBA: Vì góc A bằng góc H bằng 900. 0,5 góc B chung. Do đó ABH đồng dạng CBA (g-g) 0,5 b)Tính AB, AH Xét ABC. Theo định lí Pitago, Ta có: AB2 = BC2 – AC 2 = 52 – 42 = 9. 0,5 AB =3cm. Vì ABH đồng dạng CBA nên AB/BC = AH/AC AH= AB.AC/BC= 2.4cm. 0,5