Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và tia Rơn−ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia hồng ngoại . B. tia Rơn−ghen (tia X). C. tia tử ngoại. D. tia anpha. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức dung kháng ZC của tụ điện là 1 C A. Z . B. Z 2C. C.Z C. D.Z . C C C C C  Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a 42x ; trong đó a có đơn vị cm/s2, x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng A. 1 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,4 s Câu 4: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron A. bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. B. bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. D. bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. Câu 5: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A.4r0 B.r0 C.9r0 D.16r0 23 20 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: 11Na p  X 10Ne. Hạt nhân X là hạt A. β+ B. β− C. γ D. α Câu 7: Một ống dây dẫn có chiều dài  , gồm N vòng được đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do ống dây gây ra tại điểm M nằm trong lòng ống dây được tính theo công thức NI NI NI NI A.B 2.10 7 . B.C.B D.2.10 7 . B 4.10 7 . B 4.10 7 .     Câu 8: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là 2 T A.  . B. 2T. C. . D. T. T 2 Câu 9: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không B. rắn, khí và chân không C. lỏng, khí và chân không D. rắn, lỏng, khí Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng  600nm . Khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có: A. Vân tối thứ 4B. Vân sáng bậc 4C. Vấn tối thứ 3D. Vân sáng bậc 3 Câu 11: Một sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thuỷ tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường A. chân không B. thủy tinh C. nước D. thạch anh Câu 12: Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật A. có độ lớn không đổi những hướng thay đổi B. luôn hướng về vị trí cân bằng C. có độ lớn và hướng không đổi D. luôn hướng ra vị trí biên Câu 13: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. chậm pha π/2 so với vận tốc B. cùng pha với vận tốc C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. ngược pha với vận tốc 1
  2. Câu 14: Tại một điểm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L tại điểm này được xác định bằng công thức: I I Io A.B.L 10log I.Io dB. C.L 10log dB. D.L 10log B. L 10log dB. Io Io I Câu 15: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường D. tốc độ dao động của các phần tử môi trường Câu 16: Tia β+ là dòng các hạt A. electron B. prôtônC. nơtron D. pôzitron Câu 17: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng λ của sóng này là c f c 2f A. . B.C. D. .  .  . 2f c f c Câu 18: Điện áp xoay chiều u 220 2 cos100t V có giá trị hiệu dụng bằng A. 110 2 V B. V 2C.20 2202 V D. 110 V Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính sẽ tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 20: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần np np số dòng điện phát ra là A.f = 2npB.f = np C. f D f . 2 60 Câu 21: Một điện tích điểm q= 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F= 3.10-3 N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là A.2.104 V/mB.3.10 4 V/mC.4.10 4 V/mD.2,5.10 4 V/m Câu 22: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có L= 4.10-2 H và C = 4 pF. Tần số góc của mạch dao động bằng A.4.104 rad/sB.4.10 5 rad/sC.25.10 4 rad/sD.25.10 5 rad/s Câu 23: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,67 μm B. 0,65 μm C. 0,56 μm D. 0,49 μm Câu 24: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoạiB. tia đơn sắc lục C. tia XD. tia đơn sắc tím Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu chỉ tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần -34 8 Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0= 0,30 μm. Biết h= 6,625.10 Js, c=3.10 m/s. Công thoát electron của kim loại đó là A. 4,14 eV B. 1,16 eVC. 2,21 eV D. 6,62 eV Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một tụ điện, dòng điện chạy qua tụ điện có cường độ hiệu dụng là I . Biết dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Giá trị của I bằng A. 2,2 A B.AC. 1,1 AD.1A,1 2 2,2 2 2
