Phân loại theo chủ đề thi tốt nghiệp môn Toán - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 22 trang hangtran11 11/03/2022 5050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân loại theo chủ đề thi tốt nghiệp môn Toán - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphan_loai_theo_chu_de_thi_tot_nghiep_mon_toan_nam_hoc_2020_2.pdf

Nội dung text: Phân loại theo chủ đề thi tốt nghiệp môn Toán - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 PHÂN LOẠI THEO CHỦ ĐỀ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2020-2021 Muốn xem lời giải cần gõ mã id, ví dụ gõ: [tn115] Xem lời giải Câu 1. [tn115] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho y đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 A. (−∞ ; 2). B. (0 ; 2). C. (−2 ; 2). D. (2 ; +∞). O 2 x −2 Câu 2. [tn14] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến y trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−1; 1). −1 O 1 x −1 −2 Câu 3. [tn174] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (1; +∞). C. (−∞; 1). D. (0; 3). 3 −1 O 1 x −1 Câu 4. [tn58] (TN 2021 mđ 102) 1
  2. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Cho hàm số y = f (x)có đồ thị như đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng y biến trên khoảng nào dưới đây? 2 A. (−1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (0; +∞). 1 −1 O 1 x Câu 5. [tn83] (TN 2021 mđ 102) x + a Biết hàm số y = (a là số thực cho trước, a 6= 1 ) có đồ thị như y x + 1 trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 0, ∀x 6= −1. C. y0 0, ∀x ∈ R. O x Câu 6. [tn5] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau : x −∞ −2 −1 1 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 0 2  Câu 7. [tn50] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 7) x − 9 , ∀x ∈ R. Có bao 3  nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f x + 5x + m có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 8. [tn110] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −3 −1 1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 0 + Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. [tn13] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 2
  3. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 5 f(x) −3 −∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −1. B. 5. C. −3. D. 1. Câu 10. [tn164] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số y = f (x)có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f(x) −∞ 1 −∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. −1. Câu 11. [tn172] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 −1 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 0 + Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12. [tn55] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ f(x) −∞ −5 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −1. C. −5. D. 1. Câu 13. [tn122] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số y = f(x)có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ f(x) 1 1 3
  4. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 14. [tn71] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 −2 3 5 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 0 2  Câu 15. [tn150] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 10) x − 25 , ∀x ∈ R. Có 3  bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f x + 8x + m có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 9. B. 25. C. 5. D. 10. 0 2  Câu 16. [tn200] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 9) x − 16 , ∀x ∈ R. Có bao 3  nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f x + 7x + m có ít nhất 3 điểm cực trị ? A. 16. B. 9. C. 4. D. 8. 0 2  Câu 17. [tn99] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 8) x − 9 , ∀x ∈ R. Có bao 3  nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f x + 6x + m có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 18. [tn136] (TN 2021 mđ 103) Trên đoạn [0; 3], hàm số y = x3 − 3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 1. B. x = 0. C. x = 3. D. x = 2. Câu 19. [tn187] (TN 2021 mđ 104)Trên đoạn [−1 ; 2], hàm số y = x3 + 3x2 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1. Câu 20. [tn31] (TN 2021 mđ 101) Trên đoạn [0; 3], hàm số y = −x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 0. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 2. Câu 21. [tn85] (TN 2021 mđ 102) Trên đoạn [−2; 1], hàm số y = x3 − 3x2 − 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm. A. x = −2. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 1. 2x + 1 Câu 22. [tn124] (TN 2021 mđ 103) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương x − 1 trình −1 A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = −1. 2 x − 1 Câu 23. [tn154] (TN 2021 mđ104) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương x + 2 trình A. x = 2. B. x = −1. C. x = −2. D. x = 1. 2x − 1 Câu 24. [tn20] (TN 2021 mđ 101) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương x − 1 trình 1 A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = . 2 4
