Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 04 (Có đáp án)

doc 15 trang thaodu 2270
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_04_co_dap_a.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 04 (Có đáp án)

  1. Moon.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 (Đề thi có 06 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 04 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO 3 đặc nguội? A. Fe và Cr. B. Fe và Cu. C. Sn và Cr. D. Pb và Cu. Câu 2. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 3. SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na2CO3 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. C. dung dịch HF. D. dung dịch HCl. Câu 4. Số chất ứng với công thức phân tử C 2H4O2 tác dụng được với đá vôi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2+ Câu 5. Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 6. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Hg 2+, Pb2+, để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng A. HNO3. B. giấm ăn. C. etanol. D. nước vôi trong. Câu 7. Muối nào sau đây thuộc loại muối axit? A. NaCl. B. KHSO4. C. NH4NO3. D. K2CO3. Câu 8. Thành phần chính của quặng cromit là A. FeO.Cr2O3. B. Cr(OH)2. C. Fe3O4.CrO. D. Cr(OH)3. Câu 9. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NH2. Câu 10. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Axit axetic. B. Ancol anlylic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 11. Công thức của triolein là A. CH CH COO C H . 3  2 16 3 3 5 B. CH CH CH CH CH COO C H . 3  2 7  2 5 3 3 5 C. CH CH CH CH CH COO C H . 3  2 7  2 7 3 3 5 D. CH CH COO C H . 3  2 14 3 3 5 Câu 12. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Trang 1
  2. Câu 13. Dung dịch X chứa 0,01 mol H2 NCH2COOH ; 0,03 mol HCOOC6H5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH3NCH2COOH . Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là A. 220. B. 200. C. 120. D. 160. Câu 14. 100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là A. 0,050. B. 0,100. C. 0,075. D. 0,150. Câu 15. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (d) Cho Si vào bình chứa khí F2. (e) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17. Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 ml Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,08M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,912. B. 7,224. C. 7,424. D. 7,092. Câu 18. Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2, một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. NH CH COOH . B. NH CH COOH . 2  2 3 2  2 2 C. NH CH COOH . D. NH CH COOH . 2  2 4 2 2 Câu 19. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3. B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. Câu 20. Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp? A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ tằm và tơ enang. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ visco và tơ axetat. Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. (b) Nhiệt phân NaNO3 trong không khí. Trang 2
  3. (c) Đốt cháy NH3 trong không khí. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22. Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là A. KMnO4, NaNO3, FeCl3, Cl2. B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3. C. CaCl2, Mg, SO2, KMnO4. D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu. Câu 23. Cho các phát biểu sau: (a) Fomanđehit tan tốt trong nước. (b) Khử anđehit no, đơn chức bằng H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ancol bậc hai. (c) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (d) Ở điều kiện thường, etylen glicol hòa tan được Cu(OH) 2. (e) Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken. (g) Axetilen có phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu là đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24. Cho 100 ml dung dịch amino axit X (chỉ một nhóm amino và một nhóm cacboxyl), tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 270 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 22,095 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là. A. NH2CH2COOH . B. NH2C2H4COOH . C. NH2C3H6COOH . D. NH2C4H8COOH . Câu 25. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x và y lần lượt là Số mol Al(OH)3 0,2 0 Số mol HCl 0,1 0,3 0,7 A. 0,05 và 0,15. B. 0,10 và 0,30. C. 0,10 và 0,15. D. 0,05 và 0,30. Câu 26. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hòa tan những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Trang 3
  4. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 28. Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 72,55. B. 81,55. C. 81,95. D. 72,95. Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tìm Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol. B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl 3 nóng chảy. (b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (c) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. (d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính. (e) Muối Ca(HCO3)2 kém bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý mùi tanh của cá sau khi mổ, có thể dùng giấm ăn để rửa. (b) Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (c) Liên kết peptit kém bền trong môi trường axit và bazo. (d) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic. (b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng. (d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. Trang 4
  5. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br 2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 6176 giây thì dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho 0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5) đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là A. 6,4. B. 9,6. C. 10,8. D. 7,6. Câu 34. Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY MZ ). Đun nóng X với H 2SO4 đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%. Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 14. C. 15. D. 13. Câu 36. Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2m etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm thứ nhất 1ml dung dịch H2SO4 20%, thêm vào ống nghiệm thứ hai 2ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống nghiệm. Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được là A. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng phân thành hai lớp; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. B. Ở cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp. C. Ở cả hai ống nghiệm, chất lỏng đều trở thành đồng nhất. D. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng trở thành đồng nhất; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng phân thành hai lớp. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO 3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,66. B. 29,89. C. 30,08. D. 27,09. Câu 38. Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 gam KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H 2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 33. B. 22. C. 34. D. 25. Trang 5
  6. Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO 2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38. B. 40. C. 34. D. 29. Câu 40. Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 có tỷ lệ mol 3 : 1 : 1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2, CO2 (ở đktc có tỷ khối so với H 2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,60. C. 6,72. D. 4,48. Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Hóa Học Nhóm giáo viên Moon chuẩn file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới Đăng ký nhanh: Soạn tin “Đăng ký Hóa 2019 Moon” gửi đến số 0982.563.365 Trang 6
  7. ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. A 4. A 5. A 6. D 7. B 8. A 9. B 10. D 11. C 12. B 13. A 14. B 15. A 16. B 17. C 18. B 19. C 20. A 21. B 22. B 23. C 24. B 25. A 26. A 27. C 28. A 29. A 30. A 31. B 32. B 33. B 34. B 35. D 36. A 37. A 38. A 39. C 40. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A. Các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch H 2SO4, HNO3 đặc, nguội có Cr, Al, Fe, Câu 2. Chọn đáp án A. Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O dùng để sản xuất kim loại Al. Câu 3. Chọn đáp án D.  SiO2 Na 2CO3 (nóng chảy) → Na 2SiO3 CO2 .  SiO2 2NaOH (đặc nóng) → Na 2SiO3 H2O .  SiO2 4HF SiF4 2H2O (phản ứng dùng axit để khắc thủy tinh). Câu 4. Chọn đáp án A. Thành phần đá vôi chứa CaCO3. Chất ứng với công thức phân tử C 2H4O2 tác dụng được chỉ có CH3COOH. Câu 5. Chọn đáp án A. 2+ Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại là Fe: Fe CuSO4  FeSO4 Cu . Câu 6. Chọn đáp án D. Hiệu quả trong công nghiệp yêu cầu là có khả năng và chi phí rẻ. Theo đó, trong các đáp án chỉ có dung dịch Ca(OH)2 (dung dịch nước vôi trong) thỏa mãn. Dung dịch Ca(OH)2 có thể phản ứng với các ion Hg2+, Pb2+, để tạo các kết tủa hiđroxit tương ứng: M2 2OH M OH  . 2 Câu 7. Chọn đáp án B. NaCl, NH4 NO3 ,K2CO3 là các muối trung hòa. 2 KHSO4 K H SO4 là muối axit. Câu 8. Chọn đáp án A. Quặng cromit là một khoáng vật oxit của sắt crôm, có thành phần chính là FeO.Cr 2O3. Câu 9. Chọn đáp án B. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là CH3CH2 NH2 . Câu 10. Chọn đáp án D. Axit axetic Ancol anlylic Anđehit axetic Ancol etylic Cấu tạo CH3COOH CH2=CHCH2OH CH3CHO CH2CH2OH → Ancol etylic là chất trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 11. Chọn đáp án C. Trang 7
  8. Triolein có công thức là ứngC Hvới CcấOuO tạoC H 17 33 3 3 5 CH CH CH CH CH COO C H . 3  2 7  2 7 3 3 5 Câu 12. Chọn đáp án B. Phản ứng: Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O . Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Hóa Học Nhóm giáo viên Moon chuẩn file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới Đăng ký nhanh: Soạn tin “Đăng ký Hóa 2019 Moon” gửi đến số 0982.563.365 Câu 13. Chọn đáp án A. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra:  H2 NCH2COOH NaOH H2 NCH2COONa H2O .  HCOOC6H5 2NaOH HCOONa C6H5ONa H2O .  ClH3NCH2COOH 2NaOH H2 NCH2COONa NaCl 2H2O . Từ giả thiết và các tỉ lệ các phản ứng có  n NaOH 0,01 2 0,03 2 0,02 0,11 mol. Theo đó, giá trị của thể tích V bằng 0,11: 0,5 0,22 lít € 220ml. Câu 14. Chọn đáp án B. Khi nhỏ từ từ HCl vào dung dịch X chứa Na 2CO3 và NaHCO3 thì sẽ xảy ra lần lượt:  HCl Na 2CO3 NaCl NaHCO3 ||  sau đó: HCl NaHCO3 NaCl CO2  H2O . Theo đó, dựa vào số liệu đề bài có 0,1 mol HCl phản ứng hết với 0,1 mol Na 2CO3; sau đó, còn 0,1 mol HCl nữa, sẽ phản ứng với tổng số mol NaHCO 3 lúc này là 0,25 mol để tạo khí CO2 a 0,1 mol. Câu 15. Chọn đáp án A. Trong dãy các chất có glixerol và axit fomic tác dụng được với Cu(OH)2:  2C H OH Cu OH C H O Cu (phức tan) 2H O . 3 5 3 2 3 7 3 2 2  2HCOOH Cu OH HCOO Cu 2H O . 2 2 2 Câu 16. Chọn đáp án B. Trong các thí nghiệm trên, cả 5 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng: 2 3 (a) 3Fe 4H NO3 3Fe NO  2H2O (b) Na3PO4 3AgNO3 Ag3PO4  3NaNO3 Trang 8
  9. (c) Si 2NaOH H2O Na 2SiO3 H2  (d) Si 2F2 SiF4 (e) P2O5 6NaOH 2Na3PO4 3H2O .  Lưu ý: sản phẩm của phản ứng (a) và (e) có thể khác tùy vào tỉ lệ phản ứng giữa các chất. Câu 17. Chọn đáp án C. Tổng số mol anion trong dung dịch được bảo toàn là n 0,864 mol.  NO3 Lượng các nguyên tố kim loại và thứ tự trong dãy điện hóa: 0,02 mol Al > 0,01 mol Fe > 0,4 mol Cu > 0,064 mol Ag. → dung dịch sau phản ứng chứa: 0,02 mol Al(NO3)3 + 0,01 mol Fe(NO3)2 + 0,392 mol Cu(NO3)2. || → m gam chất rắn thu được chứa 0,064 mol Ag và 0,008 mol Cu → m = 7,424 gam. Câu 18. Chọn đáp án B. Amino axit X có dạng H2 N R COOH với R là gốc hiđrocacbon. Phản ứng: H2 N R COOH HCl  ClH3N R COOH . Bảo toàn khối lượng ta có mHCl 37,65 26,7 10,95 gam → nHCl 0,3 mol. Theo đó, MX 16 R 45 26,7 : 0,3 89 R 28 tương ứng là gốc C2H4 . → công thức đúng với X trong 4 đáp án là đáp án B. NH CH COOH . 2  2 2 Câu 19. Chọn đáp án C.  Nguyên tắc thu khí:  đặt úp bình đối với khí nhẹ hơn không khí M .29  đặt ngửa bình đối với khí nặng hơn không khí M 29 . Thí nghiệm C. Zn H2SO4 ZnSO4 H2  thu được khí là H2 có M 2 29 thỏa mãn!. Câu 20. Chọn đáp án A. Câu 21. Chọn đáp án B. Các phản ứng hóa học xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm là: (a) FeCl 3AgNO Fe NO 2AgCl  Ag  . 2 3 3 3 Trang 9
  10. t0 (b) 2NaNO3  2NaNO2 O2  . t0 (c) 4NH3 3O2  2N2  6H2O . (d) CO2 Na 2SiO3 H2O Na 2CO3 H2SiO3 . → Có 3 thí nghiệm tạo ra đơn chất là (a); (b) và (c). Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Hóa Học Nhóm giáo viên Moon chuẩn file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới Đăng ký nhanh: Soạn tin “Đăng ký Hóa 2019 Moon” gửi đến số 0982.563.365 Câu 22. Chọn đáp án B. H SO dùng dư nên Fe O bị hòa tan hết: Fe O 4H SO FeSO Fe SO 4H O . 2 4 3 4 3 4 2 4 4 2 4 3 2 Sau đó: Cu Fe SO CuSO 2FeSO . 2 4 3 4 4 Kết thúc các phản ứng mà vẫn còn chất rắn Z thì chỉ có thể là Cu dư mà thôi → Dung dịch Y gồm các chất: FeSO4 ;CuSO4 và H2SO4 . Nhận xét: FeCl3;CaCl2 ;KCl;Cu không phản ứng được với dung dịch Y → loại A, C, D → chọn đáp án B. Thật vậy, các phản ứng xảy ra khi cho các chất trong dãy phản ứng với dung dịch Y là:  Fe O 3H SO Fe SO 3H O . 2 3 2 4 2 4 3 2  4FeSO K MnO 4H SO 2Fe SO K SO MnSO 4H O . 4 2 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2  6FeSO K Cr O 7H SO 3Fe SO Cr SO K SO 7H O . 4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2 2 3  3Fe 4H NO3 3Fe NO 2H2O . Câu 23. Chọn đáp án C. (a) Đúng. Fomanđehit (HCHO) và cả axetanđehit (CH 3CHO) là những chất khí và tan tốt trong nước. (b) sai vì RCHO H2 RCH2OH luôn thu được ancol bậc một. (c) sai vì phenol ít tan trong nước lạnh, tan vô hạn trong nước nóng 66°C. (d) đúng vì 2C H OH Cu OH C H O Cu (phức tan màu xanh) 2H O . 2 4 2 2 2 5 2 2 2 (e) đúng. Có 3 đồng phân cấu tạo anken là but-1-en; but-2-en và 2-metyl-prop-1-en. (g) sai. Axetilen HC  CH 2AgNO3 2NH3 AgC  CAg  (vàng) 2NH4 NO3 . Đây không phải là phản ứng tráng bạc (tạo kết tủa bạc Ag). Trang 10
  11. Câu 24. Chọn đáp án B. Amino axit X có dạng H2 N R COOH . Ta có phương trình phản ứng gộp cả quá trình như sau: H NRCOOH H NRCOONa H OH  H O 2 NaOH  2 H O 2 mol    2 HCl : 0,15 NaCl 0,27  0,27  0,27 mol  22,095 gam → Bảo toàn khối lượng có mX 22,095 0,27 18 0,27 40 0,15 35,5 10,68 gam. Suy ra: MX R 16 45 10,68: 0,27 0,15 28 tương ứng với gốc C2H4 . Câu 25. Chọn đáp án A. Các phản ứng lần lượt xảy ra: 2HCl Ba OH BaCl 2H O (1) 2 2 2 2HCl Ba AlO 2H O 2Al OH  BaCl (2) || sau đó: 2 2 2 3 2 3HCl Al OH AlCl 3H O (3). 3 3 2 Phân tích đồ thị và phản ứng (1) có x 0,1: 2 0,05 mol. Số mol kết tủa cực đại Al OH bằng 3 0,3 0,1 0,7 0,1 : 4 0,3 mol. 3 Theo đó, y 0,3: 2 0,15 mol. Câu 26. Chọn đáp án A. Dung dịch hòa tan Ca HCO ,Mg HCO gọi nước cứng tạm thời, khi đun nogs thì sẽ mất 3 2 3 2 tính cứng. Câu 27. Chọn đáp án C. Ý tưởng quy đổi tương tự Fe3O4 FeO.Fe2O3 còn RCOOR ' RCOO R ' gèc ancol Trong đó, xét toàn bộ quá trình thì phản ứng với NaOH là gốc RCOO | |→ có 0,03 mol RCOO . Tổng ancol cuối cùng là 0,03 mol CH3 || R ' CH3 0,03 mol. || → tiến hành quy đổi hỗn hợp 2,76 gam gồm 0,03 mol C xHyCOOCH3 và a mol H2O. (trong phép quy đổi này cần để ý ancol axit este nước nên sẽ thừa ra a mol H 2O như trên). Đốt cháy: X O2 0,12 mol CO2 + 0,1 mol H2O. X C H O 2,76 gam, trong đó nC 0,12 mol; nH 0,2 mol || → nO 0,07 mol gồm 0,06 mol O của este || → có 0,01 mol O nữa trong a mol H2O a 0,01 mol. Mà sè Ceste x 2 0,12 : 0,03 4 x 2 . sè Heste y 3 0,2 0,01 2 : 0,03 6 y 3. Vậy, công thức của Cx HyCOOH là C2H3COOH . Câu 28. Chọn đáp án A. Trang 11
  12. Mg  0,2 mol 0,35 mol    3 2 Al H SO Al SO  H2 Sơ đồ phản ứng: 2 4 4 .    2   MgO HCl Mg Cl H2O    Al O 0,7 mol  m gam 0,5 mol  2 3  22,1 gam Bảo toàn nguyên tố H có n 0,5 mol. Tiếp theo, dùng bảo toàn khối lượng ta có: H2O 22,1 0,35 98 0,7 36,5 m 0,2 2 0,5 18 m 72,55 gam. Câu 29. Chọn đáp án A.  Làm quỳ tím chuyển màu xanh → X có tính bazo → X là etylamin.  Dung dịch iot (I2) khi tương tác với hồ tinh bột sẽ bị hấp thụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím → mẫu thử Y chính là hồ tinh bột.  Phenol phản ứng với nước brom thu được kết tủa trắng → T là phenol:  Còn lại, Z là lòng trắng trứng, phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. Câu 30. Chọn đáp án A.  (a) sai, trong công nghiệp Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.  (b) đúng, vì tính chất hoạt động mạnh của các kim loại kiềm nên trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Trong PTN, phải bảo quản các kim loại như natri trong dầu hỏa.  (c) đúng. Fe3O4 Cu 4H2SO4 CuSO4 3FeSO4 4H2O .  (d) đúng. 0  (e) đúng. Ca HCO t CaCO CO  H O . 3 2 3 2 2 Câu 31. Chọn đáp án B.  (a) đúng. Giấm ăn chứa CH3COOH sẽ phản ứng với các amin – là tác nhân chính gây ra mùi tanh cá, tạo các muối ankyl amoni hữu cơ → không còn mùi tanh nữa.  (b) sai. Phân tử tripeptit mạch hở chỉ có 2 liên kết peptit.  (c) đúng. Liên kết peptit -CO-NH- kém bền trong cả môi trường axit và bazo.  (d) đúng. Câu 32. Chọn đáp án B. (a) sai. CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa (natri axetat) CH3CHO (anđehit axetic). Còn lại, các phát biểu (b), (c), (d), (e) đều đúng. Câu 33. Chọn đáp án B. Dung dịch điện phân chứa 3x mol Cu NO và x mol KCl. 3 2 Trang 12
  13. Áp dụng định luật điện phân Faraday, ta có ne trao đổi = It : 96500 = 0,32 mol. Dung dịch điện phân ra x mol CuCl2 và y mol CuO. Ta có: 2x 2y 0,32 mol và 135x 80y 15 gam. Giải hệ được x 0,04 mol và y 0,12 mol || → dung dịch sau điện phân có Cu NO ;KNO và 3 2 3 HNO3 . 0,08 mol  Cu NO 3 2 Fe  Sơ đồ phản ứng tiếp theo: Fe   Fe NO3 NO H2O  HNO 2 Cu 0,25 mol 3  0,24 mol  m gam Bảo toàn nguyên tố H có n 0,12 mol → bảo toàn nguyên tố O có n 0,06 mol. H2O NO Tiếp tục bảo toàn N suy ra số mol Fe NO là 0,17 mol. Bảo toàn khối lượng kim loại ta có: 3 2 0,25 56 0,08 64 0,17 56 m m 9,6 gam. Câu 34. Chọn đáp án B.  Phần 1: 10,4 gam hỗn hợp + AgNO3 / NH3 thu được 1 mol Ag. Nhận xét: 10,4 : 0,5 20,8 hai anđehit phải có HCHO → anđehit còn lại là CH3CHO . 4x 2y 1 x 0,2 Giải hệ: có 0,2 mol HCHO và 0,1 mol CH3CHO. 30x 44y 10,4 y 0,1  Từ kết quả phần 1 → hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH3OH (Y) và 0,1 mol CH3CH2OH (Z). Phản ứng ete hóa: 2 ancol → 1 ete + 1H2O || Gọi hiệu suất phản ứng tạo ete của Z là h. → Lượng ancol phản ứng: 0,1 mol CH3OH và 0,1h mol C2H5OH → số mol H2O là 0,05 0,05h . BTKL có: m m m 0,1 32 0,1h 46 4,52 0,05 0,05h 18 h 0,6 . ancol ete H2O Câu 35. Chọn đáp án D. 400ml dung dịch có pH = 13 → dung dịch sau phản ứng có 0,04 mol OH . Phản ứng: H OH H O mà n 0,1 mol → n 0,14 mol tương ứng với 200ml 2  H  OH dung dịch Y. Hòa tan m gam X (có x mol O) + H2O → 400 ml dung dịch Y chứa 0,28 mol OH và 0,07 mol H2↑. Dựa vào tương quan: 2H 1O để chuyển hỗn hợp X thành oxit cần 0,07 mol O. Phản ứng: O H2O 2OH || có phương trình: 0,07 x 0,28: 2 x 0,07 mol. Vậy, giá trị của m là m 0,07 16 : 0,0875 12,8 . Câu 36. Chọn đáp án A. Ở cả hai ống nghiệm đều xảy ra phản ứng thủy phân:  Ống 1: thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xảy ra theo hai chiều thuận nghịch: 0 H2SO4 ,t  CH3COOC2H5 H2O CH3COOH C2H5OH . Trang 13
  14.  Kết quả thu được: chất lỏng phân thành hai lớp là este (không tan trong nước) và lớp còn lại là phần dung dịch chứa các chất tan H2SO4 ,CH3COOH,C2H5OH .  Ống 2: thủy phân trong môi trường bazo, phản ứng xảy ra theo một chiều: CH3COOC2H5 NaOH CH3COONa C2H5OH .  Kết quả thu được: chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 37. Chọn đáp án A. Nếu 0,105 mol KOH chuyển hết về 0,105 mol KNO3 thì nhiệt phân thu 0,105 mol KNO3 ứng 8,925 gam. mol x y 0,105 x 0,1 KOH : 0,1 Theo đó, KOH còn dư sau phản ứng. Giải hệ 85x 56y 8,78 y 0,005 mol KNO3 : 0,005 Cu2  Phản ứng: Cu HNO  NO N;O H O .  3 3  2 0,02 mol H 0,12 mol 0,1 mol  Bảo toàn nguyên tố N có số mol Nspk 0,12 0,1 0,02 mol. Bảo toàn điện tích → X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HNO3 dư → số mol H2O là 0,03. Ghép cụm hoặc bảo toàn nguyên tố O có ngay số mol Ospk = 0,03 mol. Vậy  mspk mN spk mO spk 0,76 gam mdung dÞch X 1,28 12,6 0,76 13,12 gam. Vậy, nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là 0,02 188:13,12 100% 28,66% . Câu 38. Chọn đáp án A. Al  Al3  0,14 mol  2 2 MgO Mg SO4 NO Sơ đồ quá trình: KHSO  H O .  4   2 AlCl3 K Cl H 1,38 mol 2 0,04 mol Mg NO3 NH 2  4  m gam m 173,5 gam BTKL ta có: m 1,38 136 m 173,5 0,14 30 0,04 2 m giải n 0,55 mol. H2O H2O Bảo toàn nguyên tố H có n 0,05 mol. Bảo toàn nguyên tố N có nMg NO 0,095 mol. NH4 3 2 Bảo toàn nguyên tố O có n 0,12 mol→ n 0,215 mol. MgO Mg2 Quá trình X NaOH kết tủa, sau đó nung thu được 29 gam Al O và MgO n 0,2 mol. 2 3 Al2O3 3+ → trong X có 0,4 mol Al nên theo bảo toàn điện tích có 0,3 mol Cl 0,1 mol AlCl3 và 0,3 mol Al. Theo đó, m 40,31 gam. Vậy, %m 0,1 133,5: 40,31 100% 33,12% . AlCl3 Câu 39. Chọn đáp án C. Ancol Y dạng ROH. Phản ứng ROH Na RONa 1/ 2.H2 || có 0,08 mol H2 → nY 0,16 mol. Theo đó, MY 4,96 0,08 2 : 0,16 32 Y là CH3OH (ancol metylic). Trang 14
  15. t0 Giải đốt 11,76 gam X O2  CO2 0,44 mol H2O || → nH trong X = 0,88 mol. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức → nX nY 0,16 mol nO trong X 0,32 mol. Ta có mX mC mH mO 11,76 gam → nC 0,48 mol || → Ctrung b×nh 3 . Tương quan đốt có n n n 0,48 0,44 0,04 mol. este kh«ng no  CO2  H2O Este không no thỏa mãn có số C nhỏ nhất là CH3CH CHCOOCH3 (có 5C). Theo đó, hai este no phải là HCOOCH3 và CH3COOCH3 . Chặn khoảng số C của este không no: 0,48 0,12 3 : 0,04 số Ceste kh«ng no 0,48 0,12 2 : 0,04 số Ceste kh«ng no 5 . Vậy, %meste kh«ng no trong X 0,04 100 :11,76 100% 34,01% . Câu 40. Chọn đáp án A. Xử lí cơ bản các giả thiết: X gồm 0,18 mol Ag; 0,06 mol MgO và 0,06 mol MgCO3. 79,22 gam kết tủa là 0,34 mol BaSO4 || 0,61 mol Na trong NaOH và ? mol trong NaNO3 cuối cùng sẽ đi về 0,34 mol Na2SO4 → bảo toàn nguyên tố Na ta có ? mol 0,07 mol. Sơ đồ quá trình phản ứng: mol Nspk : 0,06  Mg : 0,18mol  0,34 mol  Mg2  mol mol H2SO4 2 Ospk : x MgO : 0,06    Na SO4   H2O . NaNO  mol mol 3 0,34 mol CO2 : 0,06 MgCO3 : 0,06 NH4  0,07 mol   mol H2 : y  Bảo toàn điện tích trong Z có 0,01 mol NH4 → bảo toàn nguyên tố N có 0,06 mol.  Bảo toàn O và bảo toàn H tính H2O theo hai cách khác nhau: 0,06 0,06 0,07 3 x 0,34 0,02 y x y 0,01 mol.  Tinh ý ở sự đặc biệt của nguyên tố O trong hỗn hợp khí T, ta có nT x y 0,06 Tính mT theo hai cách: 16x 2y 3,48 2 x y 0,06 218:15 . Giải hệ hai phương trình được: x 0,05 mol; y 0,04 mol  nT 0,15 mol → V 3,36 lít. Trang 15