Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2020 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2020_kem.doc
Nội dung text: Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2020 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI MINH HỌA LẦN 2– THPT2020- MÔN HOÁ & Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4 sau Cu A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm Li, Na, K, Rb, Cs A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 3: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là Khí CO A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2. Câu 4: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 tạo ra ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? Kim loại trong muối đứng trước Fe A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? môi trường kiềm( bazo) A. Metanol. B. Glyxerol.C. Axit axetic.D. Metylamin.CH 3NH2 - Câu 7: Chất nào sau đây lưỡng tính Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, HCO3 , (NH4)2CO3 A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3. Câu 8: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO. Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp phải có liên kết pi hoặc vòng kém bền A. Etylen.CH2=CH2 B. Etylen glycol. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm=> Al tác dụng oxit kim loại sau Al ở t0c t0 A. 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là C6H12O6 A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 12: Ở nhiệt độ thường, km loại nào sau đây tan hết trong một lượng dư nước? Na, K, Ca, Ba A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? NaOH,Ca(OH)2vd,Na2CO3, Na3PO4 A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 14: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3? A. FeCl3. B. FeO. Ko tác dụng C. Fe2O3.Ko tác dụng D. Fe3O4.Ko tác dụng Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? HClO, HF, H2S,CH3COOH,H2O A. HCl. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 16: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glyxerol và muối X. Công thức muối X là (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 17: Công thức hóa học của natri hydroxit (còn gọi là xút ăn da) là NaOH A. NaOH. B. NaHCO3.Natrihidrocacbonat C. Na2CO3.Natricacbonat D. Na2SO4. Natrisunfat Câu 18: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử? A. Metan.CH4 B. Etylen.CH2=CH2 C. Axetylen.CHCH D. Benzen.C6H6
- Câu 19: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 20: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là vôi A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 21: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là Cách 1: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu 65x 64x Khối lượng Cu =64x =9,6 x=0,15 mZn=9,75 Cách 2: mZn= 9,6:64x65=9,75 A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,0. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lit H2. Giá trị của V là Cách 1: Al + H2O+NaOH NaAlO2 + 3/2H2 0,1 0,15=> thể tích H2= 0,15.22,4 =3,36 Cách 2: nAl.3=nH2.2 suy ra VH2 = 0,1.3:2 .22,4 = 3,36 A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. Câu 23: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon đã sinh 0 H2SO4d,t c ra trong thí nghiệm trên là: C2H5OH C2H4 H2O A. etylen.CH2=CH2 B. axetylen.CHCH C. propylen.CH3-CH2=CH2 D. metan.CH4 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH :HOÁ XANH B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.Đúng C. Protein đơn giản chứa các gốc -aminoaxit.Đúng D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ. Tripeptiti có 3N-4O Câu 25: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là H ,t0c C12H22O11 H2O C6H12O6 C6H12O6 Cách 1: 68,4/342=0,2 0,2 mGlucozo= 0,2 .180 .75:100=27 Cách 2: m =Glucozo= 68,4 :342 x 180 x75% =27 A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Câu 26: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là: Cách 1: Gly-Ala + 2 NaOH Muối + 1H2O 0,1 0,2 suy ra mgly-ala= 0,1.(75+89-18) =14.6 Cách 2: 0,2: 2 .146 =14,6 ( chú ý n-peptit cần n mol NaOH tạo Muối + 1 mol H2O) A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8. Câu 27: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp(Tinh bột). Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực(Glucozo) trong y học. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
