Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 004 - Trường THPT chuyên Trần Phú (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 004 - Trường THPT chuyên Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2019_ma_de_00.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 004 - Trường THPT chuyên Trần Phú (Có đáp án)

  1. HƯỚNG DẪN LẤY MẬT KHẨU GIẢI NÉN Soạn tin nhắn “Mua mật khẩu đề Hóa các trường” rồi gửi đến số 0982.563.365 (Zalo, Imessenger) Kinh phí giải nén: 699,000đ Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng Sau khi thanh toán xong chúng tôi sẽ gửi mật khẩu thông qua số điện thoại của bạn để giải nén full bộ đề SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HẢI PHÒNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC TRẦN PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 004 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15.000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là A. 133. B. 145. C. 113. D. 118. Câu 42. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54. Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 0,03 mol Zn cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là A. 0,55. B. 0,6. C. 0,72. D. 0,69. - Câu 44. Protein phản ứng vói Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu xanh lam. B. màu vàng. C. màu da cam. D. màu tím. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. NaOH và H2. B. Na2O và H2. C. Na2O và O2. D. NaOH và O2. Câu 46. Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 47. X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 23,72. B. 20,56. C. 18,6. D. 37,2. Câu 49. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 10,8. D. 16,2.
  2. Câu 50. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung. B. Đá vôi. C. Vôi sống. D. Thạch cao sống. Câu 51. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. B. Ánh kim. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. Câu 52. Cho m gam crom tác dụng với oxi, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,24 gam một oxit. Giá trị của m là A. 15,6. B. 13,0. C. 12,48. D. 20,8. Câu 53. Nhóm gồm các chất gây nghiện là A. vitamin C, glucozơ. B. penixilin, amoxilin. C. thuốc cảm pamin, panadol. D. seduxen, nicotin. Câu 54. Chọn phát biểu không đúng? A. Nhôm bền trong không khí vì có lớp màng oxit nhôm bảo vê. B. Sắt có trong hemoglobin của máu. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Câu 55. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. Etanal. B. Axit fomic. C. Axetilen. D. Eyl fomat. Câu 56. Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Không thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hóa. (6) Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn ion Fe3+. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 57. Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là A. C3H7COOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dung dịch Ba(OH) 2 thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,8M. Câu 59. Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol Br 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V 22,4 b 7a . B. V 22,4 b 6a . C. V 22,4 b 3a . D. V 22,4 4a b . Câu 60. Thủy phân 500 gam anbumin (trong huyết thanh của máu, có phân tử khối là 66500) thu được 125 gam axit glutamic. Số mắt xích axit glutamic có trong anbumin xấp xỉ bằng A. 133. B. 113. C. 121. D. 103. Câu 61. Hỗn hợp X gồm BaO, NaHSO 4, FeCO3 (tỉ lệ số mol là 1 : 1 : 1) vào lượng nước dư. Kết thúc phản ứng lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khi đạt khối lượng không đổi thì thu được hỗn hợp chất rắn gồm: A. BaSO4, FeO. B. BaSO4, FeCO3. C. BaSO4, Fe2O3. D. BaSO4. Câu 62. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
  3. Tỉ lệ của a : b bằng A. 1 : 3.B. 3 : 4.C. 4 : 3.D. 3 : 1. Câu 63. Cho các phản ứng sau: to (1) X + 2NaOH  2Y + H2O (2) Y + HCl Z + NaCl Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C 4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2 thu được là A. 0,300.B. 0,150.C. 0,075.D. 0,450. Câu 64. X là este thơm có công thức phân tử là C 9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 65. Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ nóng chảy của vitamin A khoảng 63°C. Công thức của vitamin A là Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là A. 9,86%.B. 10,49%.C. 11,72%.D. 5,88%. Câu 66. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 0,896.B. 1,0752.C. 1,12.D. 0,448. Câu 67. Chất hữu cơ X bị thủy phân hoàn toàn như sau: X + 2H 2O 2A + B (A, B là các α-amino axit). Từ 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam B cần vừa đủ 8,4 lít O 2 (ở đktc) thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Biết B có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Chất A là A. alanin.B. glyxin.C. axit glutamic.D. lysin. Câu 68. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 6,15.B. 3,65.C. 5,84.D. 7,3. Câu 69. Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Cho các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là A. 6.B. 4.C. 5.D. 7. Câu 70. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây? A. Đextrin.B. Mantozơ.C. Saccarozơ.D. Glucozơ. Câu 71. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư Dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.B. Ba(OH) 2, MgCl2, Al2(SO4)3.