  5. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 x + 1 Câu 25. [tn73] (TN 2021 mđ 102) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương x − 2 trình A. x = −1. B. x = −2. C. x = 2. D. x = 1. Câu 26. [tn101] (TN 2021 mđ 103) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y 1 1 A. y = −x3 − 2x + . B. y = x3 − 2x + . 2 2 1 1 C. y = −x4 + 2x2 + . D. y = x4 + 2x2 + . 2 2 O x Câu 27. [tn152] (TN 2021 mđ 104) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 + 4x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. O x Câu 28. [tn65] (TN 2021 mđ 102) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −2x4 + 4x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = 2x4 − 4x2 + 1. O x Câu 29. [tn6] (TN 2021 mđ 101) Đồ thị nào của hàm số dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? y A. y = −2x4 + 4x2 − 1. B. y = −x3 + 3x − 1. C. y = 2x4 − 4x2 − 1. D. y = x3 − 3x − 1. O x Câu 30. [tn183] (TN 2021 mđ 104) 5
  6. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 x + a Biết hàm số y = (a là số thực cho trước, a 6= −1) có đồ thị như y x − 1 trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y0 0, ∀x ∈ R. D. y0 > 0, ∀x 6= 1. O x Câu 31. [tn29] (TN 2021 mđ 101) x + a Biết hàm số y = (a là số thực cho trước, a 6= 1) có đồ thị như hình vẽ bên. y x + 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 0, ∀x 6= −1. C. y0 0, ∀x ∈ R. O x Câu 32. [tn91] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1 là 3 A. 9. B. 7. C. 3. D. 6. 1 −1 O 1 x −1 Câu 33. [tn116] (TN 2021 mđ 103) Đồ thị của hàm số y = −x3 + 2x2 − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3. B. 1. C. −1. D. 0. 6
  7. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 34. [tn176] (TN 2021 mđ 104) Đồ thị của hàm số y = −2x3 + 3x2 − 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. −5. B. 0. C. −1. D. 2. Câu 35. [tn68] (TN 2021 mđ 102) Đồ thị hàm số y = −x4 − 2x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 36. [tn7] (TN 2021 mđ 101) Đồ thị của hàm số y = −x4 +4x2 −3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng. A. 0. B. 3. C. 1. D. −3. Câu 37. [tn141] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm y thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0 là 1 A. 4. B. 10. C. 12. D. 8. −1 1 O x −1 Câu 38. [tn189] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm y thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 0 là A. 12. B. 10. C. 8. D. 4. 1 −1 O 1 x −1 Câu 39. [tn41] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y nghiệm thực phân biệt của phương trình f (f (x)) = 1 là 3 A. 9. B. 3. C. 6. D. 7. 1 −1 O 1 x −1 Câu 40. [tn138] (TN 2021 mđ 103) 7
  8. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 x + a Biết hàm số y = (a là số thực cho trước và a 6= −1) có đồ thị như y x − 1 hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 > 0 , ∀x 6= 1. B. y0 > 0 , ∀x ∈ R. C. y0 0 và a 6= 1, khi đó loga a bằng 1 1 A. 2. B. −2. C. − . D. . 2 2 √ 5 Câu 45. [tn169] (TN 2021 mđ 104) Cho a > 0và a 6= 1, khi đó loga a bằng 1 1 A. . B. − . C. 5. D. −5. 5 5 √ 4 Câu 46. [tn21] (TN 2021 mđ 101) Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga a bằng 1 1 A. 4. B. . C. − . D. 4. 4 4 √ 3 Câu 47. [tn67] (TN 2021 mđ 102) Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó loga a bằng 1 1 A. −3. B. . C. − . D. 3. 3 3 3 Câu 48. [tn134] (TN 2021 mđ 103) Với mọi a, b thỏa mãn log2 a +log2 b = 7. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a3 + b = 49. B. a3b = 128. C. a3 + b = 128. D. a3b = 49. 3 Câu 49. [tn186] (TN 2021 mđ 104) Với mọi a, b thỏa mãn log2 a + log2 b = 5, khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a3b = 32. B. a3b = 25. C. a3 + b = 25. D. a3 + b = 32. 3 Câu 50. [tn37] (TN 2021 mđ 101) Với mọi a, bthỏa mãn log2 a + log2 b = 6, khẳng định nào sau đây đúng? A. a3b = 64. B. a3b = 36. C. a3 + b = 64. D. a3 + b = 36. 3 Câu 51. [tn88] (TN 2021 mđ 102) Với mọi a, b thỏa mãn log2 a +log2 b = 8. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a3 + b = 64. B. a3b = 256. C. a3b = 64. D. a3 + b = 256. 8
  9. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 52. [tn168] (TN 2021 mđ 104) Tập xác định của hàm số y = 8x là A. R \{0}. B. R. C. [0; +∞). D. (0; +∞). Câu 53. [tn18] (TN 2021 mđ 101) Tập xác định của hàm số y = 9x là A. R. B. [0 ; +∞). C. R \{0}. D. (0 ; +∞). Câu 54. [tn54] (TN 2021 mđ 102) Tập xác định của hàm số y = 7x là A. R \{0}. B. [0 ; +∞). C. (0 ; +∞). D. R. 4 Câu 55. [tn117] (TN 2021 mđ 103) Trên khoảng (0 ; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là 1 − 0 4 0 4 1 0 3 7 0 3 1 A. y = x 3 . B. y = x 3 . C. y = x 3 . D. y = x 3 . 3 3 7 4 Câu 56. [tn120] (TN 2021 mđ 103) Tập nghiệm của bất phương trình: 2x > 3 là A. (log3 2; +∞). B. (−∞; log2 3). C. (−∞; log3 2). D. (log2 3; +∞). Câu 57. [tn126] (TN 2021 mđ 103) Nghiệm của phương trình log3 (2x) = 2 là 9 A. x = . B. x = 9. C. x = 4. D. x = 8. 