Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT Thanh Oai A (Có đáp án)

doc 15 trang thaodu 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT Thanh Oai A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT Thanh Oai A (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017 TP. HÀ NỘI Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC THPT THANH OAI A Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Câu 1: Hịa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 1,56B. 1,17C. 0,39D. 0,78 Câu 2: Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozoB. Glucozo và fructozo C. Saccarozo và mantozoD. ol etylic và đimetyl ete Câu 3: Este đơn chức X cĩ tỷ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M đun nĩng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH2CH3 C. CH2=CHCH2COOCH3 D. CH3COOCH=CHCH3 Câu 4: Dãy gồm các ion đều oxi hĩa được kim loại Fe là: A. Fe3+; Cu2+; Ag+ B. Zn2+; Cu2+; Ag+ C. Cr2+; Au3+; Fe3+ D. Cr2+ ; Cu2+ ; Ag+ Câu 5: Cho các polime sau đây : tơ lapsan, tơ nilon – 6, poli(vinyl axetat) và polietilen. Số chất bị thủy phân trong mơi trường HCl là : A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Hỗn hợp gồm FeS và CuS cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl B. Hỗn hợp gồm Ag và Cu cĩ thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc C. Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 cĩ thể tan hết trong dung dịch H2O D. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl Câu 7: Cho các kim loại sau : K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là : A. 4B. 5C. 6D. 7 Câu 8: Cho dung dịch AgNO 3 lần lượt vào các dung dịch NaF, KCl, K 3PO4, NaBr, Na2S, Fe(NO3)2, H2PO4. Số kết tủa thu được là : A. 6B. 4C. 3D. 5 Câu 9: So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại : Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  2. A. Thường cĩ bán kính nguyên tử nhỏ hơn B. Thường cĩ số electron ở các phân lớp ngồi cùng nhiều hơn C. Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hĩa học D. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hĩa học Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm propylamin, đietylamin, glyxin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Cũng m gam hỗn hợp trên khi tác dụng với axit nitro dư thì thu được 4,48 lít N2 ở đktc. Phần trăm số mol của đimetylamin trong hỗn hợp X là: A. 25%B. 20%C. 40%D. 60% Câu 11: Đốt cháy hồn tồn một lượng etyl axetat thu được 0,45 gam H2O và V lít (đtkt) khí CO2. Giá trị của V là: A. 0,56 B. 1,12C. 0,672 D. 0,448 Câu 12: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 chứng tỏ? A. Ion Fe2+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion Fe3+ B. Ion Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion Cu2+ C. Ion Fe3+ cĩ tính oxi hĩa yếu hơn ion Cu2+ D. Ion Fe3+ cĩ tính khử mạnh hơn ion Cu2+ Câu 13: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,14 mol HCl thu được khí H2 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO 3 thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,09 gamB. 22,25 gamC. 14,25 gamD. 25,49 gam Câu 14: Phản ứng nào dưới đây sai? A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 C. Cu + Cl2 → CuCl2 D. Cu + ½ O2 + HCl → CuCl2 + H2O Câu 15: Cho các dãy chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 2B. 5C. 3D. 4 Câu 16: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phân chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein, các gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết? A. GlicozitB. HidroC. AmitD. Peptit Câu 17: Để khử hồn tồn 20,8 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 5,56 lít CO. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là : Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  3. A. 16,8B. 18,6C. 20,4D. 26,5 Câu 18: Giữa tinh bột, saccarozo, glucozo cĩ đặc điểm chung nào sau đây ? A. Chúng đều thuộc loại cacbohidrat B. Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam C. Đều bị thủy phân trong mơi trường axit D. Đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 19: Cho các cặp chất : (1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3 (3) S và H2SO4 đặc nĩng (4) CaO và H2O (5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 lỗng Số cặp chất cĩ xảy ra phản ứng là: A. 5B. 4C. 2D. 3 Câu 20: Hịa tan hồn tồn 2,85 gam hỗn hợp Al và Al 2O3 vào dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thấy giải phĩng ra 1,008 lít khí. Phần trăm khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp đầu là: A. 28,42%B. 36,57% C. 71,58%D. 75,09% Câu 21: Cho 4,48 lít CO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH) 2 1M. Sau phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 10 gB. 20 gC. 15 g D. 30 g Câu 22: Xenlulozo tác dụng với HNO 3 đặc xúc tác là axit H 2SO4 đặc tạo ra 62,1 gam sản phẩm hữu cơ Z và 5,4 gam H2O. Tên của X là: A. Xenlulozo đinitratB. Xenlulozo trinitrat C. Xenlulozo mononitratD. A hoặc B đều đúng Câu 23: Peptit X cĩ mạch hở được tạo thành từ các aminoaxit chỉ chứa 1 nhĩm NH 2 và 1 m 4 nhĩm COOH. Trong phân tử cĩ tỉ lệ khối lượng O . Số liên kết peptit trong phân tử X mN 3 là: A. 3B. 4C. 5D. 6 Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  4. Câu 24: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO 3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N 2 và H2 cĩ khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là : A. 19,87B. 24,03C. 34,68D. 36,48 Câu 25: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. Axit béo và glixerolB. Axit cacboxyl và glixerol C. CO2 và H2O D. NH 3, CO2 và H2O + + 2- 2- Câu 26: Cho dung dịch A chứa các ion K (0,03 mol), M , SO4 , CO3 . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 8,6 gam kết tủa. Mặt khác, cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được 0,448 lít khí (đktc). Nếu cơ cạn dung dịch A thu được 5,19 gam muối. Ion M+ là: + + + + A. Na B. Li C. NH4 D. Rb Câu 27: Cho các este sau thủy phân trong mơi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Cĩ bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 28: Nhúng một thanh magie vào dung dịch cĩ chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là : A. 6,96 gamB. 20,88 gamC. 25,2 gamD. 24 gam Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nĩng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α – aminoaxit được gọi là đipeptit D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit – CO – NH – được gọi là