Đề thi thử THPT môn Toán lần 3 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ân Thi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT môn Toán lần 3 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ân Thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_mon_toan_lan_3_ma_de_101_nam_hoc_2019_2020_t.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT môn Toán lần 3 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ân Thi
- SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT 2020 LẦN 3 TRƯỜNG THPT ÂN THI NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và đường cao h là A. 2Rh . B. R2 h . C. Rh . D. R2 h . Câu 2: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và đường cao h là A. 2 Rh. B. Rh . C. R2 h . D. 2Rh . 2 5 5 Câu 3: Nếu f( x ) dx 2 và f( x ) dx 3 thì f() x dx bằng 1 2 1 A. 1 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 4: Cho hai số phức z1 3 i , z 2 1 6 i , phần ảo của số phức z1 z 2 bằng A. 3 B. 19 C. 19 D. 5 Câu 5: Cho hàm số y f() x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6: Tập xác định của hàm số y log3 ( x 2) là A. (2; ) B. ( ;2) C. (0; ) D. [2; ) Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tìm tọa độ của điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox. A. (1;-2;-3). B. (1;0;0). C. (-1;0;0). D. (0;-2;3). Câu 8: Cho cấp số nhân ()un với u5 6, u 6 12 . Công bội của cấp số nhân bằng 1 A. 2 B. C. 2 D. 3 2 Câu 9: Với a là số dương tùy ý, 6 bằng log4 a 1 A. 3log a B. 3log a C. log a D. 3 log a 4 2 3 2 2 Câu 10: Số nào sau đây có thể làm số mặt của một khối đa diện có mặt đều là ngũ giác? A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2025. Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy là S, chiều cao độ dài là h. Công thức nào sau đây tính thể tích khối chóp? Trang 1/6 - Mã đề 101
- Sh 1 1 A. . B. Sh. C. ()S h . D. Sh . 3 3 2 Câu 12: Cho số phức z 3 4 i, mô đun của số phức z bằng A. 7 B. 25 C. 5 D. 5 1 Câu 13: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f() x ? (x 1)2 x 2 x 1 x A. F() x C . B. F() x C . C. F() x C . D. F() x C . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 14: Cho hàm số y ax3 12 x d ( a , d ) có đồ thị như hình vẽ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a 0, d 0 B. a 0, d 0 C. a 0, d 0 D. a 0, d 0 Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 5 0 , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. n (1;2 2) . B. n (1;2;2). C. n (0;2 2) . D. n (1;2;5). Câu 16: Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, SA a 3 ; cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa SB và đáy. A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2020x 2020 m có nghiệm thực x ? A. 2021. B. 2019. C. 2020. D. Vô số. 2 1 Câu 18: Tìm hàm các số F(x) ,biết F'( x ) (2x 1)2 ( x 1) 2 x2 x x2 x A. F() x C B. F() x C x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2x x x 2 C. F() x C D. F() x C 2x 1 x 1 x 1 2 x 1 Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm I(6;3;-4) tiếp xúc với trục Oy ,có bán kính bằng: A. 6 B. 3 5 C. 2 13 D. 5 3x2 2 x 1 Câu 20: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 21: Cho chóp S.ABC,SA=3a,SA (ABC) , AB=BC=2a , góc ABC 1200 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng? Trang 2/6 - Mã đề 101
- 1 1 A. 2a3 3 B. a3 3 C. a3 3 D. a3 3 6 3 Câu 22: Nếu a log3 2 và b log2 5 thì log9 15 bằng: ab 2 ab 1 ab ab 1 A. B. C. D. 3 a b 2 2 Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz 3 2 i 5 là đường có phương trình nào sau đây? A. (x 2)2 ( y 3) 2 25 B. 2x 3 y 5 0 C. (x 3)2 ( y 2) 2 25 D. (2)(3)25x 2 y 2 Câu 24: Khối lập phương có đường chéo bằng 3, có thể tích bằng. A. 27 B. 9 3 C. 2 3 D. 3 3 Câu 25: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên dưới đây Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. (0;2) B. ( 2;0) C. (0; ) D. ( 2;2) Câu 26: Khi cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục thiết diện là một tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối nón bằng. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 24 8 6 12 Câu 27: Cho miền tam giác đều ABC cạnh AB=a quay xung quanh cạnh AB; tạo thành một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng a3 3 a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 4 2 4 6 x 1 y 2 z 3 Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxy, cho đường thẳng : .Phương trình nào sau đây 2 1 2 là phương trình hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng (Oxy). x 1 2 t x 2 2 t x 3 2 t x 5 2 t A. y 3 t B. y 1 t . C. y 1 t . D. y t . z 0 z 0 z 0 z 0 Câu 29: Cho cấp số cộng ()un có um m,, u n n m n . Công sai của cấp số cộng bằng A. 2 B. 0 C. 1 D. 1 Câu 30: Cho hàm số y ax3 3 x 2 cx d ( a , c , d ) có đồ thị như hình vẽ Trang 3/6 - Mã đề 101
- Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a 0, c 0, d 0 B. a 0, c 0, d 0 C. a 0, c 0, d 0 D. a 0, c 0, d 0 Câu 31: Cho hàm số f() x liên tục trên R. Biết sin3x là một nguyên hàm của hàm số f() x ex , họ nguyên hàm của hàm số f'( x ) ex là A. 3cos3x sin3 x C B. 3sin3x cos3 x C C. 3cos3x sin3 x C D. 3cos3x sin3 x C Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, AB 2 a , AD DC CB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3 a . Gọi E là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa DE và SC bằng 3a a a 3 3a A. B. C. D. 4 4 2 2 Câu 33: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên dưới đây. Khi đó phương trình 2()50f x có số nghiệm là A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V; gọi M,N,P,D,E,F lần lượt là các trung điểm của các cạnh AA’, BB’,CC’, AB,BC,CA. Khi đó thể tích của khối đa diện MNPDEF bằng V V 5V 3V A. B. C. D. 8 4 8 8 Câu 35: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ bằng 5 39 41 40 A. B. C. D. 9 80 81 81 Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x3 x 2 1và y x2 x 1thuộc khoảng nào sau đây? A. (3;4) B. (5;6) C. (0;1) D. (2;3) 2 2 Câu 37: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình log3x log 3 x 1 2 m 1 0 có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3 . A. [ 1;0) B. ( 1;0) C. ( 1;0] D. 1;0 Câu 38: Cho hàm số f() x có bảng biến thiên như sau: Trang 4/6 - Mã đề 101
- 5 Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 3f (2cos x ) 2 0 là 2 A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 a Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng . Khi cắt khối nón bằng mặt phẳng đi qua đỉnh ta được một tam 2 giác vuông có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 7 a3 7 a3 a3 a3 A. B. C. D. 24 8 6 3 Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn (1 i ) z 2 i . z 5 3 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w z 2 z là A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz. Cho hai đường thẳng có phương trình ():d x y z và x y 1 z 1 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó. 1 2 1 2 A. B. 2 C. 2 D. 1 2 Câu 42: Tập hợp các giá trị thực m để phương trình log(x2 2020) log( mx ) có nghiệm thực là A. . B. ( ;0). C. \{0}. D. (0; ). Câu 43: Cho hàm số f() x liên tục trên R và thỏa mãn 0 xf( x5 ) f (1 x 4 ) x 11 x 8 3 x 6 x 4 2 x , x . Khi đó f() x dx bằng 1 23 67 17 A. . B. . C. . D. 1. 6 6 4 y Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn 0 x 2020 và log3 (3x 3) x 3 y 8 ? A. 2020 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f() x x3 x 2 x m trên đoạn 0;2 bằng 1. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1 B. 2 C. 12 D. 16 1 5 Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 4 i z 2 2 3 73 A. 9. B. 2 73 . C. . D. 12. 2 Trang 5/6 - Mã đề 101
- 1 1 Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm ABC ;0;0 , 0; ;0 , 0;0;2 với m,n là các số m n dương thỏa mãn 2(m n ) mn. Khi m,n thay đổi thì tồn tại mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua điểm D 3;1; 2 . Tính bán kính của mặt cầu đó. A. R 2 . B. R 1. C. R 2 . D. R 3. Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a; ASB 600 , BSC 90 0 , ASC 120 0 . Thể tích khối chóp bằng a3 2 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 9 12 2 2 Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x y ) log 2 ( x y ) ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 50: Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị như hình dưới Số điểm cực trị của hàm số g( x ) f ( x2 2 x ) là A. 3 B. 5 C. 7 D. 11 HẾT Trang 6/6 - Mã đề 101