Đề thi thử môn Toán Lớp 10 - Đề số 1

pdf 3 trang thaodu 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán Lớp 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_mon_toan_lop_10_de_so_1.pdf

Nội dung text: Đề thi thử môn Toán Lớp 10 - Đề số 1

  1. h fb.me/clbToan.VTT Đề thi thử KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN - KHỐI 10 ĐỀ SỐ 1 Đề thi có 30 câu trắc nghiệm, 3 bài tự luận Tổ bộ môn Toán học Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phủ định của mệnh đề “ x R: x2 2x 3 0” là ∀ ∈ − + > A. x R: x2 2x 3 0. B. x R: x2 2x 3 0. C. x R: x2 2x 3 0. D. x R: x2 2x 3 0. ∃ ∈ − + ≤ ∀ ∈ − + ≤ ∃ ∉ − + ≤ ∀ ∉ − + Câu 7. Cho hàm số y f (x) có đồ thị trên đoạn [0;4] như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây y = là đúng? 3 A. Hàm số đồng biến trên (3;4). B. Hàm số đồng biến trên (0;3). C. Hàm số nghịch biến trên (1;4). D. f (3) 0. 2 = 1 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I x O 1 3 4 1 − Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y p5 2x. · 5 ¶ µ =5 ¸ − µ 2 ¸ · 2 ¶ A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; . = 2 +∞ = −∞ 2 = −∞ 5 = 5 +∞ Câu 9. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? y 1 A. y 2x 1. B. y 2x 1. C. y 3x 1. D. y x 1. = − = + = − = 2 − 1 1 − x O 1 − Câu 10. Với những giá trị nào của tham số m thì hàm số y (m 3)x 2m 3 đồng biến trên R? = − + − A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. − Câu 11. 1
  2. h fb.me/clbToan.VTT Đề thi thử Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? y A. y x2 3x 1. B. y x2 2x. C. y x2 2x. D. y x2 2x 1. = − + = − = − + = − + − 1 x O 1 2 Câu 12. Điểm nào sau đây là đỉnh của parabol y x2 4x 3? = − + A. I( 2;15). B. K(4;3). C. J(2; 1). D. L( 4;35). − − − 3 Câu 13. Biết rằng đồ thị hàm số y ax2 bx 2 đi qua điểm A(2;4) và có trục đối xứng x . Khẳng định nào = + + = 4 sau đây là đúng? A. a b 1. B. 2a b 1. C. 2a b 1. D. a 2b 4. − = − + = − = − − = − Câu 14. Phương trình p3x 3 0 có nghiệm duy nhất là − = A. x p3. B. x 1. C. x 3. D. x 3. = = = = − 2 2 2 Câu 15. Biết rằng phương trình x 5x 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tính giá trị của x x . − + = 1 + 2 A. 31. B. 5. C. 24. D. 19. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m2 3m 3 0 có hai nghiệm phân − + − + = biệt. A. m 1. B. m 1. C. m R. D. m 3. ≤ > ∈ > − Câu 17. Một của hàng bán giày dép, ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi giày gồm và giày và dép. Ngày thứ 2 của hàng khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán được tăng 20% so với ngày thứ nhất và dép bán được ngày thứ hai là 35 đôi. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu? A. 15 và 15. B. 20 và 10. C. 10 và 20. D. 25 và 5. Câu 18. Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x 3y 4 0? − + = A. (2;2). B. (1; 2). C. ( 2;0). D. ( 8;4). − − −  x 2y 5 Câu 19. Cho x, y là các số thực thỏa mãn − = . Tính giá trị của P 3x y. TẬP THỂ TỔ TOÁN 2x 3y 4 = − + = − A. P 5. B. P 1. C. P 3. D. P 6. = = = − = − Câu 20. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a 2b 3c 10, b c 1, a c 2. Giá trị của 2a 3b c bằng bao + + = − = − = − + nhiêu? A. 6. B. 2. C. 1. D. 9. − #» Câu 21. Có bao nhiêu véc-tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối từ ba điểm phân biệt A, B, C? A. 9. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 22. Đẳng thức nào sau đây là đúng? # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A. AC BC AB. B. MN NP MP. C. AB AC BC. D. MN PN PM. + = + = − = − = Câu 23. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và O là một điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là sai? # » # » # » # » # » # » # » #» A. OA OB OC OG. B. GA GB GC 0 . # » + # » + # »= # » + 1 ³#+ » #= » # »´ C. AB AC 3AG. D. OG OA OB OC . + = = 3 + + # » Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ của véc-tơ AB biết A(1; 2), B( 2;3). # » # » # »− − # » µ 1 1 ¶ A. AB ( 1;1). B. AB ( 3;1). C. AB ( 3;5). D. AB ; . = − = − = − = − 2 2 #» #» #» #» #» Câu 25. Cho a (2; 4), b ( 5;3). Tìm tọa độ của u 2 a b . #» = − = − #» = − #» #» A. u (7; 7). B. u (9; 11). C. u (9; 5). D. u ( 1;5). = − = − = − = − 2
  3. h fb.me/clbToan.VTT Đề thi thử Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (6;1), B( 3;5) và trọng tâm G ( 1;1). Tìm tọa độ đỉnh C. − − A. C (6; 3). B. C ( 6;3). C. C ( 6; 3). D. C ( 3;6). − − − − − Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M( 1; 2), N(3; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao − − − cho M, N, P thẳng hàng. µ 7 ¶ A. P 0; . B. P(0; 1). C. P(6;0). D. P(7;0). −4 − #» #» #» #» #» #» #» #» Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ a 4 i 6 j và b 3 i 7 j . Tính tích vô hướng a b . #» #» #» #» = +#» #» = − #» #» · A. a b 30. B. a b 3. C. a b 30. D. a b 43. · = − · = · = · = Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M(1; 2) và N( 3;4). − − A. MN 4. B. MN 6. C. MN 3p6. D. MN 2p13. = = = = Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6;0), B(3;1) và C( 1; 1). Tính số đo góc B của tam − − giác đã cho. A. 15◦. B. 60◦. C. 120◦. D. 135◦. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Giải phương trình px2 2x 6 2x 3. − + = − Bài 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2(m 1)x m2 3 0 có hai nghiệm phân biệt + − + − = 2 2 x1, x2 thỏa mãn x x 4. 1 + 2 = Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A( 3; 2), B(3;6) và C(11;0). − − # » # » # » a) Tìm tọa độ của AB, BC, CA. b) Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông. ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I 3