đipeptit Câu 30: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (cĩ tỉ lệ mol 1:1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,6B. 4,88C. 3,28 D. 6,4 Câu 31: Đipeptit X cĩ cơng thức: NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là: A. AlanylglixylB. AlanylglixinC. Glyxylalanin D. Glyxylalanyl Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  5. Câu 32: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chi X thành hai phân bằng nhau - Phần 1 : Hịa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu dược 0,03 mol Ag - Phần 2 : Đun nĩng với dung dịch H 2SO4 lỗng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hịa bởi dung dịch NaOH sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là : A. 45,9 gamB. 35,553 gamC. 49,14 gamD. 52,38 gam Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ chứa nhĩm chức – COOH và NH 2 trong phân tử) trong đĩ tỉ lệ m O : mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít khí oxi (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 15 gamB. 13 gamC. 10 gamD. 20 gam Câu 34: Đun nĩng a gam một hỗn hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch khơng phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch A, để trung hồn KOH dư trong dung dịch A cần dung 80 ml dung dịch HCl 0,5 M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hịa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là: A. 14,86 gamB. 16,64 gamC. 13,04 gamD. 13,76 gam Câu 35: Đun nĩng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X , tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2; H2O và N2. Trong đĩ tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị gần nhất của m là: A. 55,6B. 45,1 C. 43,2 D. 33,5 Câu 36: Hịa tan 9,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X (khơng chứa NH 4NO3) và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí cĩ tỉ lệ mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là: A. 20,20%B. 13,88 % C. 40,69 %D. 12,20 % Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  6. Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đĩ Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn tồn trong dung dịch Y gồm H 2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và m gam hỗn hợp khí T (trong T cĩ 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5B. 3,0C. 1,0D. 1,5 Câu 38: Hợp chất A cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là: 68,852% C; 4,918%H, cịn lại là phần trăm oxi. Tỉ khối hơi của A so với hidro nhỏ hơn 100. Cho 29,28 gam hỗn hợp B gồm tất cả các đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn dữ kiện đề bài, cĩ số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch KOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 38,4B. 41,76C. 36,96D. 40,68 Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 26,46 gồm một chất hữu cơ X chứa hai loại nhĩm chức và X khơng chứa quá 4 nguyên tử oxi, cần 30,576 lít oxi (đktc), thu được H 2O và N2 và 49,28 gam CO2. Biết rằng trong phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử N. Mặt khác, cho KOH dư tác dụng với 26,46 gam X, thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol Z và T là đồng đẳng liên tiếp và a gam muối. Biết MZ < MT và khối lượng