Bài kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang hangtran11 12/03/2022 5471
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TOÁN CUỐI KÌ II - KHỐI 5 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 kiến và số Tổng thức, kĩ điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL năng Số thập 3; 4; Câu số 1; 2; 10 12 phân, 5; 6 các phép tính với số thập Số điểm 0,5 2 2 0,5 phân, số đo thời gian Đại Câu số 9 lượng Số điểm 1 Câu số 8 Hình học Số điểm 1 Giải Câu số 7 11 toán có Số điểm 0,5 2,5 lời văn Số câu 2 5 3 1 1 12 Tổng Số điểm 0,5 2,5 4 2,5 0,5 10 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  2. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu. 1. (0,25 điểm) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là: A. 5,720 B. 5,072 C. 5,027 D. 5,702 2. (0,25 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là: A. 50 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 3. (0,5 điểm) Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là: A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7 5. (0,5 điểm) Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là: A. 5 giờ 49 phút B. 6 giờ 49 phút C. 5 giờ 39 phút D. 6 giờ 11 phút 6. (0,5 điểm) 15% của số x là 30. Vậy số x là: A. 200 B. 150 C. 50 D. 20 7. (0,5 điểm) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1 diện tích thửa 4 ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được 1 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó 6 họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là: A. 3 diện tích thửa ruộng B. 7 diện tích thửa ruộng 10 12 C. 8 diện tích thửa ruộng D. 5 diện tích thửa ruộng 12 12 8. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật A và hình lập phương B (hình dưới): Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  3. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 3cm 2cm 4cm 3cm Hình A Hình B a. Diện tích toàn phần hình A là: b. Diện tích xung quanh hình B là: c. Thể tích hình A là: d. Thể tích hình B là: PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) 9. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,68 km = m b) 2tạ 5kg = tạ c) 4,25 m2 = dm2 d) 6m3 80dm3 = dm3 10. (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 149,8 + 23,44 b) 52,8 - 23,495 c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 11. (2,5 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, lúc 7 giờ hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải 12. (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  4. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2019 – 2020 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A A D Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 8 (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Câu 9 (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm Câu 10 (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 11(2,5 điểm) Trả lời và tìm đúng tổng vận tốc của hai xe: 0,25 điểm 55 + 42 = 97 (km/giờ) Trả lời và tìm đúng thời gian để hai xe gặp nhau: 0,75 điểm 116,4 : 97 = 1,2 (giờ) Đổi đúng đơn vị 1,2 giờ = 1giờ 12 phút: 0,25 điểm Trả lời và tìm đúng hai xe gặp nhau lúc: 0,5 điểm 7 giờ + 1 giờ 12 phút = 8 giờ 12 phút Trả lời và tìm đúng chỗ hai xe gặp nhau cách B: 0,5 điểm 42 x 1,2 = 50,4 (km) Đáp số đúng và đủ: 0,25 điểm Câu 12 (0,5 điểm) 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x (1 + 1 + 8) = 1,75 giờ x 10 = 17,5 giờ (HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm ; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương) Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 5 Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188