- (Ag đứng sau Cu trong DĐH nên tính khử yếu hơn) Câu 29: Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối Fe(II)? 3+ A. HNO3 đặc, nóng.(luôn tạo muối Fe ) B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4. Câu 30: Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Nung 6 gam hỗn hợp Al, Fe trong không khí thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là mO = mOxit – mKL = 8,4 - 6 = 2,4 nO= 2,4/16 =0,15 nHCl= 2nO=0,3 VHCl= 0,3/1=0,3 l=300ml Bấm máy: (8,4-6):16 x2 : 1x1000=300 A. 300. B. 200. C. 150. D. 400. Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị m là HCOOC6H4CH3+ 2NaOH HCOONa + CH3C6H4COONa + H2O HCOOCH2C6H5 + NaOH HCOONa + C6H5CH2OH x+ y = 0,25 và 2x + y = 0,35 suy ra x= 0,1 ,y=0,15 nên m= 0,25. 136 + 0,35. 40 – 0,1 . 18 – 0,15 . 108= 30 A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 3 tương ứng) tan hết trong nước dư;sai vì Al2O3 dư 2 mol (2) Đung nóng dung dịch Ca(HCO3)3 có xuất hiện kết tủa;Đúng tạo CaCO3 (3) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục;Đúng (4) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch;Sai vì Cu khử được Fe3+ (5) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.Đúng vì Gang là hợp kim Fe-C Số lượng nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34: Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 đi qua cacbon nóng đỏ thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO (dư, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D. 18,40. Số mol C phản ứng = 0,07 – 0,04 = 0,03 Bte: nC. 4 = nCO.2 + nH2.2 = nO(trong oxit) . 2 nO=0,06 m rắn = 20 -mO= 20 – 0,06.16= 19,04 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH thu được glyxerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16. C57HaO6 + O2 57CO2 + H2O nX= 2,28 : 57 =0,04 BT(O) ta có nH2O= 0,04 .6 + 3,22. 2 – 2,28 . 2= 2,12 n n H2O CO2 n k 5 nBr nX .(k 3) 0,04.2 0,08 X 1 k 2 Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để chế xà phòng;Đúng (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc;Đúng
- (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm;Đúng (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên;Đúng (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh. sai Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl format. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp;Đúng (b)Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng);Đúng (c)Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.Đúng (d)Ở bước (3), trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Đúng Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C 9H16O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử C và M X MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T (C 3H6O3). Cho các phát biểu sau: (a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2; (b) Có 4 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của E; (c) Ancol X là propan-1,2-điol; (d) Khối lượng mol của Z là 96 g/mol. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. T (C3H6O3). HO-C2H4-COOH : 2 nhóm OH giải phóng 2a/2 mol H2 : A Đúng Z tác dụng với dung dịch HCl loãng nên Z: HO-C2H4-COONa M= 112: D sai Y chứa 3 nguyên tử C Y C2H5COONa X C3H7OH: C Sai E có các CTCT sau: 1-C2H5COOCH2CH2-COOC-C-C 2-C2H5COOCH2CH2-COOCH(CH3)-CH3 3-C2H5COOCH(CH3)-COOC-C-C 2-C2H5COOCH(CH3)COOCH(CH3)-CH3 Đáp án B đúng Câu 39: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150 g/mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với một lượng dư Na thu được 1,12 lit khí H 2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%. Ta có nCOO = nNaOH = nOH(ancol) = 2nH2 = 2.0,05= 0,1 BTKL: 7,34 + 0,1. 40 = 6,74 + 0,1. M ancol M Ancol = 4,6 C2H5OH nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,05 nC= 0,05 + 0,05 = 0,1 nC=nNa nên muối có số C= số Na Muối HCOONa X : HCOOC2H5 amol (COONa)2 Y : (COOC2H5)2 b mol
- 74.0,04 a+b = 0,1 và 74a + 146b = 7,34 giải ra a= 0,04 & b = 0,03 %m .100 40,33% X 7,34 Câu 40: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0.D.8,0. X: CH3COOH3N-CH2 + 2NaOH CH3COOH3N-CH2 Y: H2N-CH2-CONH-CH2-COOH3N-C2H5 + 2NaOH Ta có 180x + 177y = 8,91 và x + y = 0,05 giải hệ ra x =0,02 ; y= 0,03 và nCH3COONa= 0,04; nH2N-CH2-COONa= 0,06 Nên m= 0,04 .82 + 0,06. 97 = 9,1 HẾT