Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần II năm 2019 - Đại học Vinh (Có đáp án)

pdf 10 trang thaodu 6850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần II năm 2019 - Đại học Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_ii_nam_2019_dai_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần II năm 2019 - Đại học Vinh (Có đáp án)

  1. Group: HĨA HỌC SHARKS TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi cĩ 04 trang) Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 22 Câu 41: Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là Ba SO44  BaSO ? A. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4   BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2. B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O. C. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3. D. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O. Câu 42: Thủy phân hồn tồn m gam tinh bột, thu lấy tồn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vơi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 36,0. Câu 43: Cho 6 gam Fe vào 100ml dung dịch H2SO4 1M (lỗng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,40. Câu 44: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X cĩ ảnh hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là A. SO2. B. H2S. C. NO2. D. CO2. Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Amino axit. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 46: Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây cĩ độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu. Câu 47: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Cơng thức của canxi sunfat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 48: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CrCl3. D. FeCl2. Câu 49: Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch kiềm? A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 50: X là một loại tơ. Một mắc xích cơ bản của X cĩ khối lượng là 226u (hay đvC). X cĩ thể là A. tơ nitron (hay olon). B. xenlulozơ triaxetat. C. poli(metyl metacrylat). D. tơ nilon-6,6. Câu 51: Thủy phân hồn tồn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hĩa X bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nĩng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic.C. glucozơ, natri gluconat. D. saccarozơ, glucozơ. Câu 52: Dung dịch anbumin của lịng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 53: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Cr2O3. B. CrO. C. FeO. D. CrO3. Câu 54: Đốt cháy hồn tồn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Cơng thức phân tử của X là A. C2H9N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 55: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
  2. Group: HĨA HỌC SHARKS Câu 56: Kim loại Fe khơng tan được trong dung dịch A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (lỗng). C. FeCl3. D. ZnCl2. Câu 57: Kim loại nào sau đây cĩ thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhơm? A. K. B. Al. C. Cr. D. Ca. Câu 58: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 500. B. 350. C. 700. D. 450. Câu 59: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CHCl=CHCl. C. C2H5Cl. D. CH2=CH2. Câu 60: Etyl fomat là một este cĩ mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. Cơng thức của etyl fomat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 61: X, Y là 2 este mạch hở cĩ cơng thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH đun nĩng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đĩ cĩ chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y cĩ thể lần lượt là A. HCOOCH=C(CH3)CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. C. CH3=CHCOOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH=CHCH3 và C2H5COOCH=CH2. Câu 62: Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Chất Z là Na2Cr2O7. B. Khí T cĩ màu vàng lục. C. Chất X cĩ màu đỏ thẫm. D. Chất Y cĩ màu da cam. Câu 63: Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hồn tồn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nĩng) thu được chất béo Y. Đem tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy tồn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 150. B. 145. C. 160. D. 155. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi hiđro hĩa hồn tồn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin. B. Isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong cơng nghiệm thực phẩm. C. Trong phản ứng este hĩa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. D. Khi đốt cháy hồn tồn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nĩng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
  3. Group: HĨA HỌC SHARKS Câu 66: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, tồn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 4,8. B. 8,0. C. 56,0. D. 16,0. Câu 67: Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của a và m lần lượt cĩ thể là A. 0,5 và 15,675. B. 1,0 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 0,5 và 20,600. Câu 68: Đốt mơi sắt chứa kim loại M cháy ngồi khơng khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình đựng CO2. Kim loại M là A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hồn tồn thu được kết tủa trắng gồm 2 chất. (b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng. (c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc. + 2+ (d) Nước cĩ chứa nhiều cation Na (hoặc Mg ) và H C O3 gọi là nước cĩ tính cứng tạm thời. (e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 70: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500ml dung dịch Y cĩ pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là A. 1,970 gam. B. 0,788 gam. C. 0,985 gam. D. 6,895 gam. Câu 71: Cho các phương trình phản ứng hĩa học sau: X + Y + H2O  Z + T (1); T + NaOH X + 2H2O (2); Y + 2NaOH E + H2O (3); Y + E + H2O 2Z (4); 2AlCl3 + 3E + 3H2O 2T + 3Y + 6NaCl (5). Các chất Z, T, E lần lượt là A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3. B. NaAlO2, CO2, C. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3. D. CO2, Al(OH)3, NaHCO3. Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (b) Cắt miếng tơn (sắt tráng kẽm), để trong khơng khí ẩm. (c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng cĩ nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch FeCl3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hĩa học là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
  4. Group: HĨA HỌC SHARKS Câu 73: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau y (gam) 105,05 m a 0 2,5a 4a 7a x (mol) Giá trị của m là A. 89,45. B. 77,7. C. 93,35. D. 81,65. Câu 74: Cho X là axit cacboxylic đa chức (cĩ MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức cĩ cùng số nguyên tử cacbon và trong phân tử của mỗi chất cĩ khơng quá một liên kết π; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các ancol cĩ cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất cĩ nồng độ 26,86%. Cơ cạn dung dịch này rồi đem tồn bộ muối khan đốt cháy hồn tồn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và cĩ 0,33 mol khí thốt ra. Phát biểu khơng đúng về các hợp chất trong hỗn hợp Q là A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%. B. Số nguyên tử H trong E là 20. C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam. D. Giá trị m là 46,12. Câu 75: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giờ thu được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở anot và thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 58,175. B. 69,350. C. 48,775. D. 31,675. Câu 76: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn X khơng chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (cĩ tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hồn tồn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thốt ra cĩ khối lượng là 0,66 gam (trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22. B. 23. C. 25. D. 24. Câu 77: Hồn tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung dịch +5 X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N là khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là
  5. Group: HĨA HỌC SHARKS A. b = 315,7a. B. b = 287a. C. b = 407,5a. D. b = 423,7a. Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch NaF lỗng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (d) Phân tử amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. (e) Trong nọc kiến cĩ axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, cĩ thể bơi vơi tơi vào vết đốt. (g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 79: X và Y là hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nĩng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M đun nĩng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Cơ cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất cĩ phân tử khối bé nhất M là A. 16,33%. B. 9,15%. C. 59,82%. D. 18,30%. Câu 80: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức, mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hồn tồn với lượng vừa đủ 600ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đĩ số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai? A. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam. B. Giá trị của a là 85,56. C. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%. D. Giá trị của b là 54,5. Hết HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 41.C 42.B 43.A 44.A 45.D 46.C 47.D 48.C 49.B 50.D 51.C 52.A 53.A 54.C 55.B 56.D 57.C 58.B 59.A 60.C 61.D 62.D 63.A 64.B 65.B 66.B 67.A 68.D 69.D 70.C 71.C 72.A 73.A 74.D 75.A 76.B 77.C 78.B 79.D 80.B Câu 61: Chọn D. + “Suy ngẫm” T phải là muối E là axit Z là anđehit T và Z cùng số nguyên tử cacbon. CH3 COOCH CHCH 3 NaOH  CH 3 COONa CH 3 CH 2 CHO Z C2 H 5 COOCH CH 2 NaOH  C 2 H 5 COONa CH 3 CHO T AgNO33 /NH NaOH CH3 CH 2 CHO  CH 3 CH 2 COOH  C 2 H 5 COONa ZET
  6. Group: HĨA HỌC SHARKS Câu 62: Chọn D. NaOHHCl H24 SO CrONa3242272   CrONa Cr OCl đỏ thẫm Y Z vàng lục Câu 63: Chọn A. X O2 (C17y33522 H COO) C H57COH O 0,16mol 9,12mol XY (C H COO) C H(C  HH2 dư COO) C H3C H COONa 3NaOH C H (OH) 17y33517353351735 Ni,t0 353 0,16mol 0,16mol0,48mol C H COONaNa O COCO17,5H2 Oam8,418151,2gam 17352322H O 2 0,48mol 8,4mol Câu 64: Chọn B. B sai vì este ít tan trong nước. Câu 65: Chọn B. Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là: (a), (b), (c), (e). Câu 66: Chọn B. X O CO2 : 0,1mol  2 C6 HCHCH 52 : 0,005mol H2 O : 0,05mol n0,1C 0,005 8 0,06mol n /X C/X 1 ()26 MX 58  X : C44 H (0,015mol) n0,05H/X 2 0,005 8 0,06mol n1H/X am1600,01530,005 18gam Br2 Câu 67: Chọn. CO2 2HCOH O 322 x 2x x mol nxCO y0,12 x0,8 TN1: 2 y0,4 HCOHCOH322 O n2xH y0,2 y y ymol nCO2 x 0,1 0,8 Tỉ lệ: 3 a 0,5 ny 0,1a 0,4 HCO3 CO2 H HCO 33 0,1 0,1 0,1 TN2: n (0,1 0,05 0,1) 0,05mol HCO3 còn lại trong E HCO3 H CO 2 H 2 O 0,1 0,1 HCO3 : 0,05mol 2 Ba(OH) BaCO : 0,05mol dd E SO : 0,025mol 2 dư m(g)3 m 15,675gam 4 BaSO : 0,025mol 4 Câu 68: Chọn D. t0 2Mg CO2  2 MgO C Câu 69: Chọn D. + Các phát biểu đúng là (c), (e). Câu 70: Chọn C.
