Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 11 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 11 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_11_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 11 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 11 Câu 1) Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. Moocphin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 2) Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ. Câu 3) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 4) Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 5) Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxylalanin. D. Axit axetic. Câu 6) Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. CH2=C(CH3)-COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2NCH2COOH. Câu 7) Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường? A. Anilin. B. isopropylamin. C. butylamin. D. trimetylamin. Câu 8) Cho các kim loại Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 9) Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường? A. Glyxin. B. Triolein. C. Anilin. D. Etyl amoniaxetat. Câu 10) Chất X có M = 60 và chứa C, H, O. Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit fomic. C. metyl fomat. D. metyl axetat. Câu 11) Phát biểu không đúng là A. Các kim loại Na, K, Ba tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. Câu 12) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng este hoá từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic. B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic. C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. Câu 13) Benzyl axetat là một este có mùi thơm của loài hoa nhài. CTCT của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. C6H5COOCH3. Câu 14) Phản ứng nào sau đây sai? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3  2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. Câu 15) Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (5) Cu + HNO3 đặc nguội (6) Axit axetic + NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 16) Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỏi dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Page 1
  2. Câu 17) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 18) Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là A. Al và AgCl. B. Fe và AgCl. C. Cu và AgBr. D. Fe và AgF. Câu 19) Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO, Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. H2SO4 và Ag. Câu 20) Một chén xứ có khôi lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2, FeS2. A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 21) Lấy 7,8g kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 0,56. D. 4,48. Câu 22) Cho 17,6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,4. B. 31,8. C. 24,7. D. 21,7. Câu 23) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích khí O2 cần đốt gấp 1,25 lần thể tích CO2 tạo ra. Số lượng CTCT của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. o Câu 24) Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (Ni, t , H = 80%) thu được 36,4g sobitol. Giá trị của m là A. 45. B. 36. C. 45,5. D. 40,5. Câu 25) Lên men 45g glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 8,96. D. 4,48. Câu 26) Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho các loài hoa. Để điều chế 800g dung dịch CuSO4 5% người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Lượng CuSO4.5H2O cần dùng là A. 32g. B. 40g. C. 62,5g. D. 