  4. C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.D. Ba(OH) 2, Na2CO3, MgCl2. FeSO4 H2SO4 NaOH du Br2 NaOH Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O7  X  Y  Z Biết X ,Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. NaCrO2 và Na2CrO4. B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. C. Cr(OH)3 và Na2CrO4. D. Cr(OH)3 và NaCrO2. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO 3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 18,88.B. 19,60.C. 18,66.D. 19,33. Câu 74. Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 35,39.B. 37,215.C. 19,665.D. 39,04. Câu 75. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 73.B. 79.C. 77.D. 75. Câu 76. Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đùng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 27,46%.B. 63,39%.C. 37,16%.D. 36,61%. Câu 77. Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35,0.B. 32.C. 30,0.D. 28. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 dư và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. +5 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N là NO, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là A. FeCl2, NaHCO3.B. FeCl 2, FeCl3. C. NaHCO3, Fe(NO3)2.D. Fe(NO 3)2, FeCl2. Câu 79. X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x y 0,52 . Mặt khác, đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong một phân tử este Y là A. 12.B. 10.C. 8.D. 14. Câu 80. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH) 2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,50.B. 27,96.C. 36,51.D. 29,52.
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HẢI PHÒNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC TRẦN PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 004 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 2 4 1 7 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 1 5 Polime và vật liệu 1 1 Đại cương kim loại 3 2 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 3 8 Crom – Sắt 2 1 3 Phân biệt và nhận biết 2 2 Hoá học thực tiễn 1 1 Thực hành thí nghiệm Điện li 0 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 2 2 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Đề thi có cấu trúc khá ổn, thiếu thực hành thí nghiệm.
  6. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 42B 43B 44D 45A 46D 47A 48C 49A 50A 51D 52C 53D 54C 55C 56C 57C 58C 59B 60B 61C 62A 63B 64D 65B 66D 67B 68C 69A 70C 71C 72A 73A 74B 75D 76B 77B 78A 79A 80D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 56. Chọn C. (1) Sai, Kim loại Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (6) Sai, Tính oxi hóa của ion Cu2+ yếu hơn ion Fe3+. Câu 58. Chọn C. BTKL Khi đốt cháy cacbohiđrat thì: nCO2 nO2 0,3 mol  n H2O 0,3 mol Khối lượng dung dịch giảm: mBaCO3 (mCO2 mH2O ) 1,1 n BaCO3 0,1 mol BT: C BT: Ba  n Ba(HCO3 )2 0,1 mol  n Ba(OH)2 0,2 mol CM 0,4M Câu 62. Chọn A. Tại n HCl 0,15 mol b 0,15 và n HCl 0,35 mol a 2b 0,35 a 0,05 Vậy a : b = 1 : 3. Câu 63. Chọn B. X có CTCT là HO-CH2-COO-CH2-COOH Z là HO-CH2-COOH Khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol khí H2. Câu 64. Chọn D. Các đồng phân của X thoả mãn là HCOO-C6H4-OOCCH3 (o, m, p). Câu 67. Chọn B. BTKL 8,9  mB 8,9 (g) MB 89 : Ala 0,05.2 X là tripeptit (A)2B n B n X 0,1 mol MX 203 2MA 89 18.2 MB 75: Gly Câu 69. Chọn A. Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2 tác dụng được với Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Câu 72. Chọn A. FeSO H SO NaOH du Br NaOH K Cr O 4 2 4 Cr SO (X)  NaCrO (Y) 2  Na CrO (Z) 2 2 7 2 4 3 2 2 4 Câu 73. Chọn A. It Ta có ne (trao ®æi) 0,34 mol . Các quá trình điện phân diễn ra như sau: 96500 Tại catot Tại anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a mol 2a mol → a mol 0,18 mol 0,09 mol 0,18 mol + H2O → 4H + O2 + 4e 4b mol ← b mol → 4b mol Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e  2nCl 4nO 2n 2 2a 4b 0,18 a 0,21 2 2 Cu 64a 32b 15,36 b 0,06 64nCu 32nO2 mdd gi¶m 71nCl2 + + - 2+ Dung dịch sau điện phân chứa: Na , H (0,24 mol) và NO3 (0,5 mol) và Cu (0,04 mol) Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: TGKL 3nH  mFe gi¶m .56 n 2 MCu Fe 4,72(g) 8 Cu mà mFe(ban ®Çu) mr¾n 4,72 m 0,75m 4,72 m 18,88(g)
  7. Câu 74. Chọn B. BTKL  mX mNaOH mrắn + mH2O nH2O 0,25 mol na min oaxit 0,25 0,05.2 0,15 mol mmuối = maminoaxit + mHCl + mNaCl = 14,19 + 0,15.36,5 + 0,3.58,5 = 37,125 (g) Câu 75. Chọn D. Gọi a, b và c lần lượt là số mol của Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2. Cho 8,66 gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 thì : + Hỗn hợp khí Y gồm NO (0,035 mol) và H2 (0,015 mol). + Xét dung dịch Y ta có: nHCl nHNO3 4nNO 2nH2 2nO(trong X) 0,39 8nFe3O4 n 0,039 0,8b NH4 10 10 Cho Y tác dụng với NaOH, lọc kết tủa đun nóng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn gồm MgO (a mol) và Fe2O3 (1,5b + 0,5c) mol. Từ dữ kiện đề bài ta có hệ sau: 24nMg 232nFe3O4 180nFe(NO3 )2 mX 24a 232b 180c 8,66 a 0,2 40nMgO 160nFe2O3 mr¾n 40a 160(1,5b 0,5c) 10,4 b 0,005 BT:N 0,8b 2c 0,034 c 0,015  2nFe(NO ) nHNO n nNO 3 2 3 NH4 n 0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO 3 thì: NH4 BT:e  n 2n n n 3n 2n 10n 0,005mol vµ n n 0,52 mol Ag Mg Fe3O4 Fe(NO3 )2 NO H2 NH4 AgCl HCl Vậy m 108nAg 143,5nAgCl 75,16(g) Câu 76. Chọn B. Khi đốt cháy hoàn toàn muối X thì: mX = mNa2CO3 44nCO2 18nH2O 32nO2 = 7,32 (g) mA 40.2n Na2CO3 mX Khi cho A tác dụng với NaOH thì: nH O 0,04 mol 2 18 + Nếu A là este đơn chức thì: nA nH2O 0,04 mol MA 121 (loại) + Nếu A là este hai chức thì: nA 0,5nH2O 0,02 mol MA 242 : A là C6H5OOC-COOC6H5 Hỗn hợp X gồm (COONa)2: 0,02 mol và C6H5ONa: 0,04 mol %mC6H5ONa 63,39% Câu 77. Chọn B. C2H3ON : a mol 57a 14b 18c 4,63 a 0,07 Quy đổi X thành CH2 : b mol 113a 14b 8,19 b 0,02 H2O : c mol 2,25a 1,5b 0,1875 c 0,02 CO2 : 2a b 0,16 mol mBaCO3 0,16.197 31,52 (g) H2O :1,5a b 0,125 mol Câu 78. Chọn A. Dựa vào đáp án thì chỉ có FeCl2 và NaHCO3 là thoả mãn điều kiện V1 < V2. Câu 79. Chọn A. Cho E tác dụng với NaOH thì : n COO nKOH 0,24 mol nO(trong E) 2n COO 0,48mol 12nCO2 2nH2O mE 16nO(trong E) 13,52 nCO2 1,04 mol Đốt cháy hoàn toàn lượng E trên thì: nCO2 nH2O 0,52 nH2O 0,52 mol nCO2 1 Nhận thấy nên E có CTTQ là CnHnOx 2nH2O 1 n COO Cho F tác dụng với Na thì : mF mb×nh t¨ng 2nH 8,72(g)(nH 0,12 mol) 2 2 2 BTKL 25,92  mRCOOK mE 56nKOH mF 25,92(g) MRCOOK 108(HC C COOK) 0,24
  8. Theo đề thì F chỉ chứa các ancol no. Từ các dữ kiện trên X và Y lần lượt là HC C COOCH3 và C4H8(OOC C CH)2 . Vậy trong C4H8(OOC C CH)2 (Y) có 12 nguyên tử H. Câu 80. Chọn D. BT:Ba  nBa nBa(OH)2 0,12 mol BT: e  n Na 2nBa 2nH 2nO n Na 2nO 0,14 n Na 0,14 mol Ta có: 2 23n Na 137nBa 16nO 21,9 23n Na 16nO 5,46 nO 0,14 mol Khi cho dung dịch Y gồm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH)2: 0,12 mol tác dụng với 0,05 mol Al2(SO4)3: (*) + Kết tủa BaSO4 với n n 2 0,12 mol (vì n 2 0,12 mol n 2 0,15 mol ). BaSO4 Ba Ba SO4 + Kết tủa Al(OH)3, nhận thấy: 3nAl3 nOH 4nAl3 nAl(OH)3 4nAl3 nOH 0,02 mol Vậy m 233nBaSO4 78nAl(OH)3 29,52 (g) HẾT