  3. Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này A. tỏa năng lượng 18,63 MeV B. thu năng lượng 1,863 MeV C. tỏa năng lượng 1,863 MeV D. thu năng lượng 18,63 MeV Câu 29: Một sóng cơ có tần số 440 Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s. Bước sóng có giá trị bằng A. 12,5 cm B. 37,5 cm C. 50 cm D. 75 cm Câu 30: Đặt điện áp u 200 2cos100t V vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự 1 cảm L H. Công suất tiêu thụ của mạch bằng  A. 200 W B. 400 W C. 0 W D. 100 W Câu 31: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (21 + 32 ) dao động điều hoà với chu kì A. 0,7 s B. 1,4 s C. 1,62 s D. 1,54 s Câu 32: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng  có giá trị là A. 0,6μmB. 0,50μmC. 0,70μmD. 0,64μm Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), chu kì 1,5 s và biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật qua A A. vị trí cân bằng ngược chiều dương.B. vị trí có li độ ngược chiều dương. 2 A C. vị trí cân bằng theo chiều dương.D. vị trí có li độ theo chiều dương. 2 Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 2 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ  10 4 điện có điện dung Fmắc nối tiếp. Đặt vào  hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A.B.uC 100 2cos 100t 11/12 V. uC 100 2cos 100t /12 V. C.uC 200 2cos 100t /12 V. D.uC 200 2cos 100t /12 V. Câu 35: Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Khi tần số sóng trên dây bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 80 Hz thì trên dây có thêm 4 nút sóng. Giá trị của f là A. 60 Hz.B. 80 Hz.C. 30 Hz.D. 40 Hz. Câu 36: Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước với góc tới 60 0. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xa. Biết chiết suất tuyệt đối của không khí và của nước lần lượt là 1 và 1,333. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ là A. 19,480.B. 40,52 0.C. 79,48 0.D. 100,52 0. 3
  4. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox, với tốc độ là 48 cm/s, biên độ sóng là A. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, N, P trên đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t + Δt, ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt là A. 0,51 s B. 0,42 s C. 0,72 s D. 0,24 s Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cost (U o và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó 2 tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn dây ZL= 4r và LCω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 Uo1 cos t  và u2 Uo2 cos t  (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 1,05 rad B. 0,47 rad C. 0,62 radD. 0,79 rad Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m treo ở đầu sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2. Người ta tích điện cho vật m và đặt con lắc vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động là T. Nếu quay phương của điện trường trong mặt phẳng thẳng đứng đi một góc 30 0 so với phương ngang thì chu kì dao động của con lắc bằng 1,987 s hoặc 1,147 s. Giá trị của chu kì T bằng A. 1,567 s B. 1,329 s C. 1,510 s D. 1,405 s Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi thay đổi L đến các giá trị L 1, L2 và L3 thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch MB lần lượt là u U cos 100t /2 V , u U cos 100t /3 V và MB1 o1 MB2 o1 uMB3 320cos 100t 2/3 V . Giá trị của U01 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 410 V B. 273 V C. 437 VD. 176 V 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TẠO TỈNH NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Mã đề thi 001 Câu 1: Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và tia Rơn−ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia hồng ngoại . B. tia Rơn−ghen (tia X). C. tia tử ngoại. D. tia anpha. Các tia có bản chất là sóng điện từ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức dung kháng ZC của tụ điện là 1 C A. Z . B. Z 2C. C.Z C. D.Z . C C C C C  Câu 3: Đơn vị của độ tự cảm là A. vôn (V).B. vêbe (Wb).C. tesla (T).D. henry (H). Câu 4: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron A. bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. B. bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. D. bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. Câu 5: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A.4r0 B.r0 C.9r0 D.16r0 23 20 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: 11Na p  X 10Ne. Hạt nhân X là hạt A. β+ B. β− C. γ D. α Câu 7: Một ống dây dẫn có chiều dài  , gồm N vòng được đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do ống dây gây ra tại điểm M nằm trong lòng ống dây được tính theo công thức NI NI NI NI A.B 2.10 7 . B.C.B D.2.10 7 . B 4.10 7 . B 4.10 7 .     