mol phân tử trung bình của Y là 39. Giá trị của a là: A. 31,22B. 34,24C. 30,18 D. 28,86 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp H gồm Al (6x mol); Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36% thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Cơ cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ tử dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi khơng cịn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 cĩ trong dung dịch X là: A. 10,28%B. 10,43%C. 19,39%D. 18,82% Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  7. Đáp án 1-B 2-B 3-A 4-A 5-A 6-A 7-B 8-D 9-C 10-D 11-A 12-B 13-B 14-B 15-D 16-D 17-A 18-A 19-B 20-C 21-A 22-C 23-C 24-C 25-A 26-C 27-A 28-C 29-C 30-D 31-C 32-C 33-B 34-D 35-D 36-B 37-D 38-B 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B - Khi hịa tan Al vào dung dịch HCl thì dung dịch X thu được cĩ AlCl3: 0,02 mol và HCl dư: 0,01 mol. - Khi cho NaOH vào dung dịch X thì nhận thấy n H+ + 3 n Al3+ n Al(OH)3 = (4n Al3+ + n H+) – n OH - = 0,015 mol => m Al(OH)3 = 1,17 gam Câu 2: Đáp án B - Tinh bột và xenlulozo đều cĩ cơng thức chung là (C 6H10O5)n nhưng giá trị n của xenlulozo lớn hơn rất nhiều so với tinh bột. Câu 3: Đáp án A - Từ tỉ khối của X ta suy ra X là C 5H8O2. Khi cho X tác dụng với KOH thì sau phản ứng cĩ 0,1 mol KOH dư nên m muối = m rắn – m KOH dư = 22,4 gam => M muối = 22,4 : 0,2 = 112 => CH3 – CH2 – COOK Vậy X là CH3 – CH2 – COOH = CH2 Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án A Cĩ 3 chất thỏa mãn là: tơ lapsan, tơ nilon – 6 , poli (vinyl axetat) Câu 6: Đáp án A A. Sai, CuS khơng tan trong dung dịch HCl B. Đúng, hỗn hợp gồm Ag và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc C. Đúng, hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 tan hết trong dung dịch H2O BaO + H2O → Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O D. Đúng, hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl Fe3O4+ HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O Cu + 2 FeCl3 → 2 FeCl2 + CuCl2 Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  8. Câu 7: Đáp án B Cĩ 5 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là: K, Ba, Na, Ca, Li. Lưu ý: Fe chỉ tác dụng với H 2O ở nhiệt độ cao; Al tác dụng với H 2O nhưng phản ứng dừng lại ngay vì lớp Al(OH)3 khơng tan trong nước đã ngăn cản khơng cho nhơm tiếp xúc với nước do vậy ta coi như Al khơng tác dụng với H2O Câu 8: Đáp án D Cĩ 5 phản ứng tạo kết tủa là: AgNO3 + KCl → AgCl ↓ trắng + KNO3 3 AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 ↓ vàng + 3 KNO3 AgNO3 + NaBr → AgBr ↓ vàng + NaNO3 AgNO3 + Na2S → Ag2S ↓ đen + NaNO3 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Ag↓ trắng bạc Lưu ý: AgF là chất tan; Ag3PO4 là kết tủa nhưng tan trong dung dịch HNO3 Câu 9: Đáp án C Các nguyên tử kim loại thường cĩ bán kính lớn hơn, số electron ở các phân lớp ngồi cùng ít hơn, dễ nhường electron trong các phản ứng hĩa học so với các nguyên tử phi kim. Câu 10: Đáp án D Trong hỗn hợp X cĩ: đimetylamin là amin bậc 2 ( - NH -) cịn propylamin, glyxin và axit glutamic đều cĩ 1 nhĩm – NH2 vì vậy khi cho tác dụng với HNO 2 thì đimetylamin khơng cĩ phản ứng này. Mà n X = n HCl = 0,5 mol => n (C2H5)2NH = n HCl – n N2 = 0,3 mol => % n (C2H5)2NH = 60% Câu 11: Đáp án A Khi đốt cháy etyl axetat thu được: n CO2 = n H2O = 0,025 mol => V CO2 = 0,56 lít Câu 12: Đáp án B Phản ứng trên chứng tỏ Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+ và Cu cĩ tính khử mạnh hơn Fe2+ Câu 13: Đáp án B n H2 = n Fe = 0,05 mol BTNT H => n H+ dư = n HCl – 2 n H2 = 0,04 mol Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3 thì: n NO = n H+ dư : 4 = 0,01 mol BTe: n Ag = 3 n Fe – 2 n H2 – 3 n NO = 0,02 mol BT Cl: n AgCl = n HCl = 0,14 mol => m ↓ = m AgCl + m Ag = 22,25 gam Câu 14: Đáp án B Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  9. Câu 15: Đáp án D Cĩ 4 chất thỏa mãn là: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2 và NaHCO3. Câu 16: Đáp án D Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị α – aminoaxit được gọi là liên kết peptit, cịn các liên kết amit được tạo thành từ các aminoaxit khơng phải dạng α hoặc từ các hợp chất điaxit và điamin. Câu 17: Đáp án A Ta cĩ: n O (trong oxit) = n CO = 0,25 mol => m Fe = m hỗn hợp – m O = 16,8 gam Câu 18: Đáp án A B. Sai, Tinh bột khơng tác dụng với Cu(OH)2 C. Sai, Glucozo khơng bị thủy phân trong mơi trường axit D. Sai, Glucozo cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc Câu 19: Đáp án B Cĩ 4 cặp chất xảy ra phản ứng là: (2)(3)(4) và (5) (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag (3) S + 2H2SO4 đặc nĩng → 3SO2 + 2H2O (4) CaO + H2O → Ca(OH)2 (5) 2 NH3 + 2 CrO3 → Cr2O3 + N2 + 3 H2O Câu 20: Đáp án C BT e : n Al = 2 n H2 : 3 = 0,03 mol => % m Al2O3 = 71,58 % Câu 21: Đáp án A Nhận thấy rằng: n OH - / 2 n CO32- = n OH - - n CO2 = 0,1 mol Mà n CaCO3 = n CO32- = n Ca2+ = 0,1 mol => m CaCO3 = 10 gam Câu 22: Đáp án C Giả sử X là xenlulozo mononitrat [C6H7(OH)2ONO2 mà MX = 207] Khi đĩ: MX = 62,1 : 0,3 = 207 (thỏa mãn) Vậy X là xenlulozo mononitrat. Câu 23: Đáp án C Gọi CTTQ của peptit được tào từ k mắt xích là: Cn H2n 2 kOk 1Nk Theo yêu cầu của đề bài ta cĩ: m 4 16 k 1 4 O k 6 . Vậy trong X cĩ 5 liên kết peptit. mN 3 14k 3 Câu 24: Đáp án C Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  10. Khi cho 0,4 mol Mg tác dụng với HCl dư và KNO3 thì: BT e: n NH4+ = [2 n Mg – 2 n H2 – 10 n N2]: 8 = 0,025 mol => n KNO3 = n NO + n NH4+ = 0,065 mol Hỗn hợp muốn thu được gồm KCl (0,065 mol), MgCl2 (0,3 mol) và NH4Cl (0,025 mol) => m muối = m KCl + m NH4Cl + m MgCl2 = 34,68 gam Câu 25: Đáp án A Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 Câu 26: Đáp án C A tác dụng với H2SO4 thu được 0,448 lít khí => nCO32- = nCO2 = 0,02 mol A tác dụng với BaCl2 được 8,6 g kết tủa => m kết tủa = m BaCO3 + mBaSO4 = 0,02 . 197 + nSO42- . 233 = 8,6 => nSO42- = 0,02 mol Bảo tồn điện tích ta cĩ nK+ + nM+ = 2nSO42- + 2nSO42- => nM+ = 2 . 0,02 + 2 . 0,02 – 0,03 = 0,05 mol mA = mK+ + mM+ + mSO42- + mCO32- => mM+ = mA – (mK+ + mSO42- + mCO32-) = 5,19 – (0,03 . 39 + 0,02 . 96 + 0,02 . 