Đề thi môn Toán Lớp 5 - Mã đề: 108 - Trường Tiểu học Đại Phúc

docx 3 trang hangtran11 12/03/2022 6546
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 5 - Mã đề: 108 - Trường Tiểu học Đại Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_5_ma_de_108_truong_tieu_hoc_dai_phuc.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 5 - Mã đề: 108 - Trường Tiểu học Đại Phúc

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI PHUC Môn thi: TOÁN Họ tên: .Lớp: . Thời gian: Ngày thi: Đề thi môn Toán (Mã đề 108) Câu 1 : Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5m. Người ta dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 5 dm để lát nền nhà đó. A. 1400 viên B. 70 viên C. 700 viên D. 140 viên Câu 2 : Kết quả của phép tính: 1 giờ 30 phút : 15 + 4 giờ 54 phút A. 5 giờ B. 5 giờ 46 phút C. 6 giờ 15 phút D. 5 giờ 56 phút Câu 3 : Tính thời gian từ 10 giờ ngày thứ ba đến 7 giờ ngày thứ bảy trong cùng tuần. A. 3 ngày 23 giờ B. 3 ngày 20 giờ C. 3 ngày 18 giờ D. 3 ngày 21 giờ Câu 4 : Một hình thang có đáy lớn 14 cm, đáy bé 11 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 15 cm. Tính chiều cao hình thang? A. 10cm B. 16 cm C. 18 cm D. 9 cm Câu 5 : 1 1 Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 3 4 tuổi. Tính tuổi của mẹ? A. 76 tuổi B. 48 tuổi C. 67 tuổi D. 38 tuổi Câu 6 : 5 Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 6 59 31 5 497 A. B. C. D. 72 36 7 600 Câu 7 : 5 Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 45 cm và chiều dài bằng chiều rộng. Tính chiều rộng của 4 tấm bìa? A. 10 cm B. 11,5 cm C. 10,5 cm D. 12,5 cm Câu 8 : Chia đều 35 lít dầu vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi được bao nhiêu chai chứa đầy dầu và còn thừa mấy lít? A. 46 chai và thừa 50 lít B. 46 chai và thừa 5 lít C. 46 chai và thừa 0,5 lít D. 45 chai và thừa 0,5 lít 1
  2. Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1080 giờ = tuần ngày A. 6 tuần 5 ngày B. 5 tuần 5 ngày C. 6 tuần 3 ngày D. 5 tuần 3 ngày Câu 10 : Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm, chiều cao 30 cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để bể chứa đầy nước? A. 40 lít B. 60 lít C. 30 lít D. 50 lít Câu 11 : Cho hình tam giác ABC có diện tích 44,45m2. Người ta cắt bớt một phần . (xem hình vẽ). Biết đường 3 3 cao AK= AH và cạnh đáy MN = BC. 4 4 Tính diện tích tam giác AMN. A M N B C A. 50,35m2 B. 52,47m2 C. 56,76m2 D. 57,15m2 Câu 12 : Để tính thể tích một viên đá người ta thả viên đá này vào chậu đựng nước hình lập phương cạnh 15cm chứa đầy nước, ta thấy nước dâng cao thêm 4 cm (viên đá hoàn toàn chìm trong nước). Tính thể tích viên đá? A. 31,25 m3 B. 900 m3 C. 3,75 m3 D. 500 m3 Câu 13 : Hình thang vuông ở hình bên có diện tích bằng A. 20cm2 B. 84cm2 C. 40cm2. D. 42cm2 Câu 14 : Tỉ lệ phần trăm của 0, 32 và 1 là A. 68% B. 3,2% C. 0,32% D. 32% Câu 15 : Hình tam giác có cạnh đáy 42,5 m và diện tích là 11050 dm2. Tính chiều cao của hình tam giác ( đơn vị đo là đề-xi-mét). A. 53 dm B. 52 dm C. 51 dm D. 50 dm 2
  3. Câu 16 : Một hình thang có diện tích bằng 48,65m2 và chiều cao bằng 6,3 m. Tính trung bình cộng độ dài hai cạnh đáy? A. 3,75 m B. 15m C. 10,15 m D. 7,5m Câu 17 : Thực hiện phép tính: 15 x 46,32 cm3 = dm3 A. 6,948 dm3 B. 0,6948 dm3 C. 694,8 dm3 D. 69,48 dm3 Câu 18 : 1 1 Một tam giác hình vuông có diện tích bằng cm2 và một cạnh góc vuông bằng cm. Tính cạnh 40 8 góc vuông còn lại? 3 1 2 4 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 5 5 5 Câu 19 : Mỗi ngày An tập thể dục hai lần, mỗi lần 10 phút và 2 tiết học thêm, mỗi tiết 45 phút. Hỏi mỗi ngày An học thêm và tập thể dục bao nhiêu thời gian? A. 1 giờ 50 phút B. 2 giờ 50 phút C. 2 giờ D. 1 giờ 45 phút Câu 20 : An đi từ nhà đến bến xe hết 45phút, sau đó đi ô tô đến Nha Trang hết 3 giờ 30 phút. Hỏi An đi từ nhà đến NhaTrang hết bao nhiêu thời gian? A. 255 phút B. 195 phút C. 225 phút D. 135 phút Câu 21 : Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ. Dọc đường người đi xe đạp nghỉ 45 phút và vận tốc xe đạp là 12 km /giờ. Tính quãng đường AB. A. 35km B. 34km C. 44km D. 45km Câu 22 : Một hình thang có diện tích 37,7 dm2 và trung bình cộng hai đáy là 65 cm. Tính chiều cao của hình thang? A. 11,6 dm B. 5,08 dm C. 5,8 dm D. 11,06 dm Câu 23 : Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3 = m3 1 3 1 5 A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 4 4 2 4 Câu 24 : Tính : 4 giờ 35 phút + 16 giờ 40 phút : 5 A. 5 giờ 15 phút B. 7 giờ 55 phút C. 6 giờ 45 phút D. 8 giờ 5 phút Hết 3