Câu 8: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là 2 T A.  . B. 2T. C. . D. T. T 2 Câu 9: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không B. rắn, khí và chân không C. lỏng, khí và chân không D. rắn, lỏng, khí Sóng cơ không truyền được trong chân không Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện mắc nối tiếp thì dụng kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là 2 2 2 2 R Z R R ZC R A.C . B C.D. . . R 2 2 R 2 2 R ZC R ZC 5
  6. Câu 11: Một sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thuỷ tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường A. chân không B. thủy tinh C. nước D. thạch anh Câu 12: Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật A. có độ lớn không đổi những hướng thay đổi B. luôn hướng về vị trí cân bằng C. có độ lớn và hướng không đổi D. luôn hướng ra vị trí biên Câu 13: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. chậm pha π/2 so với vận tốc B. cùng pha với vận tốc C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. ngược pha với vận tốc Câu 14: Tại một điểm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L tại điểm này được xác định bằng công thức: I I Io A.B.L 10log I.Io dB. C.L 10log dB. D.L 10log B. L 10log dB. Io Io I Câu 15: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường D. tốc độ dao động của các phần tử môi trường Câu 16: Tia β+ là dòng các hạt A. electron B. prôtônC. nơtron D. pôzitron Câu 17: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng λ của sóng này là c f c 2f A. . B.C. D. .  .  . 2f c f c Câu 18: Điện áp xoay chiều u 220 2 cos100t V có giá trị hiệu dụng bằng A. 110 2 V B. V 2C.20 2202 V D. 110 V Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính sẽ tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 20: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần np np số dòng điện phát ra là A.f = 2npB.f = np C. D. f . f . 2 60 Câu 21: Một điện tích điểm q= 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F= 3.10-3 N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là A.2.104 V/mB.3.10 4 V/mC.4.10 4 V/mD.2,5.10 4 V/m F=qE Câu 22: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có L= 4.10-2 H và C = 4 pF. Tần số góc của mạch dao động bằng 1 A.4.104 rad/sB.4.10 5 rad/sC.25.10 4 rad/sD.25.10 5 rad/s  LC Câu 23: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,67 μm B. 0,65 μm C. 0,56 μm D. 0,49 μm 6
  7. 3,9 i.a i mm   7 1 D Câu 24: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoạiB. tia đơn sắc lục C. tia XD. tia đơn sắc tím Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu chỉ tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần 1 k f 2 m -34 8 Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0= 0,30 μm. Biết h= 6,625.10 Js, c=3.10 m/s. Công thoát electron của kim loại đó là A. 4,14 eV B. 1,16 eVC. 2,21 eV D. 6,62 eV h.c A (eV ) o .e Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một tụ điện, dòng điện chạy qua tụ điện có cường độ hiệu dụng là I . Biết dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Giá trị của I bằng A. 2,2 A B.AC. 1,1 AD.1A,1 2 2,2 2 Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này A. tỏa năng lượng 18,63 MeV B. thu năng lượng 1,863 MeV C. tỏa năng lượng 1,863 MeV D. thu năng lượng 18,63 MeV Câu 29: Một sóng cơ có tần số 440 Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s. Bước sóng có giá trị bằng v A. 12,5 cm B. 37,5 cm C. 50 cm D. 75 cm  f Câu 30: Đặt điện áp u 200 2cos100t V vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự 1 cảm L H. Công suất tiêu thụ của mạch bằng  A. 200 W B. 400 W C. 0 W D. 100 W Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện năng nên P=0 Câu 31: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (21 + 32 ) dao động điều hoà với chu kì A. 0,7 s B. 1,4 s C. 1,62 s D. 1,54 s 2l 3l T 2 4 2 1 4 2 2  T 2T 2 3T 2 12 g g 12 1 2 Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a 42x ; trong đó a có đơn vị cm/s2, x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng A. 1 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,4 s Ta có a  2 x   2 (rad / s)  T 1(s) Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), chu kì 1,5 s và biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật qua A A. vị trí cân bằng ngược chiều dương.B. vị trí có li độ ngược chiều dương. 2 7