  7. Group: HĨA HỌC SHARKS [H ] 10 13 M [OH ] 10 1 M n 10 1 0,5 0,05mol Ta có: 500mldung dịch pH =13 OH Na : a mol Na HO2 2  QuyBahỗn : bhợp molY về BaH (0,01mol) 2 O OH: 0,05mol BTĐT : n2nn0,05 NaBaOH 2 BTE : n2n2n2nn0,015mol 2 NaBa OHO 2 n0,03mol 0,05 2 0,01 Na 160,015100 n0,01m ol %m 10,435% Ba2 O 23n137n1 6 05,01 Na Ba2 n2 n nCO 0,005mol m BaCO 197 0,005 0,985gam CO3 OH 23 0,05 0,045 Câu 71: Chọn C. Các chất Z, T, E lần lượt là: NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3. NaAlO2 CO 2 H 2 O  NaHCO 3 Al(OH) 3 (1); Al(OH)NaOHNaAlO2H322  O (2); X Y ZT T X CO2NaOHNa2232  COH O (3); CONa22323  COH O2NaHCO (4); Y E Y EZ 2AlCl3 3Na 2 CO 3 3H 2 O  2Al(OH) 3 3CO 2 6NaCl (5). ETY Câu 72: Chọn A. + Các thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hĩa là (a), (c), (d). + Thí nghiệm (b) Zn bị ăn mịn điện hĩa vì Zn mạnh hơn Fe. Câu 73: Chọn A. + Đoạn 1: Ba(OH)H22442   SOBaSO2H O a mola mol + Đoạn 2: Ba(AlO2 )H 224243   SO2H OBaSO2Al(OH)  1,5a mol1,5a mol 3a mol + Đoạn 3: 2NaAlO2 H 2 SO 4 2H 2 O  Na 2 SO 4 2Al(OH) 3  1,5a mol 3a mol  khối lượng kết tủa = 233 2,5a+ 78 6a =105,05 a = 0,1mol + Đoạn 4: 2Al(OH)3H32  SOAl 424 32 (SO ) 6H O 2a mol 3a mol  khối lượng kết tủa còn lại : m =105,05-78 2a= 89,45gam Câu 74: Chọn D. Ta cĩ: mancol 38,5 0,33 2 39,16 gam CH3 CH 2 CH 2 OH 0,22 mol 39,16 M 59,33 ba ancol CH CH OH CH 0,22 mol ancol 0,66 33 CH22 CH CH OH 0,22 mol Lại cĩ: n 2n 0,18 mol m 40 gam NaOH Na23 CO dd NaOH
  8. Group: HĨA HỌC SHARKS 0,18 0,150,09 Khi đốt cháy muối n0,06 mol Số C4 muối 3 muối 0,06 Vậy muối của axit X là: CH(COONa)3 26,86 0,06 214 12,16 m 2,16 gam n0,04 mol 100 0,06 214 0,82 40 m HO2 X bđ 318 HO2 0,180,043 n0,02 molnnn0,2 mol EYZT 3 X: CH(COOH)3 ; Y: CH3CH2CH2OH ; Z: CH3CH(OH)CH3 ; T: CH2=CH2CH2OH ; E: CH(COOC3H7)2(COOC3H5). 0,04 Đáp án A: %n100%6,06% (Đúng) X 0,040,230,02 Đáp án B: E là CH(COOC3H7)2(COOC3H5) cĩ 20 nguyên tử H (Đúng) Đáp án C: m0,2(606058)35,6YZT gam (Đúng) Đáp án D: m35,60,041480,0227246,96 gam (Sai) Câu 75: Chọn A. + Cu(NO3)2: amol và KCl: b mol. từ đo ù + Khi điện phân 3,5t giờ tại anot thu được 0,125 mol khí > 3,50,050,175mol hiểu  rằng  khi điện phân đến 3,5t giờ thì khơng cịn ion Cl- , đã cĩ nước bị điện phân. + Khi điện phân