Đề thi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2021-2022 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1. Số Tự Nhiên Nhận biết giá Viết được tập Tìm x, Tính giá trị trị của chữ số hợp, chia hết, tc của biểu thức, tìm trong số, số chia hết của một UWCLN, NCNN liền trước, liền tổng, phân tích ssu, ký hiệu số ra thừa số thuộc, không nguyên tố, tính thuộc,số giá trị của biểu nguyên tố,số thức đơn giản. la mã. Số câu 12 11 8 31 Số điểm 3 2,75 2 7,75 Tỉ lệ % 30 27,5 20 77,5 2. Các hình Nhận biết Công thức hính Tính được diện phẳng trong được tam giác diện tích hình tích hình thoi, chu thực tiễn đều, hình thoi, chu vi hình vi của hình bình vuông bình hành, chu hành. vi hình thang, các cạnh tam giác cân, lục giác đều Số câu 2 5 2 9 Số điểm 0,5 1,25 0,5 2,25 Tỉ số % 5 12,5 5 22,5 Tổng số câu 14 16 10 40 Tổng số điểm 3,5 4,0 2,5 10 Tỉ số % 35 40 25 100
  2. 1.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A.A {6;7;8;9} . B. A {5;6;7;8;9} . C.A {6;7;8;9;10} . D.A {6;7;8} . [ ] 1.Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000.B. 500.C. 50.D. 5. [ ] 2.Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98).B. (98; 100).C. (100; 101).D. (97; 101). [ ] 3.Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây không thuộc tập A. A. 2.B. 3.C.5.D. 8. [ ] Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3.B. 2 và 5.C. 3 và 5.D. 2; 3 và 5. [ ] Cho 18 chia hết cho x và 7 ≤ x ] 4.Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16.B. 27.C. 2.D. 35. [ ] ƯCLN (3, 4) là: A. 1.B. 3.C. 4.D. 12. [ ] Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11.B. 12.C. 8.D. 10. [ ] Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18.B. 4.C. 1.D. 12. [ ] 5.Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24.B. 2 3.C. 2 6.D. 2 5. [ ] Số 45 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5.B. 3 . 5 . 7.C. 3 . 5 2.D. 3 2 . 5. [ ] Cho x ∈ {5, 12, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5.B. 12.C. 25.D. 135. [ ] BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5.B. 2 . 3 . 5.C. 3. 3 3.D. 3 3. [ ] Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 .B. 45 0 .C. 90 0 .D. 30 0. [ ] Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
  3. Hình 1 Hình Hình 3 Hình 4 A.Hình 1.B.Hình 2. C.Hình 3.D.Hình 4. [ ] Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4.B. 6.C. 8.D. 2. [ ] Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm. Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6.B. 10.C. 12.D. 5. [ ] 6.Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A.A [0;1;2;3]. B.A (0;1;2;3) . C.A 1;2;3. D. A { 0;1;2;3} . [ ] 7.Cho M {a,5,b ,c} . Khẳng định sai là A.5 M .B. a M .C. d M .D. c M . [ ] Giá trị của biểu thức 100 (74 16) bằng. A.32.B. 10.C.42. D.52. [ ] 8.Phép tính 6 6 6 6 Cho kết quả là A.62 .B. 65 . C.6.4.D. 64 . [ ] Phép chia nào sau đây là phép chia hết. A.123 : 3.B. 65 : 5.C. 124 : 3.D. 1234 : 3. [ ] 9.Số 18 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A.IXX.B.XVIV.C.XVIII.D.Một đáp án khác. [ ] Giá trị của biểu thức 17 3.23 bằng A.233.B. 35 .C.64000.D.41 [ ] 10.Nếu x : 4 và y : 4 thì x y chia hết cho A.4. B.6.C.10.D.2. [ ]
  4. ƯCLN(22 ; 3.22 ) là. A.23 .B.4. C.3.D.Một đáp án khác. [ ] BCNN (12, 15) là. A.30.B.60. C.45.D.36. [ ] ƯCLN của (8,20,4) là. A.1.B.20.C.4. D.10. [ ] Tính giá trị của biểu thức. 4.52 2.32 A.202.B.92.C.82. D.102. [ ] Thực hiện phép tính. 33.68 68.67 A.100.B.6800. C.6900.D.6700. [ ] Tìm x biêt. 7x 7 714 A.101.B.102.C.105.D.103. [ ] Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23 A.91.B.92.C.94. D.95. [ ] 11.Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.1230.B.2030.C.2020.D.2018. [ ] 12.Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 A.1230. B.2030.C.2520.D.2018. [ ] Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d1;d2 . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 1 A.S d d .B. S d 2 1 2 2 1 1 C.S d . D.S d d . 2 2 1 2 [ ] Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành ABCD là: A.C (a b)  2 .B. C (a b)  2. C.C a b .D. C 2a . [ ] Cho hình thang có các cạnh a,b,c , d. Chu vi của hình thang bằng: A.P a b c d .B. P a b c d . C.P a b c d .D. P a b c d .
  5. [ ] Chọn đáp án đúng. Tam giác đều A BC có: A.A B BC CA .B. A B BC CA . C.A B BC CA .D. A B BC CA . [ ] Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A.Có 6 cạnh bằng nhau. B.Có 3 cạnh bằng nhau. C.Có 4 cạnh bằng nhau.D.Có 5 cạnh bằng nhau.