Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2019_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TỈNH THANH HOÁ LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC LAM SƠN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%. Câu 2: Kim loại nàu sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 3: Chất ít tan trong nước là A. NaCl. B. NH 3. C. CO 2. D. HCl. Câu 4: Chất tham gia phản ứng màu biure là A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua). Câu 5: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Br 2. C. HCl. D. HCOOH. Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ nitron. Câu 8: Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO 3. C. CrO. D. Cr 2O6. Câu 9: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. Saccarozơ. Câu 10: Tôn là sắt được tráng A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al. Câu 11: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaCl. B. NaNO 2. C. Na 2CO3. D. NH4HCO3. Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch. B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước. C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày. D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy. Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl 3 dư có sinh ra kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 14: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là A. 10,0 gam. B. 6,80 gam. C. 9,80 gam. D. 8,40 gam. Câu 15: Sục từ từ 10,08 lít CO 2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 và a mol KOH, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,02 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol Câu 16: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 162000 đvC. Giá trị của n là A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000. Câu 17: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH 2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
  2. A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam. Câu 19: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH 2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C 6H4(OH)2. Câu 20: Nhiệt phân hidroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe 2O3. D. Fe. Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO 3 đặc, nóng, dư, thu được 1,568 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam. Câu 22: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3. C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3. + Câu 23: Cho các chất và dung dịch sau: K 2O, dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H , dung dịch AgNO3, dung dịch NaNO3, dung dịch nước brom, dung dịch NaOH, dung dịch CH 3NH2, dung dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không có chất kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. C 2H5OH. C. H 2O. D. CH 3COOH. Câu 25: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%. Câu 26: X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C 4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 7. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H 2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 28: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Phenolphtalein Dung dịch có màu hồng X Khí Cl2 Có khói trắng Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm. B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3. C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo. D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl 3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu. Câu 29: Cho các polime sau: PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ axetat, tơ nitron, cao su isopren, tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 30: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
  3. Câu 31: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy với các điện cựclàm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al 2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%. o B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900 C. C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot. Câu 32: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2: Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05. Câu 33: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, không no (có hai liên kết pi trong phân tử), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O 2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 43,2 gam. B. 86,4 gam. C. 108,0 gam. D. 64,8 gam. Câu 34: X là đipeptit Val-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 3: 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 11,1. C. 11,6. D. 11,8. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (1) Sắt trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm. (2) Nước để lâu ngoài không khí có pH < 7. (3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm. (5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. o (6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t ), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói. (8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngô, sắn, ngũ cốc và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 36: Cho muối X có công thức phân tử C 3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, Al 2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
  4. Câu 38: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (M X > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m+12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit, một este và một ancol đều no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo ra bởi hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hidro nhỏ hơn 25 và ancol Y không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,09 gam 2 muối trên bằng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 66,4. B. 75,4. C. 65,9. D. 57,1. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO 3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4 3+ và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có Fe ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đó có 0,02 mol H 2). Tỉ khối của Z so với O 2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl 2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO 3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Thành phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với ? A. 20,17%. B. 20,62%. C. 21,35%. D. 21,84%. HẾT
  5. ĐÁP ÁN I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 3 1 1 5 Cacbohidrat 3 3 Amin – Aminoaxit - Protein 4 3 1 8 Polime và vật liệu 1 1 Đại cương kim loại 2 2 4 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 3 5 Crom – Sắt 2 1 3 Phân biệt và nhận biết 0 Hoá học thực tiễn 0 Thực hành thí nghiệm Điện li 0 Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 11 Cacbon - Silic 1 1 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 3 2 5 Tổng hợp hoá hữu cơ 3 3 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi thiếu phần câu hỏi thí nghiệm thực hành. ĐÁP ÁN 1B 2B 3C 4C 5A 6D 7A 8B 9 10 11D 12C 13B 14D 15A 16C 17D 18 19 20 21B 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT CỦA CÁC ĐỀ CÁC BẠN LIÊN HỆ QUA MAIL Lephuongmai888@gmail.com Câu 40. Chọn B. 0,045mol 0,045mol  0,02mol Mg,Fe,FeCO ,Cu(NO ) H SO , NaNO Mg2 ,Fea ,Cu2 , Na ,NH ,SO 2 H ,CO ,N O 332 243 44 2 2 xy m(g)X dung dÞch hçn hîp 62,605(g)Y 0,17mol hçn hîp Z 0,045mol Mg2 ,Fea ,Cu2 , Na ,NH ,SO 2 NaOH Fe(OH) ,Cu(OH) ,Mg(OH) Na SO - Cho 44 a 22 2 4 62,605(g)Y 31,72(g) BTDT (Y) an a 2n 2 2n 2 n n 0,865 (1)  n n 2 0,455 mol Fe Mg Cu NH4 NaOH H2SO4 SO4
  6. mmax 56n a 24n 2 64n 2 17(n n ) 56n a 24n 2 64n 2 17,015 17n Fe Mg Cu OH NH4 Fe Mg Cu NH4 - Ta có: mY 56n a 24n 2 64n 2 23n 18n 96n 2 Fe Mg Cu Na NH4 SO4 62,605 17,075 17 n 23.0,045 18n 96.0,455 n 0,025 mol NH4 NH4 NH4 2n 4n 2n BT: H H2SO4 NH4 H2  n H O 0,385 mol 2 2 BTKL  mX mY mZ 18n H2O 85n NaNO3 98n H2SO4 27,2 (g) - Khi cho Y tác dụng lần lượt với các dung dịch BaCl2 và AgNO3 thì thu được kết tủa gồm: nBaSO n 2 n 2 0,455 mol 4 SO4 Ba m 233nBaSO4 143,5nAgCl nAg n 2 0,18 mol Fe 108 nAgCl 2nBaCl2 0,91 mol - Dựa vào tỉ khối ta suy ra khí Z chứa các khí H2 (0,02 mol), CO2 (0,11 mol), NO (0,04 mol). BT: N  n 0,5(n n n ) 0,02. Từ (1) ta có: 3n 3 2n 2 0,44 (2) Cu(NO3 )2 NO NH4 NaNO3 Fe Mg và 24nMg2 56nFe3 5,88 (3). Từ (2), (3) ta suy ra: nFe3 0,03 mol nFe(X) nFea nFeCO3 0,01 mol . Vậy %mFe 20,6% HẾT