25,6g. Câu 27) Thủy phân 14,6g Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8. B. 18,6. C. 22,6. D. 20,6. Câu 28) Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng? A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa. D. Dung dịch X làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Câu 29) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ, saccarozơ cần 2,52 lít khí O2 (đktc) thu được 1,8g H2O. Giá trị của m là A. 6,2. B. 5,25. C. 3,6. D. 3,15. Câu 30) Cho 26g hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A trong đó có 23,4g NaCl. Giá trị của V là A. 0,9. B. 1,2. C. 0,72. D. 1,08. Câu 31) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy có khí bay ra khỏi bình, dung dịchthu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là A. x + y = 2z + 2t. B. x + y = z + t. C. x + y = 2z + 2t. D. x + y = 2z + 3t. Câu 32) Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là A. 8,7. B. 18,9. C. 7,3. D. 13,1. Câu 33) Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Page 2
  3. Câu 34) Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4. Biết rằng khi đun nóng X với dung dịch bazơ tạo ra 2 muối và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 17,7gX tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là A. 28,9. B. 24,1. C. 24,4. D. 24,9. Câu 35) Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45g H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6. B. 19,5. C. 27,3. D. 16,9. Câu 36) Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46g muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31,28. B. 10,8. C. 28,15. D. 25,51. Câu 37) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m và x lần lượt là A. 228,75 và 3. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200 và 3,25. Câu 38) X gồm hai α-amino axit no, mạch hở (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) là Y và Z (MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng với 40,15g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8g. Phân tử khối của Z là A. 117. B. 139. C. 147. D. 123. Câu 39) Cho 8,28g chất hữu cơ A chứ C, H, O (có CTPT trùng công thức đơn giản nhất) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan có khối lượng 13,32g. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,54g Na2CO3; 14,52g CO2 và 2,7g H2O. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng thu được hai chất hữu cơ X, Y (MX < MY). Số nguyên tử H có trong Y là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 40) Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi, đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 13,23g và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6. B. 6,9. C. 7. D. 6,08. ĐÁP ÁN 1D 2D 3A 4D 5A 6A 7D 8A 9A 10D 11D 12D 13B 14C 15D 16B 17B 18B 19B 20C 21A 22A 23B 24A 25C 26C 27A 28A 29D 30B 31B 32D 33A 34A 35D 36C 37D 38A 39A 40D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn D: C6H12O6. - 2+ 2+ 3+ Câu 3: Chọn A vì Ca(OH)2 rẻ tiền và OH tạo kết tủa với các cation Hg , Pb , Fe . Câu 4: Chọn D. Câu 5: Chọn A: lòng trắng trứng. Câu 6: Chọn A: metyl metacrylat. Câu 7: Amin ở trạng thái khí gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin Chọn D. Câu 8: Chọn A. Page 3