2 Câu 58. [tn15] (TN 2021 mđ 101) Nghiệm của phương trình log3 (5x) = 2 là 8 9 A. x = . B. x = 9. C. x = . D. x = 8. 5 5 Câu 59. [tn167] (TN 2021 mđ 104) Nghiệm của phương trình log2 (5x) = 3 là: 8 9 A. x = . B. x = . C. x = 8. D. x = 9. 5 5 Câu 60. [tn77] (TN 2021 mđ 102) Nghiệm của phương trình log5 (3x) = 2 là 32 25 A. x = 25. B. x = . C. x = 32. D. x = . 3 3 Å1 ã 2 Câu 61. [tn95] (TN 2021 mđ 102) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 4 thỏa mãn 273x +xy = 3 (1 + xy) 2712x? A. 14. B. 27. C. 12. D. 15. Å1 ã 2 Câu 62. [tn144] (TN 2021 mđ 103) Có bao nhiêu số nguyên ysao cho tồn tại x ∈ ; 5 thoả mãn 273x +xy = 3 (1 + xy).2715x? A. 17. B. 16. C. 18. D. 15. Å1 ã 2 Câu 63. [tn194] (TN 2021 mđ 104) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ; 6 thỏa mãn 273x +xy = 3 (1 + xy) .2718x? A. 19. B. 20. C. 18. D. 21. Å1 ã 2 Câu 64. [tn47] (TN2021 mđ 101) Có bao nhiêu số nguyên ysao cho tồn tại x ∈ ; 3 thỏa mãn 273x +xy = 3 (1 + xy) .279x? A. 27. B. 9. C. 11. D. 12. Câu 65. [tn156] (TN 2021 mđ 104) Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 5 là A. (−∞; log2 5). B. (log5 2; +∞). C. (−∞; log5 2). D. (log2 5; +∞). 9
  10. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 66. [tn1] (TN 2021 mđ 101) Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là A. (−∞; log3 2). B. (log3 2; +∞). C. (−∞; log2 3). D. (log2 3; +∞). Câu 67. [tn76] (TN 2021 mđ 102) Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 5 là A. (−∞; log2 5). B. (log2 5; +∞). C. (−∞; log5 2) . D. (log5 2; +∞) . Ä x2 xä Câu 68. [tn139] (TN 2021 mđ 103) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 2 − 4 [log2 (x + 14) − 4] ≤ 0? A. 14. B. 13. C. Vô số. D. 15. Ä x2 xä Câu 69. [tn89] (TN 2021 mđ 102) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 − 9 [log2 (x + 30) − 5] ≤ 0 A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29. Ä x2 xä Câu 70. [tn40] (TN2021mđ101) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 − 9 . [log3 (x + 25) − 3] ≤ 0? A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25. Ä x2 xä Câu 71. [tn190] (TN 2021 mđ 104) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 − 4 [log3 (x + 25) − 3] ≤ 0? A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26. Câu 72. [tn109] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số f (x) = x2 + 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Z Z x3 A. f (x) dx = x3 + x + C. B. f (x) dx = + x + C. 3 Z Z C. f (x) dx = x2 + x + C. D. f (x) dx = 2x + C. Câu 73. [tn114] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số f (x) = ex + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = ex + 3x + C. B. f (x) dx = ex + C. Z Z C. f (x) dx = ex−3 + C. D. f (x) dx = ex − 3x + C. Câu 74. [tn11] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số f (x) = x2 + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x)dx = 2x + C. B. f (x)dx = x2 + 4x + C . Z x3 Z C. f (x)dx = + 4x + C. D. f (x)dx = x3 + 4x + C. 3 Câu 75. [tn27] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số f (x) = ex + 2. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. f (x)dx = ex−2 + C. B. f (x)dx = ex + 2x + C. Z Z C. f (x)dx = ex + C. D. f (x)dx = ex − 2x + C. Câu 76. [tn61] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z x3 A. f (x) dx = x2 + 3x + C. B. f (x) dx = + 3x + C. 3 Z Z C. f (x) dx = x3 + 3x + C. D. f (x) dx = 2x + C. Câu 77. [tn70] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số f (x) = ex + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = ex−1 + C. B. f (x) dx = ex − x + C. Z Z C. f (x) dx = ex + x + C. D. f (x) dx = ex + C. Câu 78. [tn163] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số f (x) = x2 + 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Z Z x3 A. f (x) dx = 2x + C. B. f (x) dx = + 2x + C. 3 Z Z C. f (x) dx = x2 + 2x + C. D. f (x) dx = x3 + 2x + C. 10
  11. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 79. [tn173] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số f (x) = ex + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = ex + 4x + C. B. f (x) dx = ex + C. Z Z C. f (x) dx = ex−4 + C. D. f (x) dx = ex − 4x + C.  2x + 5 khi x ≥ 1 Câu 80. [tn39] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số f(x) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên 3x2 + 4 khi x < 1 R thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.  2x + 3 khi x ≥ 1 Câu 81. [tn140] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số f(x) = . Giả sử F là nguyên hàm của f trên 3x2 + 2 khi x < 1 R thoả mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng: A. 23. B. 11. C. 10. D. 21. 4 4 4 Z Z Z Câu 82. [tn104] (TN 2021 mđ 103) Nếu f (x) dx = 5 và g (x) dx = −4 thì [f (x) − g (x)] dx bằng 1 1 1 A. −1. B. −9. C. 1. D. 9. Câu 83. [tn111] (TN 2021 mđ 103) Tập xác định của hàm số y = 6x là A. [0 ; +∞). B. R \{0}. C. (0 ; +∞). D. R. 3 3 Z Z Câu 84. [tn112] (TN 2021 mđ 103) Nếu f (x)dx = 2 thì 3f (x)dx bằng 0 0 A. 6. B. 2. C. 18. D. 3. 4 4 4 Z Z Z Câu 85. [tn153] (TN 2021 mđ 104) Nếu f (x) dx = 4 và g (x) dx = −3 thì [f (x) − g (x)] dx bằng 1 1 1 A. 1. B. −7. C. −1. D. 7. 3 3 Z Z Câu 86. [tn160] (TN 2021 mđ 104) Nếu f (x)dx = 3 thì 4f (x)dx bằng 0 0 A. 3. B. 12. C. 36. D. 4. 3 3 Z Z Câu 87. [tn16] (TN 2021 mđ 101) Nếu f (x) dx = 4 thì 3f (x) dx bằng 0 0 A. 36. B. 12. C. 3. D. 4. 4 4 4 Z Z Z Câu 88. [tn2] (TN 2021 mđ 101) Nếu f (x)dx = 3 và g (x)dx = −2 thì (f (x) − g (x))dx bằng 1 1 1 A. −1. B. −5. C. 5. D. 1. 4 4 4 Z Z Z Câu 89. [tn53] (TN 2021 mđ 102) Nếu f (x) dx = 6 và g (x) dx = −5 thì [f (x) − g (x)] dx bằng 1 1 1 A. −1. B. −11. C. 1. D. 11. 3 3 Z Z Câu 90. [tn72] (TN 2021 mđ 102) Nếu f(x)dx = 3 thì 2f(x)dx bằng 0 0 A. 3. B. 18. C. 2. D. 6. Z 2 Z 2 Câu 91. [tn87] (TN 2021 mđ 102) Nếu f (x) dx = 3 thì [2f (x) − 1] dx bằng 0 0 A. 6. B. 4. C. 8. D. 5. 11
  12. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 2 2 Z Z Câu 92. [tn182] (TN 2021 mđ 104) Nếu f (x)dx = 4 thì [2f (x) − 1]dx bằng 0 0 A. 8. B. 10. C. 7. D. 6. 2 2 Z Z Câu 93. [tn38] (TN 2021 mđ 101) Nếu f (x) dx = 5 thì [2f (x) − 1] dx bằng 0 0 A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.   2x + 2 khi x ≥ 1 Câu 94. [tn191] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số f (x) = · Giả sử F là nguyên hàm của f  3x2 + 1 khi x < 1 trên R thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị của F (−1) + 2F (2) bằng A. 18. B. 20 . C. 9. D. 24.  2x − 1 khi x ≥ 1 Câu 95. [tn90] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số f (x) = . Giả sử F là nguyên hàm của f 3x2 − 2 khi x < 1 trên R thỏa mãn F (0) = 2. Giá trị F (−1) + 2F (2) A. 9. B. 15. C. 11. D. 6. 2 Z 2 Z Câu 96. [tn137] (TN 2021 mđ 103) Nếu f(x)dx = 6 thì [2f (x) − 1]dx bằng 0 0 A. 12. B. 10. C. 11. D. 14. Câu 97. [tn93] (TN 2021 mđ 102) Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + cvới a, b, clà các số thực. Biết hàm số f (x) g (x) = f (x)+f 0 (x)+f 00 (x)có hai giá trị cực trị là 2và −4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và g (x) + 6 y = 1bằng. A. 2 ln 2. B. ln 6. C. 3 ln 2. D. ln 2. Câu 98. [tn146] (TN 2021 mđ 103) Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm sốg (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường f (x) y = và y = 1 bằng g (x) + 6 A. 2 ln 3. B. ln 2. C. ln 15. D. 3 ln 2. Câu 99. [tn197] (TN 2021 mđ 104) Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số f (x) g (x) = f (x) + f 0 (x) + f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = g (x) + 6 và y = 1 bằng A. ln 3. B. 3 ln 2. C. ln 10. D. ln 7. Câu 100. [tn46] (TN 2021 mđ 101) Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số f (x) g (x) = f (x)+f 0 (x)+f 00 (x) có hai giá trị cực trị là −3 và6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = g (x) + 6 và y = 1 bằng A. 2 ln 3. B. ln 3. C. ln 18. D. 2 ln 2. Câu 101. [tn125] (TN 2021 mđ 103) Phần thực của số phức z = 3 − 2i bằng A. 2. B. −3. C. 3. D. −2. Câu 102. [tn166] (TN 2021 mđ 104) Phần thực của số phức z = 4 − 2i bằng A. 2. B. −4. C. 4. D. −2. 12
  13. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 103. [tn75] (TN 2021 mđ 102) Phần thực của số phức z = 6 − 2i bằng A. −2. B. 2. C. 6. D. −6. Câu 104. [tn9] (TN 2021 mđ 101) Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng A. 5. B. 2. C. −5. D. −2. Câu 105. [tn131] (TN 2021 mđ 103) Cho số phức z thỏa iz = 3 + 2i. Số phức liên hợp của z là A. z¯ = 2 + 3i. B. z¯ = −2 − 3i. C. z¯ = −2 + 3i. D. z¯ = 2 − 3i. Câu 106. [tn35] (TN 2021 mđ 101) Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i. Số phức liên hợp của z là: A. z = 4 + 5i. B. z = 4 − 5i. C. z = −4 + 5i. D. z = −4 − 5i. Câu 107. [tn113] (TN 2021 mđ 103) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−2; 3) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z3 = 2 + 3i. B. z4 = −2 − 3i. C. z1 = −2 + 3i. D. z2 = 2 − 3i. Câu 108. [tn171] (TN 2021 mđ 104) Trên mặt phẳng toạ độ , điểm M (−4 ; 3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. z3 = −4 − 3i. B. z4 = 4 + 3i. C. z2 = 4 − 3i. D. z1 = −4 + 3i. Câu 109. [tn28] (TN 2021 mđ 101) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3 ; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z2 = 3 + 4i. B. z3 = −3 + 4i. C. z4 = −3 − 4i. D. z1 = 3 − 4i. Câu 110. [tn62] (TN 2021 mđ 102) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 2)là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z3 = 3 − 2i. B. z4 = 3 + 2i. C. z1 = −3 − 2i. D. z2 = −3 + 2i. Câu 111. [tn121] (TN 2021 mđ 103) Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 − 4i. Số phức z + w bằng A. 2 − 6i. B. 4 + 2i. C. 4 − 2i. D. −2 + 6i. Câu 112. [tn151] (TN 2021 mđ 104) Cho hai số phức z = 3 + 2i và w = 1 − 4i. Số phức z + w bằng A. 4 + 2i. B. 4 − 2i. C. −2 − 6i. D. 2 + 6i. Câu 113. [tn25] (TN 2021 mđ 101) Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 3 − 4i. Số phức z + w bằng A. 1 + 6i. B. 7 − 2i. C. 7 + 2i. D. −1 − 6i. Câu 114. [tn69] (TN 2021 mđ 102) Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 − 4i. Số phức z + w bằng A. 6 + 2i. B. 4 + 6i. C. 6 − 2i. D. −4 − 6i. Câu 115. [tn184] (TN 2021 mđ 104) Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 + 3i. Số phức liên hợp của z là A. z = 3 + 4i. B. z = −3 − 4i. C. z = 3 − 4i. D. z = −3 + 4i. Câu 116. [tn82] (TN 2021 mđ 102) Cho số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z là: A. z = 5 − 6i. B. z = −5 + 6i. C. z = 5 + 6i. D. z = −5 − 6i. 13
  14. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 117. [tn43] (TN 2021 mđ 101) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (mlà tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn |zo| = 7? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 118. [tn148] (TN 2021 mđ 103) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0| = 8? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 119. [tn195] (TN 2021 mđ 104) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0| = 6? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 120. [tn98] (TN 2021 mđ 102) Trên tập số phức, xét phương trình z2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0| = 5 . A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4. Câu 121. [tn142] (TN 2021 mđ 103) Xét số phức z, w thoả mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw − 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z − w| bằng √ √ 29 √ 221 A. 3. B. . C. 5. D. . 5 5 Câu 122. [tn44] (TN 2021 mđ 101) Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw − 6 − 8i| đạt giá trị nhỏ√ nhất, |z − w| bằng? √ 221 √ 29 A. . B. 5. C. 3. D. . 5 5 Câu 123. [tn92] (TN 2021 mđ 102) Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw + 6 − 8i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z − w| bằng √ √ √ 221 29 A. 5. B. . C. 3. D. . 5 5 Câu 124. [tn198] (TN 2021 mđ 104) Xét các số phức z; w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi |z + iw + 6 + 8i| đạt giá trị nhỏ√ nhất, |z − w| bằng: √ 29 221 √ A. . B. . C. 3. D. 5. 5 5 Câu 125. [tn103] (TN 2021 mđ 103) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 7 7 7 A. a3. B. a3. C. a3. D. 7a3. 6 2 3 Câu 126. [tn123] (TN 2021 mđ 103) Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 27a3. B. 3a3. C. 9a3. D. a3. Câu 127. [tn157] (TN 2021 mđ 104) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. a3. B. 2a3. C. 8a3. D. 4a3. Câu 128. [tn177] (TN 2021 mđ 104) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 8 A. 8a3. B. a3. C. 4a3. D. a3. 3 3 14
  15. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 129. [tn17] (TN 2021 mđ 101) Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 5a3. B. a3. C. 125a3. D. 25a3. Câu 130. [tn22] (TN 2021 mđ 101) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a2 và chiều cao h = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. a3. B. a3. C. 5a3. D. a3. 6 2 3 Câu 131. [tn52] (TN 2021 mđ 102) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 1 A. a3. B. 3a3. C. a3. D. a3. 2 3 Câu 132. [tn60] (TN 2021 mđ 102) Thể tích khối lập phương cạnh 4a A. 64a3. B. 32a3. C. 16a3 . D. 8a3. Câu 133. [tn145] (TN 2021 mđ 103) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông, BD = 2a, 0 ◦ góc giữa√ hai mặt phẳng (A BD) và (ABCD) bằng 60 . Thể tích của√ khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 √ 2 3 √ A. a3. B. 6 3a3. C. a3. D. 2 3a3. 9 3 Câu 134. [tn196] (TN 2021 mđ 104) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông, BD = 4a, 0 ◦ góc giữa hai mặt phẳng (A BD) và (ABCD√ ) bằng 60 . Thể tích của√ khối hộp chữ nhật đã cho bằng √ 16 3 16 3 √ A. 48 3a3. B. a3. C. a3. D. 16 3a3. 9 3 Câu 135. [tn94] (TN 2021 mđ 102) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0có đáy là hình vuông, BD = 4a, 0 ◦ góc giữa 2√ mặt phẳng (A BD) , (ABCD) bằng 30 . Thể tích của khối√ hộp đã cho bằng: 16 3 √ 16 3 √ A. a3. B. 48 3a3. C. a3. D. 16 3a3. 9 3 Câu 136. [tn48] (TN 2021 mđ 101) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông, BD = 2a, 0 ◦ góc giữa hai mặt phẳng (A BD) và (ABCD√ ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho√ bằng √ 2 3 √ 2 3 A. 6 3a3. B. a3. C. 2 3a3. D. a3. 9 3 Câu 137. [tn132] (TN 2021 mđ 103) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng √(SAC) bằng a √ 2a A. . B. 2a. C. . D. a. 2 2 Câu 138. [tn128] (TN 2021 mđ 103) Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Thề tích của khối trụ đã cho bằng A. 12π. B. 18π. C. 6π. D. 4π. Câu 139. [tn178] (TN 2021 mđ 104) Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 15π. B. 75π. C. 25π. D. 45π. Câu 140. [tn24] (TN 2021 mđ 101) Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108π. B. 36π. C. 18π. D. 54π. 15
  16. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 141. [tn78] (TN 2021 mđ 102) Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16π. B. 48π. C. 36π . D. 12π. Câu 142. [tn147] (TN 2021 mđ 103) Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30o, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của (N) bằng √ √ √ √ A. 4 7πa2. B. 8 7πa2. C. 8 13πa2. D. 4 13πa2. Câu 143. [tn192] (TN 2021 mđ 104) Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30◦, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N) bằng √ √ √ √ A. 7πa2. B. 13πa2. C. 2 13πa2. D. 2 7πa2. Câu 144. [tn42] (TN 2021 mđ 101) Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60◦ ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Diện tích xung quanh của (N) bằng √ √ √ √ A. 8 7πa2. B. 4 13πa2. C. 8 13πa2. D. 4 7πa2. Câu 145. [tn97] (TN 2021 mđ 102) Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy một góc bằng 60◦, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh (2a). Diện tích xung quanh của (N) bằng √ √ √ √ A. 7πa2. B. 13πa2. C. 2 7πa2. D. 2 13πa2. Câu 146. [tn175] (TN 2021 mđ 104) Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S = πR2. B. S = 16πR2. C. S = 4πR2. D. S = πR2. 3 Câu 147. [tn56] (TN 2021 mđ 102) Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S = 4π R2. B. S = 16π R2. C. S = π R2 . D. S = π R2. 3 Câu 148. [tn106] (TN 2021 mđ 103) Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S = πR2. B. S = πR2. C. S = 4πR2. D. S = 16πR2. 3 Câu 149. [tn19] (TN 2021 mđ 101) Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S = 16πR2. B. S = 4πR2. C. S = πR2. D. S = πR2. 3 # » Câu 150. [tn119] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; 2; −4). Tọa độ của OA là A. (3; −2; −4). B. (−3; −2; 4). C. (3; 2; −4). D. (3; 2; 4). # » Câu 151. [tn12] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−2; 3; 5). Toạ độ của vectơ OA là A. (−2; 3; 5). B. (2; −3; 5). C. (−2; −3; 5). D. (2; −3; −5). # » Câu 152. [tn159] (TN 2021 mđ 104) Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −1; 4). Tọa độ của véc tơ OA là A. (−2; 1; 4). B. (2; −1; 4). C. (2; 1; 4). D. (−2; 1; −4). 16
  17. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 # » Câu 153. [tn64] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz,cho điểm A (4; −1; 3). Tọa độ vectơ OA là A. (−4; 1; 3). B. (4; −1; 3). C. (−4; 1; −3). D. (4; 1; 3). Câu 154. [tn108] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0 ; 1 ; −2) và có bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là: A. x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9. B. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9. C. x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3. D. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 3. Câu 155. [tn155] (TN 2021 mđ 104) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 3; 0) và bán kính bằng 2. Phương trình của (S) là A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + z2 = 2. B. (x − 1)2 + (y + 3)2 + z2 = 4. C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 4. D. (x + 1)2 + (y − 3)2 + z2 = 2. Câu 156. [tn3] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1 ; −4 ; 0) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là A. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z2 = 9. B. (x − 1)2 + (y + 4)2 + z2 = 9. C. (x − 1)2 + (y + 4)2 + z2 = 3. D. (x + 1)2 + (y − 4)2 + z2 = 3. Câu 157. [tn74] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1) và bán kính bằng 2. Phương trình của (S) là A. x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2. B. x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2. C. x2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4. D. x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4. Câu 158. [tn149] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; 2)và B (−2; 1; −4). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 4. Giá trị lớn nhất của |AM − BN| bằng √ √ √ √ A. 5 2. B. 3 13. C. 61. D. 85. Câu 159. [tn107] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P ): x − 2y + 2z − 3 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? # » # » # » # » A. n3 = (1; 2; 2). B. n1 = (1; −2; 2). C. n4 = (1; −2; −3). D. n3 = (1; 2; −2). Câu 160. [tn165] (TN 2021 mđ 104) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x + 4y − z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) # » # » # » # » A. n2 = (2; −4; 1). B. n1 = (2; 4; 1). C. n3 = (2; 4; −1). D. n4 = (−2; 4; 1). Câu 161. [tn23] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P )? # » # » # » # » A. n(p) = (−3; 1; 2). B. n(p) = (3; −1; 2). C. n(p) = (3; 1; 2). D. n(p) = (3; 1; −2). Câu 162. [tn63] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P ): −2x + 5y + z − 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P )? # » # » # » # » A. n2 = (−2; 5; 1). B. n1 = (2; 5; 1). C. n4 = (2; 5; −1). D. n3 = (2; −5; 1). 17
  18. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 163. [tn80] (TN 2021 mđ 102) Trong không gianOxyzcho hai điểm A (0; 0; 1)vàB (2; 1; 3). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ABcó phương trình là. A. 2x + y + 2z − 11 = 0. B. 2x + y + 2z − 2 = 0. C. 2x + y + 4z − 4 = 0. D. 2x + y + 4z − 17 = 0. Câu 164. [tn135] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0; 0; 1) và B (1; 2; 3). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc AB có phương trình là A. x + 2y + 2z − 11 = 0. B. x + 2y + 2z − 2 = 0. C. x + 2y + 4z − 4 = 0. D. x + 2y + 4z − 17 = 0. Câu 165. [tn188] (TN 2021 mđ 104)Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1 ; 0 ; 0) và B (3 ; 2 ; 1). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. 2x + 2y + z − 2 = 0. B. 4x + 2y + z − 17 = 0. C. 4x + 2y + z − 4 = 0. D. 2x + 2y + z − 11 = 0. Câu 166. [tn34] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; 0) và B (4; 1; 2). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. 3x + y + 2z − 17 = 0. B. 3x + y + 2z − 3 = 0. C. 5x + y + 2z − 5 = 0. D. 5x + y + 2z − 25 = 0. Câu 167. [tn100] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; 2) và B (−2; 1; −3). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 1. Giá trị lớn nhất của |AM − BN| bằng √ √ √ √ A. 17. B. 41. C. 37. D. 61. Câu 168. [tn49] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4) và điểm B (−2; 1; 2). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 2. Giá trị lớn nhất của |AM − BN| bằng √ √ √ √ A. 3 5. B. 61. C. 13. D. 53. Câu 169. [tn105] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (−3; 1; 2) và có #» một véctơ chỉ phương u = (2; 4; −1). Phương trình đường thẳng d là     x = 3 + 2t x = −3 + 2t x = −3 + 2t x = 2 − 3t         A. y = 1 + 4t . B. y = 1 + 4t . C. y = 1 + 4t . D. y = 4 + t .         z = 2 − t z = 2 + t z = 2 − t z = −1 + 2t Câu 170. [tn170] (TN 2021 mđ 104)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm #» M (1 ; 5 ; −2)có một véc tơ chỉ phương u (3 ; −6 ; 1). Phương trình của d là .     x = 3 + t x = 1 + 3t x = 1 + 3t x = 1 + 3t         A. y = −6 + 5t. B. y = 5 − 6t . C. y = 5 + 6t . D. y = 5 − 6t .         z = 1 − 2t z = 2 + t z = −2 + t z = −2 + t Câu 171. [tn4] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng dđi qua điểm M (3; −1; 4) và có #» một vectơ chỉ phương u = (−2; 4; 5). Phương trình của dlà:     x = −2 + 3t  x = 3 + 2t x = 3 − 2t  x = 3 − 2t         A. y = 4 − t. B. y = −1 + 4t. C. y = 1 + 4t. D. y = −1 + 4t.          z = 5 + 4t  z = 4 + 5t z = 4 + 5t  z = 4 + 5t 18
  19. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 172. [tn57] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng dđi qua điểm M (2; 2; 1)và có một #» véctơ chỉ phương u = (5; 2; −3). Phương trình của dlà:     x = 2 + 5t x = 2 + 5t x = 2 + 5t x = 5 + 2t         A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .         z = −1 − 3t z = 1 + 3t z = 1 − 3t z = −3 + t Câu 173. [tn129] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −1) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua Mvà vuông góc với (P ) có phương trình là x − 1 y − 2 z + 1 x − 1 y − 2 z + 1 A. = = . B. = = . 2 1 1 2 1 −3 x + 1 y + 2 z − 1 x + 1 y + 2 z − 1 C. = = . D. = = . 2 1 1 2 1 −3 Câu 174. [tn179] (TN 2021 mđ 104) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x + 2y − z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là: x − 2 y − 1 z + 2 x − 2 y − 1 z + 2 A. = = . B. = = . 3 2 −1 3 2 1 x + 2 y + 1 z + 2 x + 2 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 3 2 1 3 2 1 Câu 175. [tn32] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ): x − 2y + 4z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình là x + 1 y − 3 z − 2 x − 1 y + 3 z + 2 A. = = . B. = = . 1 −2 1 1 −2 1 x − 1 y + 3 z + 2 x + 1 y − 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 −2 4 1 −2 4 Câu 176. [tn84] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −1) và mặt phẳng (P ): x − 3y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình x − 2 y − 1 z + 1 x − 2 y − 1 z + 1 A. = = . B. = = . 1 −3 1 1 −3 2 x + 2 y + 1 z − 1 x + 2 y + 1 z − 1 C. = = . D. = = . 1 −3 1 1 −3 1 x y z − 1 Câu 177. [tn193] (TN 2021 mđ 104) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt 1 −1 2 phẳng (P ): x + 2y − 2z + 2 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình: x y z − 1 x y z + 1 x y z + 1 x y z − 1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . −2 4 3 14 1 8 −2 4 3 14 1 8 x y − 1 z − 2 Câu 178. [tn45] (TN 2021 mđ 101) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt 1 1 −1 phẳng (P ): x + 2y + z − 4 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình x y + 1 z + 2 x y + 1 z + 2 x y − 1 z − 2 x y − 1 z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 1 −4 3 −2 1 2 1 −4 3 −2 1 x + 1 y z − 1 Câu 179. [tn96] (TN 2021 mđ 102) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt 1 1 2 phẳng (P ) : 2x + y − z + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình x + 1 y z − 1 x + 1 y z − 1 A. = = . B. = = . 4 5 13 3 −5 1 x − 1 y z + 1 x − 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 3 −5 1 4 5 13 x − 1 y − 2 z + 1 Câu 180. [tn143] (TN 2021 mđ 103) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 1 1 −2 mặt phẳng (P ): x + 2y − z − 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của d trên (P ) là đường thẳng có phương trình 19