t giờ: Catot (-) Anot (+) 2 Cu2eCu  2ClCl2e 2 0,05 0,1 nE 0,1mol + Khi điện phân 3,5t giờ: n0,35molE Catot (-) Anot (+) 2 Cu2eCu  2Cl Cl2 2e 0,1750,35  bb 0,5b 2H22 O4HO4e (0,5 2b)  0,125 0,5b (0,5 2b)  BTE b0,52b0,35b0,15mol Cu2 2e  Cu (a 0,175) (2a 0,35) + Dung dịch X hịa tan Fe: Fe Fe2 2e (a0,1)  (2a0,2) 4H NO32 3e  NO2HO 0,2mol 0,15 16,4 20 64 (a 0,175) 56 (a 0,1) a 0,25mol m m m 0,25 188 0,15 74,5 58,175gam Cu(NO32 ) KCl Câu 76: Chọn B. 0,66 H2 : 0,03mol + TN2: M2khí 13,2 BTN 0,05 NO : 0,02mol n 0,01mol NH4 n 4nNO 10n 2n H 2n O n O 0,24mol H NH4 2 4 0,02 0,72 10 0,01 2 0,03 + TN1: khí Y khơng cịn O2 dư vì hỗn hợp rắn X + (HCl, NaNO3) cịn tham gia phản ứng oxi hĩa khử.
  9. Group: HĨA HỌC SHARKS CO23 : a mol FeCO : a mol Khí Y(M 54) : SO2 : a mol 163a100  BTO 3a0,1624a0,24a0,08mol%m16,71m22,98 O m Câu 77: Chọn C. Fe:2 a mol AgCl : 2,2a mol + Ta cĩ: n2,2aHCl3  molDCl : 2,2aung molAgNOb(gam) dịch X Ag H : 0,2a mol nH nNO 0,2a   BTE nn3nan3n0,85a mol 4 Fe2 AgNOAgAg 4 b 143,5 2,2a 108 0,85a 407,5a gam Câu 78: Chọn B. + Các phát biểu đúng là (a), (b), (c), (d), (e). + (g) sai Vì Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng khơng khĩi. Câu 79: Chọn D. Từ giả thiết của đề bài tìm được hai chất X và Y lần lượt là: C2H5NH3OOC-COOC2H5 (0,2 mol) và CH3COOCH2COONH3C2H5 (0,1 mol) Q chứa: (COONa)2: 0,2 mol ; CH3COONa: 0,1 mol ; HOCH2COONa: 0,1 mol 0,1 82 %m100% 18,3% (COONa)2 0,2 134 0,1 (82 98) Câu 80: Chọn B. Từ giả thiết của đề bài tìm được hai chất X và Y lần lượt là: C2H5NH3OOC-COOC2H5 (0,2 mol) và CH3COOCH2COONH3C2H5 (0,1 mol) Q chứa: (COONa)2: 0,2 mol ; CH3COONa: 0,1 mol ; HOCH2COONa: 0,1 mol Ta cĩ: nn0,024 moln0,024 mol esteC H OHRCOONa25 nLysNa 0,024 14 0,336 mol n0,6(0,3360,024)0,24AlaNa mol HCOOC25 H : 0,024 mol CH2 : x mol Quy đổi 65,4 gam Ala : 0,24 mol14x 18y6,792 (1) Lys : 0,336 mol H2 O : y mol x 2,808 2,36 Lại cĩ (2) x y 3,264 2,41 Từ (1), (2): x 0,024 mol ; y 0,396 mol Vậy este là CH3COOC2H5 Đáp án A: mAlaNa 0,24 111 26,64 gam (Đúng) Đáp án B: a 0,24 111 0,336 168 0,024 82 85,056 gam (Sai) 0,024 88 Đáp án C: %m 100% 3,23% (Đúng) CHO4 8 2 65,4
  10. Group: HĨA HỌC SHARKS Đáp án D: n0,02440,2430,33662,832mol CO2 trong 65,5 gam 65,42,36 b54,5 gam (Đúng) 2,832