Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 6420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QG - 27 Câu 1: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tủa màu trắng. C. kết tủa đỏ nâu. D. dung dịch màu xanh. Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(hexanmetylen-ađipamit). B. Amilozo. C. Polisitren. D. Poli(etylen-terephtalat). Câu 3: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều khơng màu? A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch K2Cr2O7. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch AgNO3. Câu 4: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch MgSO4. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl đặc, nguội. Câu 5: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy cĩ khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 6: Số oxi hĩa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. CrO. Câu 7: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3COCH3. D. CH3OH Câu 8: Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây khơng phải của KNO3? A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. Chế tạo thuốc nổ. C. Dùng làm phân bĩn. D. Khơng tan trong nước. Câu 9: Khẳng định nào sau đây khơng đúng? A. SiO2 tan được trong dung dịch HF. B. Si khơng cĩ khả năng tác dụng với kim loại. C. Thành phần hĩa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O. D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phĩng khí hiđro. Câu 10: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 11: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây khơng cĩ hiện tượng hĩa học xảy ra? A. Dung dịch Na2CrO4. B. Dung dịch AlCl3. C. Dung dịch NaAlO2. D. Dung dịch NaHCO3. Câu 12: Đốt cháy hồn tồn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 13: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 lỗng, dư, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hịa. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ cĩ màng ngăn xốp. b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nĩng ở nhiệt độ cao. c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2. e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm cĩ sinh ra đơn chất là A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trong cơng nghiệp, nhơm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nĩng chảy. B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện. C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng. D. Sắt cĩ trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. Câu 16: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hồn tồn m gam X bằng O 2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 17: Khẳng định nào sau đây khơng đúng? 1
  2. A. Natri cacbonat khan (cịn gọi là sođa khan) được dùng trong cơng nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luơn tạo ra số oxi hĩa -4 trong hợp chất. C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí. D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nĩng lên. Câu 18: Hịa tan hồn tồn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch cĩ pH là A. 13,5. B. 13,0. C. 14,0. D. 12,0. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường. B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. C. Triolein là este no, mạch hở. D. Nhựa bakelit cĩ cấu trúc mạng khơng gian. Câu 20: Điện phân 11,4 gam muối clorua nĩng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là A. KCl. B. MgCl2. C. NaCl. D. BaCl2. Câu 21: Để mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phịng thí nghiệm người ta cĩ các hình vẽ (1), (2), (3) như sau: Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là A. phương pháp thu khí theo hình (1) cĩ thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3. B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) cĩ thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2. C. phương pháp thu khí theo hình (2) cĩ thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2. D. phương pháp thu khí theo hình (3) cĩ thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nĩng. c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nĩng. d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. e) Cho Al4C3 vào nước. Số thí nghiệm cĩ khí thốt ra là A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba cĩ cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 24: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, đun nĩng là A. 2B. 5C. 4D. 3 Câu 25: Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): o H2O,t X 2NaOH 2Y Z H2O Y HCl T NaCl Z 2Br2 H2O CO2 4HBr H2O T Br2 CO2 2HBr Cơng thức phân tử của X là A. C3H4O4. B. C8H8O2. C. C4H6O4. D. C4H4O4. Câu 26: Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nĩng, xúc tác Ni là 2
  3. A. 5B. 4C. 7D. 6 Câu 27: Cho muối X cĩ cơng thức phân tử C 3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nĩng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hĩa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vơ cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện? A. 4B. 1C. 3D. 2 Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng Tạo kết tủa Ag Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh X,Z Nước Brom Mất màu X,T Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol. B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan. C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan. D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic cĩ nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat cĩ khả năng làm mất màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân trong mơi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo. (4) Dung dịch abumin trong nước của lịng trắng trứng khi đun sơi bị đơng tụ. (5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cĩ bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn? A. 2B. 4C. 1D. 3 Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2. (b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hĩa học. (c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. (d) Các kim loại cĩ độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng khơng giống nhau. (e) Các kim loại kiềm đều cĩ mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng. Số phát biểu đúng là A. 4B. 3C. 5D. 2 Câu 32: Hịa tan hồn tồn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H 2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được chất rắn cĩ khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng hĩa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18B. 20C. 24D. 22 Câu 33: Hịa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H 2 và dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần khơng bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 5,60. D. 2,24. Câu 34: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nĩng, thu được dung dịch chứa (m+18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hồn tồn Z thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch T. Cho tồn bộ lượng T phản ứng tối đa với 520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai? 3
  4. A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam. B. Giá trị của a là 71,8. C. Trong phân tử X cĩ chứa 1 gốc Ala. D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%. Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, cĩ hai liên kết π trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hĩa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 43,2 gam. B. 81,0 gam. C. 64,8 gam. D. 108,0 gam. Câu 36: Thủy phân khơng hồn tồn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm Ala- Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là A. 2,550. B. 1,425. C. 3,136. D. 2,245. Câu 37: Nung nĩng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân khơng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí cĩ tỉ khối hơi so với H 2 là 22,72. Đem hịa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm về số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28.B. 22.C. 45.D. 54. Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp Al, Fe 2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hịa tan hồn tồn phần 1 trong dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,016 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hịa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau: Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 7,29 gam. B. 30,40 gam. C. 6,08 gam. D. 18,24 gam. Câu 39: Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối hơi so với H 2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,03. C. 0,01. D. 0,04. Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol khơng no, đơn chức (MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hồn tồn E, thu được CO 2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hồn tồn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M cĩ giá trị gần nhất với Giá trị nào sau đây? A. 86,40. B. 64,80. C. 88,89. D. 38,80. 4
  5. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-D 5-C 6-B 7-B 8-D 9-A 10-D 11-D 12-D 13-C 14-B 15-B 16-D 17-B 18-B 19-B 20-B 21-D 22-B 23-A 24-C 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-A 31-B 32-D 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-C 39-A 40-C 5
  6. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2↓ vàng nhạt + 2NH4NO3 Câu 2: Đáp án C A,B, D đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng, chỉ cĩ C là được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 3: Đáp án D A. FeCl3 cĩ màu vàng B. dd K2Cr2O7 cĩ màu da cam C. dd CuSO4 cĩ màu xanh lam D. dd AgNO3 khơng màu Câu 4: Đáp án D Kim loại Al thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội Al là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hĩa nên khơng tác dụng được với MgSO4 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ Câu 5: Đáp án C Các kim loại: K, Ca, Ba tác dụng với H2O ở đk thường => cĩ 3 kim loại Câu 6: Đáp án B Crom cĩ các số oxi hĩa là: 0, +2, +3; +6 => số oxi hĩa cao nhất là +6 cĩ trong Na2CrO4 Câu 7: Đáp án B CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng HCHO ở điều kiện thường là chất khí Câu 8: Đáp án D A,B,C đúng D sai vì KNO3 tan rất tốt trong nước Câu 9: Đáp án A A. đúng SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O ( phương trình này ứng dụng dùng để khác thủy tinh) t B. Sai: Si + 2Mg  Mg2Si C. Sai vì thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O. D. Sai Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑ Câu 10: Đáp án D A. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiđerit B. Fe2O3.nH2O là thành phần chính của hemantit nâu C. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit D. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hemantit đỏ Câu 11: Đáp án D A. Ba(OH)2 + Na2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ => hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng B. 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O => hiện tương: xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đĩ kết tủa tan dần C. khơng cĩ hiện tượng D. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O => hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng Câu 12: Đáp án D Thu được nCO2 > nH2O => este phải cĩ từ 2 liên kết pi trở lên => CH2=CHCOOCH3 trong phân tử cĩ 2 liên kết pi => đốt cháy cho nCO2 > nH2O Câu 13: Đáp án C Gọi hĩa trị của kim loại là n 2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2↓ Theo PT: 2M → (2M + 96n) (gam) Theo ĐB: 2,52 → 6,84 (gam) => 2M. 6,84 = 2,52 (2M + 96n) => M = 28n Chạy giá trị n = 1,2,3 thì thấy n = 3 => M =56 thỏa mãn Vậy kim loại M là Fe Câu 14: Đáp án B DPMN a) 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 ↑ + H2↑ 6
  7. t b) CO + FeO  Fe + CO2↑ c) 3H2S + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3S↓ + 3HCl ( Chú ý: Fe2S3 khơng bền phân hủy thành Fe(OH)3 + S) d) 3NH3 + 2Cl2 → 6HCl + N2↑ e) CO2 + H2O + Na2CO3 → Na(HCO3)2 => Cĩ 4 chất sinh ra đơn chất Câu 15: Đáp án B B. Sai Xe mới là kim loại được dùng làm tế bào quang điện Câu 16: Đáp án D Etylamin và đimetylamin là đồng phân của nhau => cĩ cùng CTPT là: C2H7N C2H7N + HCl → C2H8NCl => nC2H8Cl = 16,3/81,5 = 0,2 (mol) BTNT: N => nN2 = 1/2. nC2H8Cl = 0,1 (mol) => VN2 (ĐKTC) = 0,1.22,4 = 2,24 (lít) Câu 17: Đáp án B C là phi kim cĩ tính khử nên khơng tác dụng được với kim loại Câu 18: Đáp án B nKOH = nK = 1,95/39 = 0,05 (mol) => [KOH] = n :V = 0,05 : 0,5 = 0,1 (M) => pH = 14 + lg[OH-] = 14 -1 = 13 Câu 19: Đáp án B A. đúng B. sai chỉ ở trong dung dịch amino axit mới tồn tại dạng ion lưỡng cực C. đúng D. đúng Câu 20: Đáp án B nCl2 = 2,688/22,4 = 0,12 (mol) DPNC 2MCln  2M + nCl2↑ 0,24/n ← 0,12 (mol) Ta cĩ: 0,24/n . ( M + 35,5n) = 11,4 => M =12n => n = 2 thì M =24 (Mg) thỏa mãn Vậy muối là MgCl2 Câu 21: Đáp án D A. A sai vì phương pháp 1 để thu khí cĩ tỉ khối nhỏ hơn so với khơng khí => khơng thể thu SO2, Cl2 B. Sai vì NH3 tan trong nước nên khơng thể thu NH3 bằng hình (3) C. Sai vì N2 nhẹ hơn khơng khí D. Đúng Câu 22: Đáp án B (a) NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + H2O + CO2↑ (b) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → 2NH3↑+ BaCO3↓ c) Fe2O3 + 6HNO3 đặc, nĩng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O d) 2P + 5H2SO4 đặc, nĩng → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑ => Cĩ 4 thí nghiệm thu được khí Câu 23: Đáp án A Gọi nNa = nBa = x (mol) nH2SO4 = 0,125 (mol); nCuSO4 = 0,125 (mol) ; nH2 = 0,15 (mol) Ta thấy: nH2 = 0,15 (mol) > nH2SO4 => Na, Ba phản ứng hết với axit sau đĩ tiếp tục phản ứng với H2O Ta cĩ: ∑ ne (KL nhường) = ∑ n e( H2 nhận) => x + 2x = 0,15.2 => x = 0,1 (mol) => nOH- = 2 ( nH2 – nH2SO4) = 2 ( 0,15 – 0,125) = 0,05 (mol) => nCu(OH)2 = ½ nOH- = 0,025 (mol) m↓ = mCu(OH)2 + mBaSO4 = 0,025.98 + 0,1.233 = 25,75 (g) Câu 24: Đáp án C 7
  8. Các chất cĩ khả năng phản ứng với dd NaOH lỗng, đun nĩng là: isoamyl axetat ( CH3COOCH2-CH- CH(CH3)-CH3) ; Valin ( CH3-CH(CH3) -CH(NH2)-COOH) , phenylamoni clorua ( C6H5NH3Cl ) ; Gly – Ala – Val. => cĩ 4 chất Câu 25: Đáp án A H2O HCOOH (T) + Br2  CO2 + 2HBr => Y là HCOONa HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl => Z là HCHO HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr => X : HCOOCH2OOCH H2O,t HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH  2HCOONa (Y) + HCHO (Z) + H2O => CTPT của X là: C3H4O4 Câu 26: Đáp án A Các chất tác dụng được với H2 xúc tác Ni nung nĩng là: axetilen (CH≡CH), isopren ( CH2=C(CH3)- CH=CH3), stiren( C6H5CH=CH2), metyl acrylat ( CH2=CH-COOCH3) => cĩ 4 chất Câu 27: Đáp án C X: C3H12N2O3 + NaOH → hỗn hợp khí Z + Muối axit vơ cơ 2- => X là muối của CO3 Các CTCT thỏa mãn: (C2H5NH3)OCOONH4 ; (CH3)2NH2OCOONH4 => cĩ 2 cơng thức thỏa mãn Câu 28: Đáp án A X là glucozo Y là benzylamin ( C6H5CH2NH2) Z là xiclohexen T là gixerol Câu 29: Đáp án A 1) đúng vì CH3COOH cĩ phân tử khối lớn hơn và cĩ liên kết H mạnh hơn C 2H5OH => cĩ nhiệt độ sơi cao hơn. 2) đúng CH3COOCH=CH2 + Br2→ CH3COOCHBr-CH2 3) sai vì tinh bột chỉ bị thủy phân trong mơi trường axit chứ khơng bị thủy phân trong mơi trường kiềm. 4) đúng 5) đúng => cĩ 4 phát biểu đúng Câu 30: Đáp án A 1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH 2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH 3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5 4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O 5) C2H5OH + CuO t0→→t0 CH3CHO + Cu↓+ H2O => cĩ 2 phản ứng KHƠNG thu được chất rắn Câu 31: Đáp án B (a) S. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị oxi hĩa tạo ra khí O2. (b) Đ (c) Đ (d) Đ (e) S. Các kim loại kiềm cĩ mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 32: Đáp án D 8
  9. Fe2 : x Fe OH : x 2 3 Fe NO3 : 0,08 Fe Fe O 2 Fe OH 2 3 2 3 Fe Mg Ba OH du MgO 2 t ddX   Y Mg OH  2 2 Fe3O4 Cu CuO Cu OH H2SO4:0,64 BT:N 2 29,12 Mg  NH : 0,02 BaSO4  4  BaSO MgO 2 4 mgiam 10,42g SO4 : 0,64 Cu NO : 0,14 CuO H2 : 0,22 BT:H  H2O : 0,38 BTKL  mX 80,36g mKL mX m 2 m 18,56g SO4 NH4 n 2n 2 3n 3 2n 2 2n 2 2n 2 n 1,26 mol OH X Fe Fe Mg Cu SO4 NH4 t Y OH  Chat ran H2O Fe OH 2 Fe OH 3 x 1,26 n n x nH O OH Fe OH 2 2 Fe OH 2 Fe OH 3 2 x 1,26 m n m 10,42 18 17x x 0,115 chat ran giam H2O OH Fe OH 2 Fe OH 3 2 0,115.152 %m .100% 21,75% FeSO4 X 80,36 Câu 33: Đáp án A P1: nFe(OH)2 = 3,6/90 = 0,04 mol => nFe2+ = 0,04 mol P2: Fe2+: x mol H+: y mol Cl-: 2x + y 2+ + - 3+ 3Fe + 4H + NO3 → 3Fe + NO + 2H2O 0,06 ← 0,08 ← 0,02 => y = 0,08 Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag x-0,06 → x-0,06 Ag+ + Cl- → AgCl 2x+y → 2x+y => 108(x-0,06) + 143,5(2x+y) = 68,2 => x = 0,16 => nFe phản ứng ban đầu = nH2 = 0,04+0,16 = 0,2 mol => VH2 = 4,48 lít Câu 34: Đáp án A TN1: nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,5 mol Giả sử số mol peptit là x mol => nH2O sau phản ứng = x mol BTKL: mpeptit + mNaOH = m muối + mH2O => m+0,5.40 = m + 18,2 + 18x => x = 0,1 mol => X là pentapeptit TN2: nX = (nHCl – nNaOH)/5 = (1,04 – 0,04)/5 = 0,2 mol Giả sử X là GlyaAlabValc (a+b+c = 5) Muối gồm: NaCl: 0,04 mol Gly-HCl: 0,2a Ala-HCl: 0,2b Val-HCl: 0,2c => 111,5.0,2a + 125,5.0,2b + 153,5.0,2c + 0,04.58,5 = 125,04 => 223a + 151b + 307c = 1227 Khảo sát nhận thấy chỉ cĩ c = 1; a = 3; b = 1 thỏa mãn Vậy X là Gly3AlaVal Xét đáp án A: 9
  10. 0,1 mol X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 54,1 gam muối Z (Gly-Na (0,3 mol), Ala-Na (0,1 mol), Val-Na (0,1 mol)) chứa 29,1 gam Gly-Na => 27,05 gam Z chứa 14,55 gam Gly-Na => Sai Xét đáp án B: a = 0,2.(75.3+89+117-18.4) = 71,8 gam => Đúng Xét đáp án C: X cĩ chứa 1 phân tử Ala => Đúng Xét đáp án D: X cĩ CTPT: C14H25O6N5 %mO = 16.6/359 = 26,74% => Đúng Câu 35: Đáp án D C H O : x 2 4 2 CO :1,3 O2:1,25 2 0,5molX C4H6O4 : y  H2O :1,1 Cn H2n 2O2 : z BT:O n 2n n 2n 1,2mol O X CO2 H2O O2 2x 4y 2z 1,2 y 0,1 x y z 0,5 n n n n CO2 H2O C4H6O4 CnH2n 2O2 1,3 1,1 0,1 n CnH2n 2O2 n 0,1mol CnH2n 2O2 n 0,5 0,1 0,1 0,3l C2H4O2 BT:C  0,3.2 0,1.4 0,1.n 1,3 n 3 HCOOCH CH2 HCOOCH3 : 0,3 HCOONa : 0,4 X COOHCH : 0,1  NaOH 3 2 CH3CHO : 0,1 HCOOCH CH2 : 0,1 n 2n 2n 1mol m 108gam Ag HCOONa CH3CHO Ag Câu 36: Đáp án A nVal-Ala-Val-Gly = 0,025 mol nAla-Val-Gly = 0,075 mol nAla-Gly-Val = 0,05 mol X là Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly (1) Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly + H2O → Ala-Gly + Val-Ala-Val-Gly x x x x (2) Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly + 2H2O → Val + Ala-Gly + Ala-Val-Gly y 2y y y y (3) Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly + H2O → Ala-Gly-Val + Ala-Val-Gly z z z z nVal = y = 0,025 nVal-Ala-Val-Gly = x = 0,025 nAla-Val-Gly = y + z = 0,075 nAla-Gly-Val = z = 0,05 => x = 0,025; y = 0,025; z = 0,05 mol => nX = x+y+z = 0,1 mol Đốt Y tương đương đốt X C20H36O7N6 + 25,5 O2 → 20CO2 + 18H2O 0,1 → 2,55 mol Câu 37: Đáp án C NO2 : x x y 0,25 x 0,24 O2 : y 46x 32y 0,25.22,72.2 11,36 y 0,01 Cu NO t CuO 2NO 0,5O 3 2 2 2 0,12  0,12  0,24 0,06 mol 10
  11. t 2M 0,5nO2  M2On 0,2  0,06 0,01 n CuCl2 : 0,12 HCl Chất rắn Y  0,2 MCl : n n 0,2 0,12.135 M 35,5n 29,7 M 32n n 2,M 64 Cu n 0,2 0,1 n 0,1mol %n 45,45% Cu n Cu 0,1 0,12 Câu 38: Đáp án C Quan sát đồ thị ta thấy: mFe(OH)3 = 5,236 gam => nFe(OH)3 = 0,048 mol nHNO3 dư = 0,296 mol => nHNO3 pư = 0,8 – 0,296 = 0,504 mol Phần 1: Cho X tác dụng với H2SO4 đặc cũng như cho hỗn hợp đầu tác dụng BT e: 3nAl = 2nSO2 => nAl = 2.0,09/3 = 0,06 mol Phần 2: Cho X tác dụng với HNO3 cũng như cho hỗn hợp đầu tác dụng Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 0,06→0,24 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,024←0,144←0,048 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,02 ←0,504-0,24-0,144 = 0,12 mCr2O3 (1 phần) = 0,02.152 = 3,04 gam => mCr2O3 = 6,08 gam Câu 39: Đáp án A BTKL  mX mY 0,05.50 0,1.2 nY .45 nY 0,06 n n n 0,09 n 0,05.4 0,09 0,11 H2Pu X Y X Y C4H2 HC  C C C  H : a C Ag : a 4 2 AgNO3:0,04 C4H4 HC  C C C H : b  5,84  C4H3Ag : b C H Ag : c C4H6 HC  C C C H : c 4 5 a b c n n 0,03 Y Z 2a b c n 0,04 a b c 0,01 AgNO3 264a 159b 161c m 5,84  n 4n 3n 2n 0,09 pu AgNO3 C4H2du C4H4 C4H6 a n L 0,11 0,09 0,02 Câu 40: Đáp án C T : este 2 chức M Z: ancol đơn chức n TN : n NaOH n 0,04mol 2 T 2 Na2CO3 n Z nM nT 0,02mol nT 2n Z nG 2nT n Z 0,1mol 0,3 Y : CH2 CH CH2 OH Cancol 3 0,1 Z : CH  C CH2 OH TN1 : 11
  12. T : Cn H2n 3O4 2x mol M n n 4n n 0,27 0,18 4,2x x x 0,01 CO2 H2O T Z Z : C3H4O x mol nO M 0,02.4 0,01 0,09mol a mC mH mO 0,27.12 0,36 0,09.16 5,04gam 0,01.56 %m .100 11,11% %mT 88,89% Z 5,04 12