Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Đề số 2 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Linh (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Đề số 2 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_tiet_93_de_so_2_phong_gi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 93 - Đề số 2 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Linh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS : MÔN : SỐ HỌC 6 Đề số : 2 ( Tiết : 93 Tuần : 31 theo PPCT ) Họ và tên : Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 Đ ): Khoanh tròn kết quả ( A;B;C;D ) mà em cho là đúng nhất: 2 Câu 1: Cho số trong là : 5 20 A. 2 B .4 C. 8 D. -8 Câu 2 : Cho 3 1 dấu trong là : 4 4 A. > B. = C. < D. không có Câu 3 : Số nghịch đảo của 1 là 5 A. 1 B. 1 C. 5 D. -5 5 Câu 4: Khi đổi -51 ra phân số ta được 3 A. 14 B. 16 C. 5 D. 16 3 3 3 3 7 17 Câu 5 : Giá trị tổng : bằng : 6 72 A. 4 B. -1 C. 67 D. 100 6 72 72 Câu 6: Phân số 3 là tích của hai phân số : 34 3 1 3 1 3 1 3 1 A. . B C. . D. . 2 17 17 2 17 2 2 17 5 2 Câu 7: Biết x. thì x bằng: 9 3 A. 6 B. 10 C. 5 D. 1 5 27 6 7 2 Câu 8 : Giá trị biểu thức là : 6 12 A. 5 B. 1 C. -1 D. 1 6 2
  2. II. TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM ) Câu 1 : Tính giá trị biểu thức sau ( bằng cách hợp lý nếu có thể ): 3 2 A = 2 4 3 4 2 4 5 5 C = . . 2 7 5 7 5 7 1 1 4 1 3 1 B = 3 10 D = 6 2 .3 1 : 7 7 5 8 5 4 . Câu 2 : Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 15 m2, chiều dài là 3 m. Tính chu vi của 32 4 tấm bìa đó.
  3. PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS : MÔN : SỐ HỌC 6 Đề số : 2 ( Tiết : 57 Tuần : 29 theo PPCT ) I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C 3. C 4. A 5. C 6. D 7. A 8. D II. TỰ LUẬN 3 2 1 1 1 1. A = 2 B = 3 10 3 10 5 5 7 7 7 5 1 = 2 1 2 1 ( 1 điểm ) = 7 1 ( 1 điểm ) 5 7 4 3 4 2 4 5 4 1 3 1 C = . . 2 D = 5 2 .3 1 : 7 5 7 5 7 5 5 8 5 4 4 3 2 4 5 4 1 8 4 = 2 = 5 2 .3 . 7 5 5 7 5 5 8 5 1 4 5 4 1 1 4.8 = . 2 = 3 .3 7 5 7 5 8 5 4 4 15 1 1 4.8 = 2 = .3 7 7 5 8 5 4 4 16 25 4.8 4.8 = 2 2 ( 1 điểm ) = . 2.5 7 7 5 8 5 5 10.5 4.8 50 32 18 = ( 1 điểm) 5 5 5 2. Chiều rộng của tấm bìa là : 15 3 15 4 5 : : (m) ( 1 điểm ) 32 4 12 3 3 Chu vi của tấm bìa là : 5 3 20 9 29 29 .2 .2 .2 (m) ( 1 điểm ) 3 4 12 12 6