Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đô Lương 1 (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đô Lương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đô Lương 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 2: Cho các phát biểu sau: 1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ. 3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. 4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng. 5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 4B. 5C. 2D. 3 Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là A. 886B. 888C. 890D. 884 Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton? A. K+ B. BaC. SD. Cl - Câu 5: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,2 gam.B. 39,12 gam.C. 43,5 gam.D. 40,58 gam. Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là A. Ba(OH)2.B. Ca(OH) 2.C. NaOH.D. Na 2CO3. Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là A. Tinh bột.B. SaccarozơC. ProteinD. Chất béo. Câu 8: Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. A. 21,6.B. 10,8.C. 16,2.D. 32,4. Câu 9: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. CuC. FeD. Cl 2 Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl2, Fe.D. FeCl 2, FeCl3. Câu 11: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 30,90.B. 17,55.C. 18,825.D. 36,375. Câu 12: Glucozơ không thuộc loại A. ĐisaccaritB. Hợp chất tạp chức.C. Monosaccarit.D. Cacbohiđrat. Câu 13: Cho các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là: A. 4B. 2C. 3D. 4 Câu 14: Tơ visco không thuộc loại A. tơ nhân tạo.B. tơ bán tổng hợp.C. tơ hóa học.D. tơ tổng hợp. Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Al2O3 + 2NaOH -> 2NaAlO2 + H2OB. Fe 3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O C. Fe + Cl2 -> FeCl2D. Al(OH) 3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O Câu 16: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. vinyl axetat.B. metyl axetat.C. metyl acrylat.D. etyl acrylat. Câu 17: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. nâu đỏ.B. xanh lam.C. vàng nhạt.D. trắng. Câu 18: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH 4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch A. HCl.B. HNO 3.C. Na 2SO4.D. NaOH. Câu 19: Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. A. 11,2.B. 8,4.C. 16,8.D. 5,6. Câu 21: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được x mol H 2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là A. x = y.B. x > 2y.C. x y. Câu 22: Chất có phản ứng thủy phân là A. glucozơB. etanol.C. Gly-Ala.D. metylamin. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 24: Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ? A. 0,1.B. 0,2.C. 0,3.D. 0,4. Câu 25: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. 3B. 1C. 4D. 2 Câu 26: Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 4,73 gam.B. 4,26 gam.C. 5,16 gam.D. 4,08 gam Câu 27: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là A. 32,4B. 24,3C. 15,3D. 29,7 Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. a mol.B. 2a mol.C. 4a mol.D. 3a mol. Câu 29: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 4B. 2C. 3D. 1 Câu 30: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 2gốc C15H31COOB. 3gốc C 17H35COOC. 2gốc C 17H35COO D. 3gốc C 15H31COO Câu 31: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H 2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m là A. 55,92.B. 25,2.C. 46,5.D. 53,6. Câu 32: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc; thu được dung dịch X; 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, H 2 (có tỉ khối đối với H 2 là 4,5) và 2,8 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 25,2 gam.B. 28,0 gam.C. 16,8 gam.D. 19,6 gam. Câu 33: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO 4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: Giá trị của b là : A. 0,08B. 0,11C. 0,12D. 0,1 Câu 34: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là A. 46,35%B. 37,5%.C. 53,65%.D. 62,5%. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của y là A. 0,060.B. 0,048.C. 0,054.D. 0,032. Câu 36: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng? A. Axitglutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính) Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. C. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7 ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na 2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,24.B. 14,82.C. 17,94.D. 31,2. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là A. 102.B. 97.C. 92.D. 107. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin NaOH X HCl Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là A. ClH3N-(CH2)2-COOH. B. ClH3N-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COONa. D. ClH3N-CH(CH3)-COONa. Câu 40: Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO 3)2 và 5x mol H2SO4 loãng. Biết - NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 . Dung dịch sau phản ứng chứa: A. FeSO4 B. CuSO4 và Fe(NO3)2 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-D 5-B 6-A 7-C 8-D 9-B 10-D 11-D 12-A 13-A 14-D 15-C 16-C 17-B 18-D 19-B 20-C 21-C 22-C 23-A 24-D 25-D 26-A 27-B 28-D 29-C 30-A 31-A 32-B 33-D 34-B 35-C 36-B 37-C 38-A 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án C 1) Sai. Glucozo bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 3) Sai. dung dịch CH3NH2 làm quì tím chuyển màu xanh 4) Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 thì : Na + H2O → NaOH + ½ H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 3: Đáp án B Có : nnatri oleat = 0,05 mol ; nnatri stearat = 0,1 mol => Trong phân tử X , noleat : nstearat = 0,05 : 0,1 = 1 : 2 => CTPT của X là : (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5 có MX = 888g Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án B Có : nCH3NH2 = nC3H7NH2 = 0,12 mol ; nC2H5NH2 = 0,24 mol Tổng quát : -NH2 + HCl → -NH3Cl => nHCl = nNH2 = 0,12 + 0,12 + 0,24 = 0,48 mol Bảo toàn khối lượng : mmuối = mamin + mHCl = 39,12g Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án D Glucozo → 2Ag => nAg = 2nGlucozo = 0,3 mol => mAg = 32,4g Câu 9: Đáp án B Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. Vì còn Chất rắn không tan => Cu => dung dịch chỉ còn FeCl và CuCl2. Câu 10: Đáp án D Fe + 1,5Cl2 → FeCl3 0,83a ← 1,25a => Fe dư. Chất rắn X gồm 0,17a mol Fe và 0,83 mol FeCl3. Khi cho X vào nước thì : Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 0,17a → 0,34a Vậy dung dịch Y gồm FeCl2 và FeCl3 Câu 11: Đáp án D Xét cả quá trình thì cuối cùng thu được : 0,15 mol ClH3N-CH(CH3)COOH và 0,3 mol NaCl => m = 36,375g Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án A HNO3 : NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O Ca(OH)2 : 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O KHSO4 : 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án C Fe + 1,5Cl2 → FeCl3 Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án B CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (xanh lam) Câu 18: Đáp án D Khi dùng NaOH : +) NH4Cl : khí mùi khai NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O +) MgCl2 : Kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl +) AlCl3 : kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O +) NaNO3 : Không thấy hiện tượng gì. Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Câu 19: Đáp án B C – C – C – N – C C – C(CH3) – N – C C – C – N – C – C Câu 20: Đáp án C Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 => nFe = nH2 = 0,3 mol => mFe= 16,8 g Câu 21: Đáp án C Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 => y = 1,5a ; x = a => y = 1,5x > x Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án A Dựa vào phản ứng : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 24: Đáp án D CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 0,1 ← 0,1 mol Bảo toàn C : nCO2 = nC(este) = 0,4 mol Câu 25: Đáp án D Kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa có thể phản ứng với dung dịch axit HCl Gồm Mg , Fe. Câu 26: Đáp án A nZn = 0,05 mol Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu => chất rắn gồm : 0,02 mol Ag