  4. Câu 9: Chọn A vì amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 10: X phản ứng với NaHCO3 X là axit MX = 60 X là CH3COOH Chọn A. Câu 11: Chọn D vì Be không phản ứng. Câu 12: Chọn D vì cókhi tạo anđehit, xeton Câu 13: Chọn B. Câu 14: Chọn C vì Zn + 2CrCl3  2CrCl2 + ZnCl2. Câu 15: Chọn D: cả 8 phản ứng đều xảy ra. Câu 16: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3 a → 2a/3 → 2a/3 Fe + 2FeCl3  3FeCl2 a/3 2a/3 Dung dịch Y chỉ chứa FeCl2 nên không phản ứng với Cu Chọn B. Câu 17: Do tạo khí không màu hóa nâu trong không khí (NO) Z có chứa kim loại Loại C, D. Z + HNO3  rắn T T là AgCl Chọn B. Câu 18: 3Cl2 (X) + 2Fe (M)  2FeCl3 Chất rắn Y gồm FeCl3 và Fe dư Hòa tan Y vào nước, xảy ra thêm phản ứng: Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 (Z) thì Ag+ + Fe2+  Fe3+ + Ag↓ và Ag+ + Cl-  AgCl ↓ G gồm AgCl và Ag Khi cho G vào HNO3 đặc nóng thì Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O F chỉ còn lại AgCl Chọn B. Câu 19: Z là Fe dư, T là H2, Q gồm AgCl và Ag, G là AgCl Chọn B. Câu 20: Chọn C, gồm NaHCO3, NaNO3, Fe(OH)2, FeS2. Câu 21: K + H2O  KOH + ½ H2 nK = 0,2 nH2 = 0,1 V = 2,24 lít Chọn A. Câu 22: nFe = nH2 = 0,2 mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4g Chọn A. Câu 23: CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2  nCO2 + nH2O 1,5n – 1 = 1,25n n = 4 C4H8O2 có 4 đồng phân este Chọn B. Ni, to Câu 24: C6H12O6 + H2  C6H14O6 nC6H12O6 = nC6H14O6 = 36,4/182 = 0,2 m = 0,2.180/0,8 = 45 Chọn A. Câu 25: nC6H12O6 = 45/180 = 0,25 V = 0,25.2.22,4.80% = 8,96 Chọn C. Câu 26: nCuSO4 = 800.5%/160 = 0,25 mCuSO4.5H2O = 0,25.25= 62,5g Chọn C. Câu 27: nGly-Ala = 14,6/146 = 0,1 mmuối = 0,1(75 + 22) + 0,1(89 + 22) = 20,8g Chọn A. Câu 28: Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 1,5H2 a → a → a Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH dư * Khi sục CO2 dư vào thì CO2 + NaOH  NaHCO3 và CO2 + 2H2O + NaAlO2  Al(OH)3↓ + NaHCO3 Tạo a mol kết tủa Al(OH)3 Chọn A. * B sai vì CuSO4 + 2NaOH dư  Cu(OH)2↓ + Na2SO4 * C sai vì khi thêm a mol HCl vào X thì: HCl + NaOH  NaCl + H2O a ← a NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3↓ + NaCl a → a → a * D sai vì X làm xanh quì tím. Câu 29: X gồm (C6H10O5)n, C6H12O6, C12H22O11 Cách 1: X có dạng CnH2mOm CnH2mOm + nO2  nCO2 + mH2O Bảo toàn khối lượng m = mCO2 + mH2O – mO2 = 0,1125.44 + 1,8 – 0,1125.32 = 3,15 Chọn D. Cách 2: Qui đổi X thành C6H10O5 và C6H12O6 Page 4
  5. C6H10O5 + 6O2  6CO2 + 5H2O; C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O Bảo toàn khối lượng m = mCO2 + mH2O – mO2 = 0,1125.44 + 1,8 – 0,1125.32 = 3,15 Chọn D. nO2 = 6x + 6y = 0,1125 x = 0,0125 Cách 3: m = 0,0125.162 + 0,00625.180 = 3,15 Chọn D. nH2O = 5x + 6y = 0,1 y = 0,00625 Câu 30: nNaCl = 0,4 nNa2O = 0,2 Do MCa = MMgO = 40 nCa + nMgO = (26 – 0,2.62)/40 = 0,34 Ca + 2HCl  CaCl2 + H2 MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O Na2O + 2HCl  2NaCl + H2O nHCl = 2nA = 2.0,34 + 2.0,2 = 1,08 Chọn D. Câu 31: Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 2 muối thu được là FeCl2 và CuCl2 Lưu ý: Fe3O4 xem như FeO.Fe2O3 Bảo toàn ne 2nFe + 2nCu = 2nFe2O3 + 2nFe3O4 2x + 2y = 2z + 2t x + y = z + t Chọn B. Câu 32: ne = I.t/96500 = 2,68.2.3600/96500 = 0,2 - Catot: 2H2O + 2e  2OH + H2 0,2 → 0,2 → 0,1 - Anot: 2Cl  Cl2 + 2e 0,1 ← 0,2 2+ - Mg + 2OH  Mg(OH)2 mdd giảm = mH2 + mCl2 + mMg(OH)2 = 0,1.2 + 0,1.71 + 0,1.58 = 13,1g Chọn D. Câu 33: Nếu b ≥ 2a thì chắc chắn CO2 sinh ra sẽ như nhau, nhưng đề cho CO2 khác nhau b 0,5b Loại C, D + 2- Thí nghiệm 1: Cho H vào CO3 + 2- - H + CO3  HCO3 a a a + 3- H + HCO  CO2 + H2O (b – a) → b – a 2- + Thí nghiệm 2: CO3 vào H + 2- 2H + CO3  CO2 + H2O b → 0,5b Ta có 0,5b = 2(b – a) 2a = 1,5b a = 0,75b Chọn A. Câu 34: Do tạo 2 muối và 1 ancol X là HCOO-CH2-COO-CH3 HCOO-CH2-COO-CH3 + 2NaOH  HCOONa + HO-CH2-COONa + CH3OH nX = 17,7/118 = 0,15; nNaOH = 0,4 mrắn = mHCOONa + mHOCH2COONa + mNaOH dư = 0,15.68 + 0,15.98 + 0,1.40 = 28,9g Chọn A. Câu 35: Qui đổi X thành Al, Ca, C; Z thành C, H2. nCO2 = 0,2 nC = 0,2 Đặt nAl = a, nCa = b mX = 27a + 40b = 15,15 – 0,2.12 = 12,75 (1) Bảo toàn ne 3nAl + 2nCa = 2nH2 3a + 2b = 2.9,45/18 = 1,05 (2) (1), (2) a = 0,25; b = 0,15 Dung dịch Y gồm 0,125 mol Ca(AlO2)2 và 0,025 mol Ca(OH)2 dư Khi cho 0,4 mol HCl vào dung dịch Y thì: Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O 0,025 → 0,05 Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O  CaCl2 + 2Al(OH)3 0,125 → 0,25 → 0,25 Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O 0,1/3 ← 0,1 Page 5
  6. m = mAl(OH)3 = 78(0,25 – 0,1/3) = 16,9 Chọn D. x + y = 0,25 x = 0,2 Câu 36: X gồm x mol H2 và y mol NO 2x + 30y = 3,8.2.0,25 y = 0,05 R + H2SO4  Muối sunfat + (H2 + NO) + H2O BTKL 38,36 + 0,87.98 = 111,46 + 3,8.2.0,25 + mH2O mH2O = 10,26g (0,57 mol) + + Bảo toàn H 2nH2SO4 = 4nNH4 + 2nH2 + 2nH2O nNH4 = 0,05 + Bảo toàn N 2nFe(NO3)2 = nNH4 + nNO nFe(NO3)2 = 0,05 Bảo toàn O 4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 = nNO + nH2O nFe3O4 = 0,08 mMg = 38,36 – 0,08.232 – 0,05.180 = 10,8g %mMg = 28,15% Chọn C. Câu 37: - 2+ Tại nCO2 = 0,4a thì kết tủa có thể tăng thêm OH và Ba dư nCO2 = nBaCO3 = 0,5 = 0,4a a = 1,25 Tại nCO2 = a thì kết tủa đạt tối đa lần 1 Lúc này có BaCO3 max và NaOH nBaCO3 max = nBa = a = 1,25 Tại nCO2 = 2a thì kết tủa max lần 2 Lúc này có BaCO3 max và NaHCO3 nCO2 = nBaCO3 + nNaHCO3 nNaHCO3 = 1,25 = nNa m = mBa + mNa = 200g Tại nCO2 = x thì kết tủa tan 1 phần Bảo toàn Ba nBa(HCO3)2 = 0,75 nCO2 = nNaHCO3 + nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 1,25 + 0,5 + 2.0,75 = 3,25 Chọn D. Câu 38: X + HCl + KOH thì nKOH = nHCl + nCOOH nCOOH = 0,42 – 0,22 = 0,2 = nNH2 = nX Khi đốt A thì mbình tăng = mCO2 + mH2O = 32,8g 44nCO2 + 18nH2O = 32,8 (1) CnH2n+1O2N + (1,5n – 0,75)O2  nCO2 + (n + 0,5)H2O + 0,5N2 Ta thấy nH2O – nCO2 = nN2 = 0,1 (2) (1), (2) nCO2 = 0,5; nH2O = 0,6 Bảo toàn O 2nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nO2 = 0,6 BTKL mX = mCO2 + mH2O + mN2 – mO2 = 32,8 + 0,1.28 – 0,6.32 = 16,4g MX = 16,4/0,2 = 82 Y là NH2CH2COOH (75) MZ = 75.1,56 = 117 Chọn A. Câu 39: BTKL mrắn + mO2 = mNa2CO3 + mCO2 + mH2O mO2 = 13,44g (0,42 mol) nNa2CO3 = 0,09; nCO2 = 0,33; nH2O = 0,15 Bảo toàn O nO (rắn) = 0,09.3 + 0,33.2 + 0,15 – 0,42.2 = 0,24 Trong chất rắn có nC : nH : nO : nNa = 0,42 : 0,3 : 0,24 : 0,18 = 7 : 5 : 4 : 3 C7H5O4Na3 Bảo toàn Na nNaOH = 0,18 BTKL mA + mNaOH = mrắn + mH2O mH2O = 8,28 + 0,18.40 – 13,32 = 2,16g (0,12 mol) Bảo toàn O nO (A) + nNaOH = nO (rắn) + nH2O nO (A) = 0,18 nH (A) + nNaOH = nH (rắn) + 2nH2O nH (A) = 0,3 + 2.0,12 – 0,18 = 0,36 Trong A có nC : nH : nO = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3 C7H6O3 A + NaOH  Muối + H2O A là este của phenol A là HCOOC6H5 X là HCOOH và Y là C6H5OH Chọn A. Câu 40: mbình tăng = mCO2 + mH2O 44nCO2 + 18nH2O = 13,23 (1) Đốt cháy muối của amino axit: CnH2nO2NNa + (1,5n – 0,75)O2  0,5Na2CO3 + (n – 0,5)CO2 + nH2O + 0,5N2 Ta thấy nH2O– nCO2 = nN2 = 0,0375 (2) (1), (2) nCO2 = 0,2025 và nH2O = 0,24 Mà nNa2CO3 = nN2 = 0,0375; nmuối = 2nN2 = 0,075 Bảo toàn O 2nmuối + 2nO2 = 2nNa2CO3 + 2nCO2 + nH2O nO2 = 0,30375 BTKL mmuối = mNa2CO3 + mCO2 + mH2O + mN2 – mO2 = 8,535g M + NaOH  Muối + H2O Page 6
  7. nNaOH = nCOONa = nmắt xích = 0,075; nH2O = nM = 0,03 BTKL mM = mmuối + mH2O – mNaOH = 8,535 + 0,03.18 – 0,075.40 = 6,075g Chọn D. Page 7