Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_thpt_ch.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 67: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Câu 1: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3 ? A. Cu B. Fe C. Mg D. Ag Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. Vinyl acrylat. B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl metacrylat. Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 4: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ ? A. Axit axetic và phenol. B. Axit axetic và ancol benzylic. C. Anhiđrit axetic và phenol. D. Anhiđrit axetic và ancol benzylic. Câu 5: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. B. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. C. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe 2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì ? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 8: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ? A. CaCO3, NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2. Câu 9: Cho các phát biểu sau (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh. (d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). (e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ. (h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín. (k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc. (l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 10: Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazơ giữa các chất là A. 3, 4, 2, 1. B. 2, 3, 4, 1. C. 2, 1, 4, 3. D. 4, 3, 1, 2. Câu 11: Phèn Crom-Kali có màu: A. Trắng. B. Vàng. C. Da cam. D. Xanh tím. Câu 12: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl 2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là: A. 51,35%. B. 75,68%. C. 24,32%. D. 48,65%. Câu 13: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng x mol O2, thu được 0,38 mol CO2. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,50. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,55. Câu 14: Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là : A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-GlyD. Gly-Ala-Ala Page 1
  2. Câu 15: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là: A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat Câu 16: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa .Chất X là: A. NaCl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 17: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH4 thu được sản phẩm ? A. Metanol B. Etanol và metanol C. Metanoic D. Metanoic và Etanoic Câu 18: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn ? A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa Câu 19: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ? A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4 D. H2SO4 đặc nóng, dư Câu 20: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C 2H5COONa và ancol Y. Y có tên là : A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 21: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng Câu 22: Cho dãy các cation kim loại :Ca 2+, Cu2+, Na+, Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy A. Ca2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Zn2+ Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 24: Cho sơ đồ sau : 0 NaOH,t HCl(d­) CH3OH,HCl(khan) KOH X (C4H9O2N) X1 X 2 X 3 H2N-CH2COOK Vậy X2 là : A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5 Câu 25: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 26: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ? A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 27: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4 Câu 28: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2 A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 29: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol C. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D.Trong phân tử X có 1 liên kết Câu 30: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là : A. Na, CuB. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 32: Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ? A. Đimetylamin B. N-Metyletanamin C. N-Metyletylamin D. Đietylamin Câu 33: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH)2 là : Page 2
  3. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 34: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với ? A. 14% B. 8% C. 12% D. 18% Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7 Câu 36: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O 2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (M A < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5 Câu 37: X là dung dịch chứa 4,433 gam hỗn hợp NaCl và BaCl 2. Còn dung dịch Y chứa 6,059 gam hỗn hợp Ag2SO4 và NiSO4. Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch X, Y rồi điện phân (với điện cực trơ có màng ngăn) bằng dòng điện I = 9,65A. Sau 9 phút, bình chứa X có nước bắt đầu được điện phân trên cả hai cực, ngừng điện phân, được hai dung dịch X’ và Y’, Trộn hai dung dịch X’ và Y’ vào nhau được 3,262 gam kết tủa. Nếu trộn hai dung dịch X và Y vào nhau, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch A, rồi điện phân dung dịch A (với điện cực trơ) bằng dòng điện I = 5A, khi trên catot xuất hiện bọt khí, ngừng điện phân, thì khí thoát ra trên anot là 0,504 lít (đktc). Tỉ lệ số mol của muối Ag 2SO4 và muối NiSO4 trong Y gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 0,23 B. 0,26 C. 0,31 D. 0,37 Câu 37: Chọn A. It - Xét quá trình điện phân nối tiếp 2 bình X, Y ta có : ne trao ®æi 0,054 mol . 96500 - Quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot - - 2H2O + 2e → 2OH + H2 2Cl → Cl2 + 2e 58nNaCl 208nBaCl2 mX 58nNaCl 208nBaCl2 4,433 nNaCl 0,026 mol - Có n 0,014 mol nNaCl 2nBaCl2 ne trao ®æi nNaCl 2nBaCl2 0,054 BaCl2 - Khi trộn hai dung dịch X’ và Y’ nhận thấy răng m 233n 2 (tức là n 2 n 2 và trong kết tủa chỉ có  Ba Ba SO4 + 2+ BaSO4) nên trong dung dịch Y’ chỉ H2SO4 (tức Ag và Ni đã điện phân hết) Suy ra ne trao ®æi 2nAg2SO4 2nNiSO4 + 2- 2+ - - Khi trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được dung dịch A gồm Na (0,026 mol), SO4 , Ni và Cl . - Xét quá trình điện phân dung dịch A. Giả sử tại anot chỉ có Cl - điện phân : Tại catot Tại anot 2+ - Ni + 2e → Ni 2Cl → Cl2 + 2e 0,0225 → 0,045 - Ta có : nNi2 nCl2 0,0225mol BTDT(A) nNa 2nNi2 nCl -  n 2 0,013mol SO4 (trong Z) 2 3 Xét dung dịch Y ta có : n n n 2 n 0,014 0,013 0,0225 4,5.10 Ag2SO4 BaSO4 SO4 (trong Z) NiSO4 2nAg2SO4 2nNiSO4 ne trao ®æi n 4,5.10 3 Ag2SO4 0,2 nNiSO4 0,0225 Page 3
  4. Câu 38: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO 2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 1,25 B. 1,42 C. 1,56 D. 1,63 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là : A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0 Câu 40: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 HẾT Page 4
  5. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN LẦN 1 Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. - Al, Fe, Cr, Ni bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch H 2SO4, HNO3 đặc, nguội. Câu 4: Chọn C. - Phản ứng giữa phenol và anhiđrit axetic tạo phenyl axetat: H C6H5OH + (CH3CO)2O  CH3COOC6H5 + CH3COOH Câu 5: Chọn C. Câu 6: Chọn D. A. Sai, Các hợp chất peptit kém bền cả trong môi trường bazơ lẫn trong môi trường axit. B. Sai, Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Sai, Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở không tác dụng với Cu(OH) 2. D. Đúng, Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 7: Chọn B. - Quá trình: Fe O ,ZnO,Cu  HCl FeCl ,ZnCl ,CuCl  NaOH Fe(OH) ,Cu(OH) 2 3 2 2 2 22 Hoãn hôïp X dung dòch Y keát tuûa Câu 8: Chọn A. - Dựa vảo tỉ lệ số mol ta có các phản ứng xảy ra như sau: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  2CaCO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + NaOH  CaCO3 + NaHCO3 + H2O Vậy trong bình chứa CaCO3 và NaHCO3. Câu 9: Chọn C. (a) Đúng, Vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không có phản ứng này. (b) Sai, Trong môi trường kiếm thì glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Sai, Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng  vòng 5 hoặc 6 cạnh. (d) Đúng, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). (e) Đúng, Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (g) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α–glucozơ và β–fructozơ. (h) Đúng, Phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (i) Sai, Phản ứng giữa axit axetic và ancol isoamylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín là isoamyl axetat. (k) Đúng, Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc. (l) Đúng, Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối. Vậy có 6 phát biểu đúng là: (a), (d), (e), (h), (k), (l). Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn D. - Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. Câu 12: Chọn B. nCl2 nO2 0,175 nCl2 0,1 mol - Xét hỗn hợp khí X ta có: 71nCl2 32nO2 15,05 5,55 nO2 0,075 mol 2nMg 3nAl 2nCl2 4nO2 0,5 nMg 0,175 mol - Ta có hệ sau: %mMg 75,68% 24nMg 27nAl 5,55 nAl 0,05 mol Câu 13: Chọn B. - Hỗn hợp C2H3COOCH3; C2H4(OH)2; CH3CHO; CH3OH quy đổi về CxH6O2 (a mol); CyH4O (b mol). BT: O 2nCO2 nH2O 2a b 2.0,38 3a 2b 2a b với a + b = 0,15  nO x 0,455mol 2 2 2 Page 5
  6. Câu 14: Chọn B. Câu 15: Chọn D. Ni,to - Phản ứng: C2H3COOCH3 + H2  CH3CH2COOCH3 Câu 16: Chọn B. - Phản ứng: 2NaHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O Câu 17: Chọn B. LiAlH4 - Phản ứng: CH3COOCH3 o  C2H5OH CH3OH metyl axetat t etanol metanol Câu 18: Chọn D - Vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn đóng vai trò là cực âm (anot) và bị oxi hóa trong quá trình ăn mòn bảo vệ cho thanh Fe Câu 19: Chọn C. A. Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O B. Fe + MgSO4 : không phản ứng C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. 2Fe + 6H2SO4(đặc, nóng)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 20: Chọn A. t0 - Phản ứng C2H5COOC2H5 NaOH  C2H5COONa C2H5OH etylpropylat Natripropylat etanol Câu 21: Chọn C. Câu 22: Chọn B. 2+ 2+ 2+ + - Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu > Zn > Ca > Na . Câu 23: Chọn B. B. Sai, Mg tan chậm trong nước ở nhiệt độ thường, tan nhanh trong nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. Câu 24: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra : NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH  H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH H2N-CH2-COONa (X1) + HCl ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH  H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O Câu 25: Chọn C. Ag,Cu :hçn hîp r¾n Y 2 2 2 NaOH Zn,Fe AgNO3,Cu(NO3 )2 Zn ,Fe ,Cu ,NO  Fe(OH) ,Cu(OH) Na ZnO ,NaNO   3 22 2 2 3 hçn hîp X dung dÞch hçn hîp dung dÞch Z hçn hîp kÕt tña dung dÞch s¶n phÈm Vậy dung dịch Z chứa: Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 26: Chọn C. Fe2O3 CrO Cr2O3 CrO3 Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit lưỡng tính Oxit axit Câu 27: Chọn C. - Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch. Tại catot Tại anot - + H2O + 2e → 2OH + H2 H2O → 4H + O2 + 4e Câu 28: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra : H2N-CH2-COOH + NaOH  H2N-CH2-COONa + H2O H2N-CH2-COOH + HCl  ClH3N-CH2-COOH Page 6
  7. H H2N-CH2-COOH + C2H5OH  H2N-CH2-COOC2H5 + H2O 0 0 5C H2N-CH2-COOH + HONO HO-CH2-COOH + N2 + H2O Câu 29: Chọn C. 14 - Trong phân tử X có 1 nguyên tử N, khi đó: MX 73 nên X là C 4H11N 0,1918 - Dựa vào các giải thiết của đề bài ta suy ra CTCT của X: CH 3CH(NH2)CH2CH3 0 5o C CH3CH(NH2)CH2CH3 (X) + HNO2  CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) + N2 + H2O to CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) + CuO  CH3COCH2CH3 + Cu + H2O A. Sai, Tách nước Y chỉ thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học). B. Sai, Tên thay thế của Y là butan-2-ol. C. Đúng, Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. D. Sai, Trong phân tử X không liên kết . Câu 30: Chọn D. - Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 31: Chọn D. A. Đúng, Bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein. B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra 0 0 5C H2N-CH2-COOH + HONO HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O D. Sai, Peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 32: Chọn B. 1:1 - Phản ứng : C2H5NH2 CH3I  C2H5NHCH3 etyla min N metylet anamin Câu 33: Chọn B. Vậy có 4 chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH) 2 là : Gly-Ala-Gly-Gly, glucozơ, protein, glixerol. Câu 34: Chọn C. - Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 có 5X 5Y Z  X5Y5Z 10H2O nD 0,11 11 + Ta có X5Y5Z là (D)11k (E)35k . nE 0,35 35 mà sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña X Y Z < sè m¾c xÝch 14.1 46k 14.5 k 1  (min)  5 5  (max) 14.n Z 11k 35k 14.n X nE nB nX nY 5nX5Y5Z 0,05mol + Với k = 1 n(D)11k (E)35k nX5Y5Z 0,01mol 11 35 nZ nX5Y5Z 0,01mol t0 - Khi cho 37,72 gam M tác dụng với NaOH thì : M NaOH  D E H2O + Với nH2O nM nX nY nZ 0,11mol và nNaOH nA nB 0,46 mol BTKL m m m 40n 18n 54,14(g) E D M NaOH H2O - Xét hỗn hợp muối ta có : mE mD 139nD + Giả sử D là ValNa khi đó ta có ME 111 (AlaNa). Vậy ta giả sử đúng. nE n 0,11 + Số mắt xíchVal Val 1 X, Y và Z đều có 1 phân tử Val nX,Y,Z 0,11 Page 7
  8. X : (Ala)x Val : 0,05 mol BT: Ala  0,05x 0,05y 0,01z 0,35 x y 3 Hỗn hợp M: Y : (Ala)y Val : 0,05 mol z 5 sè m¾c xÝch =(x 1) (y 1) (z 1) 14 Z : (Ala)z Val : 0,01 mol 0,01.472 Vậy Z là (Ala)5Val, suy ra %mZ .100 12,5 37,72 Câu 35: Chọn A. mB mA 1,208mA mA - Khi cho nung T với hỗn hợp khí A thì nO(trong T) 0,65 16 16 - Xét hỗn hợp rắn T ta có : 160n 72n m 44 n 0,05 Fe2O3 FeO T Fe2O3 2nFe2O3 nFeO nFe3O4 (X) 0,2 mol 3nFe2O3 nFeO nO(trong T) 0,65 nFeO 0,5 3 1,4 - Khi cho m gam X tác dụng với H2SO4 thì : nH SO 4nFe O nH 1,4 mol VH SO 2(l) 2 4 3 4 2 2 4 0,7 3+ 2- 2+ 3+ - Dung dịch Z gồm Al , SO4 (1,4 mol), Fe và Fe (với nFe3 2nFe2O3 và nFe2 nFeO ) n 2 2n 2 3n 3 mX 27nAl 232nFe3O4 59,9(g) BTDT(Z) SO4 Fe Fe  nAl3 0,5mol 3 mX V 57,9(g) Câu 36: Chọn C. - Khi đốt 10,56 gam E thì : BTKL mE 32nO2 mH2O nO(trong E) mE 12nCO2 2nH2O  nCO 0,42 mol nE 0,15mol 2 44 2 2.16 - Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy có : nY nCO2 nH2O 0,06 mol nX nE nY 0,09mol - Gọi CX và CY lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với C Y ≥ 4) ta có : BT:C  nX .C X nY.C Y nCO2 0,09C X 0,06C Y 0,42 C X 2 vµ C Y 4 (thỏa) Vậy X là HCOOCH3 (0,09 mol) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol) mHCOONa - Ta có : mHCOONa 0,09.68 6,12(g) vµ mC2H3COONa 5,64(g) 1,085 mC2H3COONa Câu 38: Chọn D. - Goị x là số mol KOH phản ứng khi đó ta có : n COO(trong X) nKOH x mol - Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì : BT:C BT:H  nC(trong X) nCO2 nK2CO3 0,198 0,5x và  nH(trong X) 2nH2O nNaOH 0,352 x - Xét X có : mX 12nC nH 32nO2 12(0,198 0,5x) (0,352 x) 32x 7,612 x 0,132 mol 0,132 Vậy a 1,65 0,08 Câu 39: Chọn C. - Nhận thấy rằng nBaSO3 nBa2 và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa. nOH nSO2 nên nSO n nSO n n 2 0,3mol nFeS 0,15mol mFeS 18(g) 2 2 OH 2 OH SO3 2 2 2 Câu 40: Chọn A. - Ta có ne(max) 2nCu nFe(NO3 )2 1,2 mol - - Quá trình khử NO3 xảy ra như sau : NO3 3e 4H  NO 2H2O ne max - Dựa vào phương trình ta suy ra: VNO 22,4.nNO 22,4. 8,96(l) 3 Page 8
  9. Page 8