và 0,03 mol Cu và 0,01 mol Zn dư => mrắn = 4,73g Câu 27: Đáp án B Có : nNO = 0,1 mol ; nN2O = 0,3 mol Bảo toàn e : 3nAl = 3nNO + 8nN2O => nAl = 0,9 mol Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. => mAl = 24,3g Câu 28: Đáp án D CH3COOC6H4OH + 3NaOH → CH3COONa + C6H4(ONa)2 + 2H2O Câu 29: Đáp án C Các chất : metyl acrylat, tristearin, glyxylalanin (Gly-Ala). Câu 30: Đáp án A Tạo 2 muối => chắc chắn X có cả C15H31- và C17H35- Nếu có 1 C15H31- và 2 C17H35- => tỉ lệ khối lượng = 2,2 Nếu có 2 C15H31- và 1 C17H35- => tỉ lệ khối lượng = 1,817 Câu 31: Đáp án A Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn e , Bảo toàn điện tích. X có : nMg = 0,15 mol ; nMgO = 0,06 mol. - Sản phẩm khí gồm NO và H2 => chứng tỏ NO3 hết => Vậy 3 muối trung hòa phải là : MgSO4 ; Na2SO4 và (NH4)2SO4. (*) Bảo toàn e : 2nMg = 8nNH4 + 3nNO + 2nH2 Lại có : Z phản ứng tối đa với 0,44 mol NaOH => nNaOH = nNH4 + 2nMg2+ => nNH4 = 0,02 mol Từ (*) => nNO = 0,02 mol Bảo toàn N : nNa+ = nNO3- = nNH4 + nNO = 0,04 mol Bảo toàn điện tích : 2nSO4 = 2nMg2+ + nNH4 + nNa+ => nSO4 = 0,24 mol = nBaSO4 => m = 55,92g Câu 32: Đáp án B Có chất rắn không tan => Fe dư => chỉ có Fe2+ X có : nX = 0,4 mol ; MX = 9g => nNO = 0,1 ; nH2 = 0,3 mol Bảo toàn e : 2nFe = 3nNO + 2nH2 => nFe = 0,45 mol => m= 0,45.56 + 2,8 = 28g Câu 33: Đáp án D Dựa vào đồ thị : Khi a = b => kết tủa cực đại vì lúc này : max nZn(OH)2 = b và max nBaSO4 = b mol +) nBa(OH)2 = 0,0625 mol thì Zn(OH)2 và BaSO4 chưa max => nkết tủa = x = nBaSO4 + nZn(OH)2 = 0,0625 + 0,0625 = 0,125 mol Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. +) nBa(OH)2 = 0,175 mol thì nBaSO4 = max và kết tủa tan 1 phần => nkết tủa = nBaSO4 + nZn(OH)2 = b + (2b – 0,175) = 0,125 => b = 0,1 mol Câu 34: Đáp án B B1 : Xác định tỉ lệ lượng chất giữa m gam và 46,6g X : CnH2n-2O2 (a mol) Y : CmH2m-4O4 (b mol) (1) => nCO2 = na + mb = 0,43 mol Và : nH2O = (n – 1)a + (m – 2)b = 0,32 mol =.> a + 2b = 0,11 mol(2) Trong 46,6g E thì nX = ka ; nY = kb mol => mE = ka.(14n + 30) + kb.(14m + 60) = 46,6 Thế (1) và (2) vào => 6,02k + 30k(a + 2b) = 46,6 => k = 5 B2 : Xác định số mol từng chất trong E => %nY Trong dung dịch NaOH : nNaOH = 0,6 mol ; nh2O = 88/9 mol Ancol T có M = 32g => CH3OH Phần hơi Z chứa CH3OH (5a mol) và H2O (10b + 88/9) mol. Khi dẫn Z vào bình đựng Na thì: (3) mbình tăng = 32.5a + 18(10b + 88/9) – 0,275.2 = 188,85 Từ (2) và (3) => a = 0,05 ; b = 0,03 => %nY = 37,5% Câu 35: Đáp án C Khối lượng muối Al(NO3)3 = 7,89m có muối NH4NO3 => nNH4NO3 = m/720 mol => nNaOH max = nNH4NO3 + 4nAl3+ => m = 4,32 g Bảo toàn e : 3nAl = 8nNH4 + 8nN2O => y = 0,054 mol Câu 36: Đáp án B Muối mononatri glutamat mới được sử dụng làm mì chính. Câu 37: Đáp án C Qui đổi hỗn hợp X về : x mol Na ; y mol Al ; z mol O => 23x + 27y + 16z = 20,05g(1) Khi cho vào nước thì tạo : y mol NaAlO2 và (x – y) mol NaOH dư. Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. ( nH2 = 0,125 mol) Bảo toàn e : x + 3y = 2z + 2.0,125(2) Thêm 0,05 mol H+ vào Y thì bắt đầu xuất hiện kết tủa => (y – x) = 0,05(3) Từ (1),(2),(3) => x = 0,3 ; y = 0,25 ; z = 0,4 mol + Thêm tiếp 0,31 mol H vào Y => nH+ max = 4nAlO2 – 3nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = 0,23 mol => m = 17,94g Câu 38: Đáp án A Đặt npeptit = x mol ; nNaOH = y mol ; nCO2 = z mol Khi đó trong muối có : nC = z => nH = 2z Có : nNa = y => nO = 2y và nN = y (1) => mmuối = 69y + 14z = 151,2g Khi thủy phân thì : nH2O = npeptit = x mol Bảo toàn H cho phản ứng thủy phân : nH(peptit) = 2z + 2x – y Vậy khi đốt cháy sẽ có : (2) nH2O = (2z + x – y)/2 = 3,6 Bảo toàn O cho phản ứng thủy phân : nO(peptit) = 2y + x – y = x + y Bảo toàn O cho phản ứng cháy : x + y + 4,8.2 = 2z + 3,6(3) Từ (1),(2),(3) => x = 0,4 ; y = 1,4 ; z = 3,9 mol Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân : m = 151,2 + 18x – 40.1,4 = 102,4 Câu 39: Đáp án B Sơ đồ : CH3-CH(NH2)COOH → CH3-CH(NH2)COONa → ClH3NCH(CH3)COOH Câu 40: Đáp án A + - 2+ 3Fe + 8H + 2NO3 → Fe + 2NO + 4H2O 3x ← 8x ← 2x Vậy dung dịch sau phản ứng có : FeSO4 Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải