Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 246 - Trường THPT Gò Đen (Kèm đáp án)

docx 4 trang thaodu 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 246 - Trường THPT Gò Đen (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_ma_de_246_truo.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 246 - Trường THPT Gò Đen (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA– NĂM 2019 (Đề thi có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 246 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; H=1; O=16; Cl=35,5; N=14; S=32; Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137; Ca=40; Sr=87,6. Câu 41: Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là A. tác dụng với phi kim. B. dễ bị khử. C. tính khử. D. tính oxi hóa. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 43: Ở trạng thái rắn, chất nào sau đây được gọi là “nước đá khô”? A. NH3. B. CO. C. CO2. D. N2. Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit glutamic. Câu 45: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe3+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4. Câu 46: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. (CH3)2NH. C. C6H5CH2NH2. D. C6H5NH2. Câu 47: Nhôm khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 48: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 49: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. amilopectin. D. nhựa bakelit. Câu 50: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 51: Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 52: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Vôi sống (CaO). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 53: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 0,56. B. 1,12. C. 11,2. D. 5,60. Câu 54: Cho 700,0 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100,0 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,56. B. 2,34. C. 1,17. D. 0,78. Câu 55: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 56: Lên men dung dịch chứa 562,5 gam glucozơ thu được 115,0 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 60%. B. 54%. C. 40%. D. 80%. Câu 57: Cho 18,75 gam H2NRCOOH phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 27,875 gam muối. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,10 mol. B. 0,05 mol. C. 0,20 mol. D. 0,25 mol. Trang 1/4 - Mã đề thi 109
  2. Câu 58: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là: A. CuO. B. K2O. C. MgO. D. Al2O3. Câu 59: Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 + KNO3; (II) FeSO4 + NaOH; (III) NaHCO3 + NaOH; (IV) K2SO3 + NaCl. Cặp chất nào không có phản ứng xảy ra trong dung dịch? A. (I), (II), (III). B. (II), (III), (IV). C. (I), (II), (IV). D. (I), (IV). Câu 60: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi đun nóng với axit H2SO4 loãng. (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (3) và (4). Câu 61: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu. Câu 62: Thủy phân este mạch hở, không phân nhánh X có công thức phân tử C 5H8O2, thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 63: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. CrO3. B. Fe2O3, Cr2O3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 64: Cho các thí nghiệm sau: (a) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được tơ X1. (b) Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2. (c) Trùng ngưng axit -aminoenantoic thu được tơ X3. (d) Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4. Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là A. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7. B. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan. C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6. D. nilon-7; nilon-6; lapsan; nilon-6,6. Câu 65: Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH) 2 0,5M thu được dung dịch.Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,03. B. 10,83. C. 9,51. D. 14,01. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Thể tích dung dịch Br2 0,5M tối thiểu để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X là A. 1,6 lít. B. 0,36 lít. C. 1,2 lít. D. 2,4 lít. Câu 67: Este X có công thức phân tử là C7H10O4 . Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thì thu được 3 chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Đun nóng Z với CuO thì thu được Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là este no, đa chức. B. Y có công thức là HCHO. C. Y và T có cùng số nguyên tử cacbon. D. T là axit đa chức. Trang 2/4 - Mã đề thi 109
  3. Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Bị nhạt màu dần Các chất X; Y; Z lần lượt là A. tinh bột; etyl fomat; fructozơ B. etyl fomat; tinh bột; fructozơ. C. tinh bột; glucozơ; vinyl fomat. D. glucozơ; etyl fomat; tinh bột. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na . (b) Để bảo quản kim loại natri người ta ngâm nó trong dầu hỏa. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 thì không có phản ứng xảy ra. (d) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O. (e) Dùng Ca(OH)2 vừa đủ có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 70: Trộn một hiđrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O2 thu được 8,4 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY/NO = 1,12. Xác định giá trị của V? A. 1,12. B. 11,20. C. 3,36. D. 5,60. Câu 71: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3. B. 1 : 1. C. 4 : 3. D. 2 : 1. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất tristearin thuộc loại este. (b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo. (c) Anilin có tính chất lưỡng tính. (d) Glucozơ là hợp chất tạp chức. (e) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (g) Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2COOH thuộc loại đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73: Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch X chứa FeCl2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi bằng 5A trong thời gian 6948 giây thì ngừng điện phân, thấy khối lượng catot tăng 4,48 gam; đồng thời thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 7,65%. Nếu cho AgNO 3 dư vào 100 gam dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là A. 52,32. B. 54,56. C. 48,87. D. 56,71. Trang 3/4 - Mã đề thi 109
  4. Câu 74: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X + 2NaOH Y + Z + H2O Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH. B. X chứa 2 nhóm -OH. o C. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. Câu 75: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm C 2H2, CH4, H2. Đốt cháy hết Z thu được 4,48 lít khí CO 2 (đo ở đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,9. B. 27,3. C. 15,6. D. 19,5. Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở vào dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,1 mol ancol metylic, 0,4 mol hai ancol đồng đẳng liên tiếp có khối lượng 21,2 gam và 42 gam hỗn hợp Y chứa 3 muối. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là A. 13,76%. B. 12,93%. C. 14,21%. D. 17,52%. Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol Na2CO3. (2) Cho dung dịch NaHSO4 phản ứng vừa đủ với dung dịch KHCO3. (3) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2:1) vào dung dịch HCl dư. (4) Cho AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 (tỉ lệ mol 1:2). (5) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (6) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Số thí nghiệm luôn thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, đun nóng 22,96 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ F với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,042 gam hỗn hợp 3 ete. Hiệu suất của phản ứng ete hóa ancol có khối lượng phân tử nhỏ là 60%. Hiệu suất của phản ứng ete hóa ancol còn lại là A. 80%. B. 60%. C. 75%. D. 50%. Câu 79: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe 3O4 và Cu, trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO 3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m là A. 33. B. 26. C. 30. D. 32. Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 30. B. 42. C. 36. D. 48. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 109