Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 651 - Trường THPT Con Cuông

doc 6 trang thaodu 8720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 651 - Trường THPT Con Cuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2019_ma_de_651_truon.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 651 - Trường THPT Con Cuông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI NGHỆ AN MÔN: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT CON CUÔNG Thời gian: 50 Phút; không kể thời gian phát đề (Đề có 6 trang) Mã đề 651 Họ và tên: . Số báo danh: Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Biên Hòa B. Đà Nẵng C. Hà Nội D. Cần Thơ Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng Bông lớn nhất Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Lâm Đồng B. Bình Thuận C. Quảng Nam D. Đắc Lắc Câu 43. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh Câu 44. Cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi trọc là phương hướng sử dụng hợp lí loại rừng nào sau đây? A. rừng sản xuất B. rừng nghèo. C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ. Câu 45. Nơi nào sau đâu của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão là A. ven biển đồng bằng sông Hồng. B. ven biển Trung Bộ. C. ven biển Nam Bộ. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 46. Vùng biển nào sau đây được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta A. đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của Việt Nam tiếp giáp với hai quốc gia khác? A. Quảng Ninh. B. Kon Tum C. Kiên giang D. Quảng Bình Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất là ? A. Lâm Đồng B. Bình Phước C. Đắc Lắc D. Bình Dương Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông A. Hồng. B. Đồng Nai. C. Cửu Long. D. Cả. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí; Đóng tàu; Hóa chất. B. Điện lực; Đóng tàu; Luyện kim đen Trang 1/2 - Mã đề 651
  2. C. Dệt may; Luyện kim đen; Vật liệu xây dựng D. Chế biến lâm sản; Điện tử; Luyện kim màu. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Cửu Long? A. An giang B. Mộc Bài C. Hà Tiên D. Đồng Tháp Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Hải Phòng ? A. QL 19 B. QL 5. C. QL 51 D. QL 18 Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ cao nhất vào tháng 1? A. TP Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn. C. Đồng Hới. D. Đà Lạt. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cao nguyên nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. Sin Chải B. Tà Phình C. Mộc Châu. D. Lâm Viên Câu 55. Cho bảng số liệu sau về giá trị GDP của Trung Quốc và Thế giới giai đoạn 1985 - 2014 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng GDP của Trung quốc và Thế giới giai đoạn 1985 - 2014? A. Trung quốc chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong GDP của thế giới. B. Thế giới tăng bằng gần 1/7 lần của Trung Quốc C. Trung quốc và thế giới đều có tốc độ tăng giống nhau D. Trung quốc tăng chậm hơn thế giới Câu 56. Nguyên nhân chính làm nước ta phải hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải quyết vấn đề về biển và thềm lục địa là A. Để bảo vệ lợi ích chính đáng của nước ta B. Hợp tác là nhân tố tạo ra sự ổn định trong khu vực C. Biển đông là biển chung giữa nước ta và nhiều nước khác trong khu vực D. Giữ vững chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ của đất nước Câu 57. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia B. Nằm trên cao nguyên xếp tầng, giáp với nhiều quốc gia và nhiều vùng kinh tế C. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ, ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển. Trang 2/2 - Mã đề 651
  3. Câu 58. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, nông lâm thủy sản tăng B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp giảm C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng D. Hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác giảm, công nghiệp nặng và khoáng sản tăng Câu 59. Khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa nước ta đã làm cho quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng A. đồi núi B. đồng bằng C. đồi núi thấp D. núi cao Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu lớn về kinh tế mà ASEAN đạt được qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển là A. Giá trí xuất nhập khẩu tăng nhanh, cán cân xuất nhập khẩu dương B. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao. Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Diện tích vào loại nhỏ; dân số vào loại trung bình. B. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp. C. Có tiềm lực kinh tế mạnh, GDP và GDP/người khá cao D. Đứng đầu cả nước về gía trị hàng xuất khẩu và Nguồn vốn đầu tư nước ngoài Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng số lượng đô thị nhiều nhất cả nước B. Đô thị hóa diễn ra muôn và trình độ đô thị hóa thấp C. Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn. D. Đông Nam bộ là vùng có quy mô đô thị lớn nhất cả nước Câu 63. Ý nghĩa của việc việc sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản của vùng TDMN Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế là A. Khai thác hiệu quả thế mạnh và bảo vệ môi trường B. Phát triển nền nông nghiêp hàng hóa Trang 3/2 - Mã đề 651