60) = 0,9g => MM+ = 0,9 : 0,05 = 18 Câu 27: Đáp án A Cĩ 3 este khi thủy phân thu được ancol là C6H5COOCH3, HCOOC2H5 và C2H5OOCCH3 t0 C6H5COOCH3 NaOH  C6H5COONa CH3OH t0 HCOOC2H5 NaOH  HCOONa CH3CH2OH t0 C2H5OOCCH3 NaOH  CH3COONa CH3CH2OH Các este cịn lại khi thủy phân thu được t0 HCOOCH CH CH3 NaOH  HCOONa CH3CH2CHO t0 CH3COOCH CH2 NaOH  CH3COONa CH3CHO t0 C6H5OOCCH CH2 2NaOH  CH2 CH COONa C6H5Na H2O t0 HCOOCH CH2 NaOH  HCOONa CH3CHO t0 C6H5OOCCH3 2NaOH  CH3COONa C6H5ONa H2O Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  11. Câu 28: Đáp án C 2 2 2 Dung dịch thu được sau phản ứng gồm Mg ;Fe ;Cu và NO3 Tăng giảm khối lượng: n Fe NO3 3 m thanh KL tăng = n Fe(NO3)2 (pứ) . M + nCu(NO3)2 . M .24 Fe Mg Cu Mg 2 => n Fe(NO3)2 pứ = 0,6 mol Bảo tồn e: 2. nMg pứ = n Fe(NO3)3 + 2 nCu(NO3)2 + 2n Fe(NO3)2 pư => n Mg pứ = 1,05 mol => m Mg pứ = 25,2 gam Câu 29: Đáp án C A. Sai, polipeptit gồm các peptit cĩ từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit B. Sai, protein được chia làm 2 loại: dạng protein hình sợ và protein hình cầu. Protein hình sợi hồn tồn khơng tan trong nước, ngược lại các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Sai, Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit – CO – NH – được gọi là tripeptit. Câu 30: Đáp án D n CH3COOC2H5 = n CH3COOC6H5 = 0,02 mol n H2O = n CH3COOC6H5 = 0,02 mol BTKL: m rắn = m hỗn hợp + m NaOH – m H2O = 6,4 gam Câu 31: Đáp án C Câu 32: Đáp án C Phần 1: n mantozo = ½ n Ag = 0,015 mol Phần 2: n Ag = (4 n mantozo + 2 n tinh bột). H + 2 n mantozo(dư) => n tinh bột = 0,12 mol => m = 2 (342 n mantozo + 162 n tinh bột) = 49,14 gam Câu 33: Đáp án B 1 Phần 1: n mantozo = n 0,015mol 2 Ag Phần 2: nAg = (4n mantozo +2n tinh bột). H + 2n mantozo (dư) => n tinh bột = 0,12 mol => m = 2. (342. n mantozo + 162. n tinh bột) = 49,14 gam Câu 34: Đáp án D Xét tồn bộ quá trình ta cĩ: n H2O = n HCl = 0,04 mol BTKL: m X = m muối + m ancol + m H2O – m HCl – m KOH = 13,76 gam Câu 35: Đáp án D Qui đổi 0,4 mol hỗn hợp E thành C2H3ON; -CH2 và H2O khi đĩ: Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  12. nC2H3ON nGly nAla nVal 1,1mol n CH2 nAla 3n val 1mol nH2O nE 0,4mol Vậy khối lượng của 0,4 mol E là: mE 57.nC2H3ON 14.nCH2 18nH2O 83,9gam nCO2 2nC2H3ON nCH2 3,2 Khi đốt cháy 0,4 mol E thì : nH2O 1,5nC2H3ON nCH2 nH2O 3,05 44.nCO2 18nH2O 195,7g m m 78,28 2 m E 33,56 gam CO2.H2O(khi đốt m gam E) 2,5 m 195,7 5 CO2.H2O(khi đốt 0,4 mol E) Câu 36: Đáp án B Đặt nFe = x mol; nCu = y mol. 1 x Áp dụng BTNT đối với sắt ta cĩ: n n ; Fe2O3 2 Fe 2 Áp dụng BTNT đối với đồng ta cĩ: nCuO nCu y mol x 160. 80.y 16 I 2 m hh kim loại 11,6gam 56.x 64.y 11,6 II giải hệ (I) và (II) x 0,15 và y 0,05 Cơ cạn Z được chất rắn T cĩ KNO3 cĩ thể cĩ KOH dư. Nung T: t0 2KNO3  2KNO2 O2 6 + Nếu T khơng cĩ KOH thì Theo phản ứng (1)(2)(3)(4)(5)(6) n n n 0,5mol KNO2 KNO3 KOH m 42,5gam 41,05gam (loại) KNO2 + Nếu T cĩ KOH dư: Đặt n a mol n a mol;n a mol ; KNO3 KNO2 KOHpu 85.a 56. 0,5 a 41,05 a 0,45mol n 0,7 mol HNO3 Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  13. Bảo tồn N ta cĩ n n 0,45 mol N trong X N trong KNO2 => nN thốt ra ở khí 0,7 0,45 0,25 mol Nhận thấy n n 3n 2n tạo cả muối Fe2 a và Fe3 b KNO3 KNO2 Fe Cu => HNO3 hết nFe a b 0,15 nKNO2 3a 2b 2nCu 0,45 a 0,05 và b 0,1 Khi kim loại phản ứng với HNO3 n N trong hỗn hợp khí = nN trong HNO3 ban đầu - nN trong muối 0,7 0,45 0,25 mol Gọi số oxi hĩa trung bình của Nitơ trong hỗn hợp khí B là +k k 0 Fe Fe3 3e N 5 5 k .e N k 0,05 0,15 0,25 0,25 5 k 0,25 Fe Fe2 2e 0,1 0,2 Cu Cu2 2e 0,05 0,1 Áp dụng bảo tồn electron: 0,15 0,2 0,1 0,25 5 k k 3,2 - Xác định số mol O trong hỗn hợp khí. Tổng số oxi hĩa của các nguyên tố trong một hỗn hợp = 0 nên 0,25. 