  20. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 x + 1 y + 2 z − 1 x − 1 y − 2 z + 1 A. = = . B. = = . 3 −1 1 3 −1 1 x + 1 y + 2 z − 1 x − 1 y − 2 z + 1 C. = = . D. = = . −1 4 7 −1 4 7 Câu 181. [tn199] (TN 2021 mđ 104) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−2; 1 − 3) và B (1; −3; 2). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 3. Giá trị lớn nhất của |AM − BN| bằng: √ √ √ √ A. 65. B. 29. C. 26. D. 91. Câu 182. [tn59] (TN 2021 mđ 102) Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng? n! 5! n! (n − 5)! A. A5 = . B. A5 = . C. A5 = . D. A5 = . n 5! (n − 5)! n (n − 5)! n (n − 5)! n n! Câu 183. [tn127] (TN 2021 mđ 103)Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 2, công thức nào dưới đây đúng? (n − 2)! 2! n! n! A. A2 = . B. A2 = . C. A2 = . D. A2 = . n n! n (n − 2)! n 2! (n − 2)! n (n − 2)! Câu 184. [tn162] (TN 2021 mđ 104) Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 3, công thức nào dưới đây đúng? (n − 3)! 3! n! n! A. A3 = . B. A3 = . C. A3 = . D. A3 = . n n! n (n − 3)! n (n − 3)! n 3! (n − 3)! Câu 185. [tn8] (TN 2021 mđ 101) Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4, công thức nào dưới đây đúng? (n − 4)! 4! n! n! A. A4 = . B. A4 = . C. A4 = . D. A4 = . n n! n (n − 4)! n 4! (n − 4)! n (n − 4)! Câu 186. [tn133] (TN 2021 mđ 103) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 30 Câu 187. [tn185] (TN 2021 mđ 104) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3quả. Xác suất để lấy được 3quả màu đỏ bằng 1 7 5 2 A. . B. . C. . D. . 22 44 12 7 Câu 188. [tn30] (TN 2021 mđ 101) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 7 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 44 7 22 12 Câu 189. [tn81] (TN 2021 mđ 102) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 Câu 190. [tn66] (TN 2021 mđ 102) Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 9. B. −9. C. . D. 4. 4 Câu 191. [tn102] (TN 2021 mđ 103) Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 15. Công bội của cấp số nhân bằng 1 A. −12. B. . C. 5. D. 12. 5 Câu 192. [tn161] (TN 2021 mđ 104) Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u2 = 10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −8. B. 8. C. 5. D. . 5 20
  21. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 Câu 193. [tn26] (TN 2021 mđ 101) Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −6. B. . C. 3. D. 6. 3 Câu 194. [tn130] (TN 2021 mđ 103) Cho hình lăng trụ đúng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng A0B và CC0 bằng A. 45o. B. 30o. C. 90o. D. 60o. Câu 195. [tn36] (TN 2021 mđ 101) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AA0 và BC0 bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 45◦. D. 60◦. Câu 196. [tn79] (TN 2021 mđ 102) Cho hình lăng trụ đứngABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AA0và B0C bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 60◦. Câu 197. [tn180] (TN 2021 mđ 104) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AB0 và CC0 bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 45◦. Câu 198. [tn181] (TN 2021 mđ 104) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng √ √ A. 4a. B. 4 2a. C. 2 2a. D. 2a. Câu 199. [tn33] (TN 2021 mđ 101) Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a và SAvuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng √ √ A. 2a. B. 2a. C. a. D. 2 2a. Câu 200. [tn86] (TN 2021 mđ 102) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng√ cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng 3 3 2 √ A. a. B. a. C. 3a. D. 3 2a. 2 2 21
  22. Vũ Ngọc Thành Phân loại theo chủ đề đề thi tốt nghiệp 2020-2021 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 2.A 3.A 4.C 5.C 6.D 7.A 8.C 9.C 10.C 11.B 12.A 13.A 14.D 15.A 16.D 17.B 18.A 19.B 20.C 21.B 22.B 23.C 24.A 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.B 31.B 32.B 33.C 34.A 35.D 36.D 37.B 38.B 39.D 40.A 41.B 42.C 43.C 44.D 45.A 46.B 47.B 48.B 49.A 50.A 51.B 52.B 53.A 54.D 55.B 56.D 57.A 58.C 59.A 60.D 61.A 62.A 63.B 64.C 65.D 66.A 67.A 68.D 69.C 70.C 71.D 72.B 73.A 74.C 75.B 76.B 77.C 78.B 79.A 80.A 81.D 82.D 83.D 84.A 85.D 86.B 87.B 88.C 89.D 90.D 91.B 92.D 93.A 94.A 95.A 96.B 97.A 98.A 99.B 100.D 101.C 102.C 103.C 104.A 105.A 106.A 107.C 108.D 109.B 110.D 111.C 112.B 113.B 114.C 115.A 116.C 117.B 118.B 119.D 120.B 121.D 122.D 123.B 124.A 125.C 126.A 127.C 128.D 129.C 130.D 131.D 132.A 133.D 134.D 135.C 136.D 137.D 138.A 139.B 140.A 141.B 142.D 143.B 144.D 145.A 146.C 147.A 148.C 149.B 150.C 151.A 152.B 153.B 154.A 155.C 156.B 157.D 158.D 159.B 160.C 161.B 162.A 163.B 164.B 165.A 166.B 167.C 168.D 169.C 170.D 171.D 172.C 173.B 174.A 175.D 176.B 177.D 178.C 179.A 180.D 181.A 182.C 183.D 184.C 185.D 186.D 187.A 188.A 189.A 190.D 191.C 192.C 193.C 194.A 195.C 196.B 197.D 198.A 199.B 200.C 22