Đề cương ôn tập lần thứ IV môn Toán Lớp 8

docx 3 trang thaodu 7230
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập lần thứ IV môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_lan_thu_iv_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập lần thứ IV môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LẦN THỨ IV Dạng 1. Giải các phương trình: 2 1 5x 6 3x 1 x 16 a) 3x b) x – 8 = 3 – 2(x + 4) c) 14 - 3x = 5x – 6 d) 5 2 7 4 5 x 5 2x 5 6x 1 2x 3 x 3 2x 5 x 1 2x 1 x 13x 10 e) f) 1 g) 1 4 3 3 12 4 7 2 9 2 6 5x 2 5 3x x 2 x 2 2(x2 6) 8 1 9 1 3x 2 h) i) k) l) 3 3 2 x 3 x 3 x2 9 x 1 x 1 x x 2 x 2 4x 5 2x 1 x x 2x x 5 x 1 8 m) 6 n) + = o) x 1 x 1 2(x 3) 2x 2 (x 1)(x 3) x 1 x 3 x 1 x 3 p) (3x + 1)(7x + 3) = (5x – 7)(3x + 1) q) (3x -7 )( x+ 5) = (x+5)(3 - 2x) r) (2x 3)(x 5) 4x2 6x s) 7 x 5x 1 t) 3x 2 2x 5 0 Dạng 2. Câu 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x 4 3x 2 x 1 x 1 x 1 a) b) 3(x + 2) – 1 > 2(x – 3) + 4 c) 1 8 5 10 3 4 3 x 1 x 1 3x 1 3(x 2) 5 3x d) 1 8 e) 1 4 3 4 8 2 Câu 2: 3x 2 3x 3 a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4 6 3x 2 3x 3 b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức 4 6 Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h , do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB . Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/ h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phúy. Tính quãng đường AB ? Dạng 4. Hình học Bài 1. Cho ∆ (AB < AC) có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Từ H kẻ HD AB và HE  AC (D thuộc AB, E thuộc AC). a) Chứng minh: ∆ ~ ∆ b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC c) Tia phân giác góc cắt các cạnh DE, BC lần lượt tại M, N. Chứng minh: = Bài 2. Cho ∆ vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH a) Chứng minh: ∆ ~ ∆ b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tia phân giác của góc cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích ACD và HCE Bài 6. (3 điểm) Cho ∆ vuông tại A có đường cao AH. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Biết AB = 20cm ; AC = 15cm a) Chứng minh: ∆ ~ ∆ b) Chứng minh: AC2 = AB.DC c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Chứng minh: I. H. K thẳng hàng. Hết./.
  2. Cho ∆ (AB AH AB => AD.AB = AH2 (1) AHC: AEH (g-g) AH AC => AE AH => AH2 = AE.AC (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: AD.AB = AE.AC c) Cho ∆ vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ B đường cao AH H a) Chứng minh: ∆ ~ ∆ b) Chứng minh: AH2 = HB.HC D E c) Tia phân giác của góc cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích ACD và HCE A C b) BHA: BAC (g-g) Mà BAC: AHC (g-g) BHA: AHC (Bắc cầu) HB HA HA HC => HA2= HB.HC
  3. Cho ∆ vuông tại A có đường cao AH. Qua C kẻ B đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Biết AB = 20cm ; AC = 15cm a) Chứng minh: ∆ ~ ∆ . D b) Chứng minh: AC2 = AB.DC I H c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Chứng minh: I. H. K thẳng hàng. K A C ∆ ~ ∆ . HBA: HCD => ABC: HCD Mà HCD: CAD => ABC: CAD AB AC => AC 2 AB.CD AC CD