  4. C. Tạo việc làm, cải thiện đời sống nhân dân D. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với phương hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở đồng bằng sông Hồng A. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, thực phẩm C. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả, tăng cây lương thực D. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm và cây ăn quả Câu 65. Hướng chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Tập trung giải quyết các vấn đề liên quan đến các ngành kinh tế B. Tiếp tục đẩy mạnh các ngành công nghiệp truyền thống, coi trọng phát triển công nghiệp hiện đại. C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm gắn với lợi thế về tài nguyên và thị trường. D. Phát triển các ngành trọng điểm, ngành công nghệ cao gắn với xây dựng khu công nghiệp tập trung. Câu 66. Cho bảng số liệu về sản lượng một số của ngành công nghiệp năng lượng của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 Sản phẩm 2000 2005 2010 2014 Than sạch (nghìn tấn) 11 609 34 093 44 835 41 086 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 17 392 Điện (triệu kwh) 26 683 52 078 91 722 141 250 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng một số ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm là A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ kết hợp đường – cột. Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay? A. Kinh tế nhà nước tăng và quản lí các ngành then chốt. B. kinh tế có vốn đâu tư nước ngoài tăng nhanh và có vai trò ngày càng lớn. C. chuyển biến chậm, phù hợp với đường lối đổi mới. D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II,III Câu 68. Nguyên nhân chủ yếu làm giá trị xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên trong những năm qua là ? A. Sản xuất ngày càng phát triển. B. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. D. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư. Câu 69. Biện pháp hàng đầu để cải tạo đất ở vùng Tứ giác long xuyên là A. tạo ra giống lúa chịu phèn mặn B. Chia đồng ruộng thành các ô để giữ nước C. Lấy nước ngọt từ sông Hậu qua kênh Vĩnh tế D. Xây hồ chứa nước ngọt Trang 4/2 - Mã đề 651
  5. Câu 70. Nhân tố quan trọng nhất tạo nên thế mạnh về cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Lao động đông, có kinh nghiệm, nhà nước chú trọng B. Đất đai đa dạng, nguồn nước dồi dào. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh kéo dài D. Diện tích đất feralit trên đá phiến và đá mẹ khác lớn, khí hậu nhiệt đới, ẩm. Câu 71. Giải pháp nào sau đây đang tạo ra sự thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ? A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông B. Hình thành các khu công nghiệp C. Phát triển du lịch D. Thu hút đầu tư nước ngoài Câu 72. Cho biểu đồ sau Tên biểu đồ đúng là: Biểu đồ thể hiện A. Sản lượng cao su, Cafe của Đông Nam Á và thế giới từ1985 -2005 B. năng suất cao su, Cafe của Đông Nam Á và thế giới từ 1985 -2005 C. diện tích cao su của Đông Nam Á và thế giới qua các năm D. diện tích cao su, Cafe của Đông Nam Á và thế giới từ 1985 -2005 Câu 73. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối do? A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển. B. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển, nhiệt độ cao, mùa khô kéo dài. C. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta D. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. Câu 74. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do: A. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ C. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng D. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển Câu 75. Nguyên nhân chính làm cho nước ta phải thực hiện phân bố lại dân cư là A. Dân cư phân bố chưa hợp lí. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc Trang 5/2 - Mã đề 651
  6. C. Cơ cấu dân số trẻ, tiếp tục tăng nhanh. D. Phân bố dân cư không đều Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp và bán công nghiệp phát triển D. Chiếm tỉ trọng chủ yếu trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp Câu 77. Công nghiệp kém phát triển ở vùng trung du và miền núi của nước ta chủ yếu do A. Nguồn lao động có trình độ thấp B. Nguồn nguyên nhiên liệu hạn chế C. Giao thông vận tải kém phát triển D. Vị trí địa không thuận lợi, thiếu vốn Câu 78. Đăc trưng của nền nông nghiệp hàng hoá là người lao động quan tâm, A. ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào để sản xuất lớn. B. Tạo nhiều lợi nhuận trên 1 đơn vị diện tích. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Nhu cầu tiêu dùng tại chỗ Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. Sông ngòi dày đặc, các sông nằm trong hệ thống sông Mixixipi -Mitxuri B. gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Thái Bình Dương C. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương D. Giàu khoáng sản than đá, quặng sắt, nguồn thủy năng phong phú Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông. B. Phù sa của sông bồi đắp trên vịnh biển nông. C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Thường có ba dải: giáp biển là cồn cát và vùng thấp trũng HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải tích gì thêm Trang 6/2 - Mã đề 651