  8. A C. vị trí cân bằng theo chiều dương.D. vị trí có li độ theo chiều dương. 2 T 3,5s 2T ; vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được xo và vo 3 Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 2 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ  10 4 điện có điện dung Fmắc nối tiếp. Đặt vào  hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A.B.uC 100 2cos 100t 11/12 V. uC 100 2cos 100t /12 V. C.uC 200 2cos 100t /12 V. D.uC 200 2cos 100t /12 V. 10 2 T  Từ đồ thị: s  T 0,02(s)  f 50(Hz)   100 (rad/ s) ; u 200cos 100t (V ) 3 6 3  200 3 11 ZL=200Ω, ZC=100Ω; Bấm máy tính . 100i 100 2   u 100 100i 12 C Câu 35: Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Khi tần số sóng trên dây bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 80 Hz thì trên dây có thêm 4 nút sóng. Giá trị của f là A. 60 Hz.B. 80 Hz.C. 30 Hz.D. 40 Hz.  v Ban đầu có 3 bụng sóng nên AB 3 3 (1) 2 2. f  v Tăng tần số thêm 80Hz dây có thêm 4 nút sóng nên AB 7 7 (2) 2 2( f 80) Từ (1) và (2) ta tìm được f. Câu 36: Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước với góc tới 60 0. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xa. Biết chiết suất tuyệt đối của không khí và của nước lần lượt là 1 và 1,333. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ là A. 19,480.B. 40,52 0.C. 79,48 0.D. 100,52 0. sin i n  r 40,51o, góc phản xạ I’=i=60 o=> Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ là 90 o- sinr 40,51o+30o Câu 37: Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox, với tốc độ là 48 cm/s, biên độ sóng là A. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, N, P trên đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t + Δt, ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt là A. 0,51 s B. 0,42 s C. 0,72 s D. 0,24 s v  2 32 8 48(cm)  f 1(Hz)   2 (rad / s) ; Sóng truyền theo chiều dương trục Ox  8
  9. Chọn t=0  u8 a.cos 2t ; 2  2.4    uM a.cos 2t a.cos 2t a.cos 2t 2 48 2 6 3  2.16  2  uN a.cos 2t a.cos 2t a.cos 2t 2 48 2 3 6  2.24  5 7 uP a.cos 2t a.cos 2t a.cos 2t 2 48 2 3 6  MN(24 12;u N uM )  ; NP 48 24;uP uN 24 12 uN uM 1 Khi 3 điểm M,N, P thẳng hàng ta có  2uN 2uM uP uN  t 0,4071(s) 48 24 uP uN 2 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cost (U o và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó 2 tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn dây ZL= 4r và LCω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 Uo1 cos t  và u2 Uo2 cos t  (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 1,05 rad B. 0,47 rad C. 0,62 radD. 0,79 rad i I cos t- 2 o AB Đặt r=1 ta có R=5; ZL=4; LCω > 1 ZC ZL ; u U cos t+ -  U cos t+ MB oMB AB MB oMB 4 Z 4 Z C C tan tan      tan tan   MB AB 1 6 (1) MB AB MB AB 1 tan .tan 4 Z 4 Z MB AB 1 C . C 1 6 4 Z 4 Z 4 2Z 4 2.Z C C C C Khi C=C /2 Z 2Z Từ (1) ta có 1 6 1 6  Z 1 tan   o C ' C 4 Z 4 Z 4 2Z 4 2Z C 1 C . C 1 C . C 1 6 1 6 Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m treo ở đầu sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2. Người ta tích điện cho vật m và đặt con lắc vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động là T. Nếu quay phương của điện trường trong mặt phẳng thẳng đứng đi một góc 30 0 so với phương ngang thì chu kì dao động của con lắc bằng 1,987 s hoặc 1,147 s. Giá trị của chu kì T bằng A. 1,567 s B. 1,329 s C. 1,510 s D. 1,405 s l l T 2 (1); T1 2 q2 E 2 q2 E 2 qE g 2 g 2 2.g. cos120o m2 m2 m l 2 1 1 T 2 ; Biến đổi ta được  T 2 2 2 4 4 4 q E qE T T1 T2 g 2 2.g. cos60o m2 m 9
  10. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cos 100t V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi thay đổi L đến các giá trị L 1, L2 và L3 thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch MB lần lượt là u U cos 100t /2 V , u U cos 100t /3 V và MB1 o1 MB2 o1 uMB3 320cos 100t 2/3 V . Giá trị của U01 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 410 V B. 273 V C. 437 VD. 176 V L  ; R, C không đổi nên RC const  const   o o o Xét lần lượt các trường hợp với góc giữa U RC và UoAB lần lượt 90 ; 60 ;120 ta có U U U 320 o o1 01 sin sin 90o sin 120o sin 60o   U AB o o o  90 120 180  15 U  L Uo1 437,128(V ) RC   UC U RC −− HẾT − 10