Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi

doc 4 trang thaodu 2290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_ma_de_135_nam_hoc_2018_2.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi

  1. SỞ GD & ĐT NINH THUẬN KỲ THI THỬ THPT – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút Họ tên : Số báo danh : Mã đề 135 Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. B. Tỉ trọng khu vực nông – lâm- ngư nghiệp giảm. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 42: Năng suất lao động trong hoạt động khai thác thủy sản nước ta còn thấp, chủ yếu vì A. tàu thuyền và phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới. B. công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế. C. ảnh hưởng bởi các cơn bão và các đợt gió mùa Đông Bắc. D. lực lượng lao động ít và chất lượng lao động thấp. Câu 43: Đặc điểm của khí hậu nước ta là A. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. B. có lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam. C. có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. D. chịu tác động của các khối khí theo mùa. Câu 44: Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt trên diện rộng là do A. mặt đất thấp, diện mưa bão rộng, lại có đê sông, đê biển bao bọc. B. lãnh thổ hẹp ngang, mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. địa hình thấp, lượng mưa lớn và chịu tác động của triều cường. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc và mưa lớn quanh năm Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường biển nước ta? A. Vận chuyển trên cả các tuyến đường quốc tế. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng tốt hơn. C. Khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất. D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lương thực của nước ta? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực có xu hướng tăng nhanh. B. Các tỉnh ở Tây Nguyên có sản lượng lúa rất cao và bằng nhau. C. Cà Mau có diện tích trồng lúa trong tổng cây lương thực trên 90%. D. Các tỉnh ven biển miền Trung có diện tích trồng lúa cao nhất. Câu 47: Ý nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị rất hiện đại. B. Các đô thị đều có quy mô dân số lớn. C. Phân bố đô thị rất đồng đều trên cả nước. D. Quá trình đô thị hóa chuyển biến tích cực. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên sinh vật nước ta? A. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế. B. Chịu tác động mạnh bởi hoạt động của con người. C. Chất lượng rừng nước ta chưa thể được phục hồi. D. Có tính đa dạng cao và ngày càng giàu có. Câu 49: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Năm 2010 2012 2014 2015 Diện tích (Nghìn ha) 7489,4 7761,2 7816,2 7830,6 Sản lượng ( Nghìn tấn) 40005,6 43737,8 44 974,6 45 105,5 Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010-2015? A. Kết hợp. B. Cột . C. Miền. D. Đường. Trang1/4 - Mã đề 135
  2. Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? A. Vấn đề việc làm được giải quyết theo nhiều hướng. . B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn. C. Khu vực công nghiệp tạo ra nhiều việc làm nhất. D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn của nước ta. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh, thành nào sau đây? A. Quãng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây? A. Qùy Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Cổ Định. Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng về nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) nước ta? A. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt. B. Đang có sự chuyển dịch về cơ cấu ngành . C. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm mạnh. D. Không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 54: Cho bảng số liệu : DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị : Triệu ha ) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0 Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới thời kì 1985 – 2013? A. Các nước Đông Nam Á và Thế giới đều giảm. B. Thế giới có sự tăng, giảm rất thất thường. C. Các nước Đông Nam Á tăng không liên tục. D. Các nước Đông Nam Á và Thế giới đều tăng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết trong các tỉnh sau, tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất? A. Kon Tum. B. Vĩnh Long. C. Nam Định. D. Thái Bình. Câu 56: Quá trình bồi tụ nhanh ở các đồng bằng hạ lưu sông nước ta là kết quả của A. mạng lưới sông ngòi rất dày đặc . B. quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi. C. việc đắp đê ngăn lũ của con người. D. hoạt động khai thác cát của con người. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng khí hậu Nam Bộ? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C. B. Lượng mưa trung bình năm trên 1200 mm. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Chịu tác động của gió Tây khô nóng. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ? A. Có mùa khô sâu sắc nhất cả nước. B. Địa hình núi cao với đủ ba đai cao. C. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa. D. Các dãy núi có hướng vòng cung. Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng biển nước ta? A. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B. Rộng lớn và có rất nhiều đảo ven bờ. C. Tiếp giáp với vùng biển của nhiều nước. D. Nằm trong vùng cận nhiệt đới gió mùa. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của các nước Đông Nam Á? A. Khu vực rất nghèo khoáng sản. B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. Khu vực có nhiều thiên tai. D. Địa hình có nhiều đồi núi. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu giữa các khu vực ở nước ta là do A. hoạt động của gió mùa. B. vị trí nằm ở Bán cầu Bắc. C. địa hình chia cắt mạnh. D. tác động của Biển Đông Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Quảng Ninh. B. Bắc Kạn. C. Điện Biên. D. Lào Cai. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình trên sông Đà Rằng ( trạm Củng Sơn) lớn nhất vào tháng nào? A. Tháng 10. B. Tháng 9. C. Tháng 11. D. Tháng 8. Trang2/4 - Mã đề 135
  3. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Ngoạn Mục. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Lũng Lô. Câu 66: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên nước ta chịu tác động của A. gió Tây khô nóng vào mùa hạ. B. các khối khí di chuyển qua biển. C. các khối khí hoạt động theo mùa. D. gió Mậu dịch bán cầu Bắc. Câu 67: Nguyên nhân gây mưa cho Trung Bộ vào thu đông không phải do A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương. C. tác động của bão, áp thấp từ Biển Đông. D. gió thổi hướng đông bắc từ biển vào. Câu 68: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của các nước Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và chất lượng lao động khá cao. B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 69: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất góp phần giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn nước ta một cách bền vững? A. Phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa, đẩy mạnh thâm canh. B. Phân bố lại dân cư, thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động, mở rộng cơ sở giới thiệu việc làm. D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động xuất – nhập khẩu của nước ta? A. Giá trị nhập siêu của nước ta ngày càng thấp. B. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng. C. Hoa Kì, Nhật Bản là thị trường xuất khẩu lớn. D. Hàng nhập khẩu nhiều nhất là nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 71: Mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa, chủ yếu là nhờ A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và nguồn lao động đông. B. quá trình hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. C. nhiều loại hình vận tải ra đời và nhu cầu vận chuyển cao. D. huy động được nhiều nguồn vốn và tập trung đầu tư. Câu 72: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Trang3/4 - Mã đề 135
  4. Câu 73: Nước ta không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi ,chủ yếu là do A. tác động của gió mùa, Biển Đông. B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. C. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ. D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng về khu vực đồi núi nước ta? A. Chủ yếu là địa hình núi cao. B. Không có sự phân bậc rõ theo độ cao. C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản D. Vùng núi Tây Bắc thấp nhất. Câu 75: Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu vì A. năng suất lao động xã hội còn thấp. B. công cuộc công nghiệp hóa được đẩy mạnh. C. lao động tập trung nhiều ở khu vực I. D. chưa thu hút mạnh nguồn vốn từ bên ngoài. Câu 76: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ dân thành thị và tỉ lệ dân nông thôn của nước ta giai đoạn 2000-2014. A. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất vào năm 2014. B. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất vào năm 2014. C. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm. D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư ở đồng bằng nước ta hiện nay? A. Đông đúc, chủ yếu là người Việt. B. Phần lớn sống ở nông thôn. C. Phân bố dân cư không đều D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên rất cao. Câu 78: Đâu không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta? A. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. B. Gắn liền với ngành công nghiệp chế biến. C. Sử dụng nhiều máy móc, công nghệ mới. D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 79: Đâu là mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay ? A. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo ra sản phẩm hàng hóa. B. Tạo thêm nhiều việc làm và nâng cao chất lượng nguồn lao động. C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực và hội nhập vào thị trường bên ngoài. D. Khai thác các lợi thế phát triển của từng vùng và phân bố lai dân cư. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không có làng nghề cổ truyền? A. Huế. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh. HẾT (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay) Trang4/4 - Mã đề 135