3,2 2 .nO 0 nO 0,4mol Bảo tồn khối lượng: mdd sau = mdd axit + m 2 kim loại – mhh khí mdd sau 87,5 11,6 0,25.14 0,4.16 89,2 gam 0,05.188 C% .100% 10,5% Cu NO3 2 89,2 0,1.180 C% .100% 20,2% Fe NO3 2 89,2 0,05.242 C% .100% 13,6% Fe NO3 3 89,2 Câu 37: Đáp án D 3+ + + 2- Dung dịch Z chứa: Al ; Na ; NH4 ; SO4 Khí T gồm: NxOy và H2 Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  14. Khi Z tác dụng với BaCl2 dư thì : n H2SO4 = n BaSO4 = 0,4 mol Xét quá trình hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Y ta cĩ : n Al (trong X)= 0,17 mol => n Al2O3 = (m X – m Al) : 102 = 0,03 mol BT Al : n Al3+ (trong Z) = n Al + 2 n Al2O3 = 0,23 mol Khi dung dịch Z tác dụng với 0,935 mol NaOH thì: n NH4+ = n NaOH – 4 n Al3+ = 0,015 mol BT H: n H2O = [2 n H2SO4 – 2 n H2 – 4 n NH4+]: 2 = 0,355 mol BTĐT (Z) => n Na+ = 2 n SO42 - - n NH4+ - 3 n Al3+ = 0,095 mol => m Z = m Na+ + m Al3+ + m NH4+ + m SO4 2 - = 47,065 gam BTKL: m T = m X + m H2SO4 + m NaNO3 – m H2O – m Z = 1,47 gam Câu 38: Đáp án B %O = 100% - 68,852% - 4,918% = 26,23% Gọi cơng thức của A là CxHyOz Ta cĩ: 68,852% 4,918% 26,23% x : y : z : : 5,74 : 4,92 :1,64 12 1 16 => x : y : z = 3,5 : 3 : 1 = 7 : 6 : 2 => Cơng thức A cĩ dạng (C7H6O2)n Mặt khác ta cĩ MA 122n n = 1 => A cĩ cơng thức phân tử là C 7H6O2, A cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng được với NaOH => A cĩ các CTCT X: HCOOC6H5 Y: HO-C6H4-CHO (3 đồng phân o, p, m) Ta cĩ nhh = 0,24 mol => nX = 0,06 và nhh Y = 0,18 mol X phản ứng với KOH cho 2 muối HCOOK: 0,06 mol và C6H5OK: 0,06mol Y phản ứng với KOH cho muối KO-C6H4-CHO: 0,18 mol => m muối = 41,76g Câu 39: Đáp án A X là hợp chất hữu cơ chứa hai nhĩm chức, X tác dụng với NaOH thu được hỗn hợp hai ancol MCH3OH MC2H5OH gồm CH3OH và C2H5OH với số mol bằng nhau. Vì M 39 ancol 2 Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
  15. Trong phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử N => Trong X cĩ 2 nhĩm –COO vì vậy gọi CTPT của X là Cx HyO4 N a mol Khi đốt 26,46 gam Cx HyO4 N a mol thì 16nO 14n N nH mX 12nCO2 16.4a 14a ay 13,02 BT O : 2nCO2 nH2O nO 2nO2 2.1,12 0,5ay 4a 1,365.2 a 0,14 x 8 ay 2,1 y 15 Vậy CTPT của X là C8H15O4N Cho 26,46 gam X (0,14 mol) tác dụng với KOH thì: nKOH nancol 2nX 0,28mol BTKL: mmuối = mX + mKOH – mancol = 31,22 gam Câu 40: Đáp án A Cho H tác dụng với 0,8 mol H2SO4. BTKL mH2O mH mH2SO4 mY mX nH2O 0,74mol BTNT H: n 2nH2SO4 2nH2 2nH2O : 4 0,02 mol NH4 BTNT N: nFe NO3 2 n NH4 n NO : 2 0,08 mol Và nFe3O4 2nH2SO4 10n NH4 4n NO 2nH2 :8 0,1 mol + 2- Khi cho dung dịch X tác dụng với 2 mol KOH thì dung dịch thu được gồm K (2 mol), SO4 2 (0,8 mol); AlO2 (6x mol) và ZnO2 (7x mol). Xét dung dịch thu được ta cĩ: BTĐT: nAlO2 2n ZnO2 nK 2nSO4 2 6x 2.7x 2 2.0,8 x 0,02 mH mAl mZn mFe3O4 mFe NO3 2 49,94 gam Xét dung dịch X ta cĩ hệ phương trình sau: BT Fe : n n 3n n 0,38 Fe2 Fe3 Fe3O4 Fe NO3 2 BTDT X : 2nFe2 3nFe3 2nSO42 3nAl3 2n Zn2 n NH4 0,94 nFe2 0,2mol nFe3 0,18mol BTKL: m dung dịch X mH mdd H2SO4 mY 295,7 gam C%FeSO4 0,2.152 : 295,7 .100 10,28 Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải