Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 05 - Trần Trọng Tuyền (Có đáp án)

pdf 8 trang thaodu 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 05 - Trần Trọng Tuyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_de_so_05_tran.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề số 05 - Trần Trọng Tuyền (Có đáp án)

  1. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 05 (Thời gian làm bài 50 phút) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; C =12; N=14; O=16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Cr =52; Mn = 55; Fe =56; Cu = 64; Zn =65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Thành phần chính của đạm urê là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. C6H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. (CH3)2NH. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr. Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 6: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. Mg. B. Al. C. Ba. D. Zn. Câu 7: Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 8: Công thức hóa học của sắt từ oxit là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2. Câu 9: Công thức của tripanmitin là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 10: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cr(OH)3? A. NaOH. B. K2SO4. C. HCl. D. H2SO4. Câu 11: Ở trạng thái chất rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là "nước đá khô". Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. N2. B. CO2. C. H2O. D. O2. Câu 12: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al? A. HCl. B. NaOH. C. Mg(NO3)2. D. FeSO4. Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2 gam Ca(HCO3)2, thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6. 1 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  2. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 Câu 14: Phát hiểu nào sau đây đúng? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Tơ nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử oxi. D. Phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ. Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl dư. D. Đốt cháy Fe dư trong khí Cl2. Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H OH  H2 O? (1) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O. (2) KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O. (3) Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O. (4) Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O. A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 20: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic? A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOC3H7. D. (CH3COO)2C2H4. Câu 21: Hòa tan m gam Fe bằng đung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO ở đktc. Giá trị của m là A. 2,80. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,60. Câu 22: Cho 1ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 700C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là 2 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  3. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 A. glixerol. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. Anđehit fomic. Câu 23: Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24. Câu 24: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 100. B. 37,5. C. 75. D. 50. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (2) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (3) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. (4) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (5) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,3 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch NaOH (ml) 210 360 Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,64 và 3,12. B. 8,64 và 7,488. C. 4,32 và 7,488. D. 3,12 và 4,32. Câu 27: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và CO2) qua cacbon nóng đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 19,70. C. 39,4. D. 29,55. Câu 28: Thực hiện thí nghiệm sau: (1) Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (2) Đun nóng dung dịch NaHCO3 và CaCl2 (có số mol bằng nhau); (3) Thêm nước dư vào hỗn hợp rắn Na2O và Al2O3 (có số mol bằng nhau); (4) Thêm dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V A. 120. B. 150. C. 360. D. 240. Câu 30: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 3 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  4. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 0 (1) X  t Y+ CO ; (2) Y + H O  Z 22 (3) T + Z  R + X + H22 O; (4) 2T + Z  2X + Q + 2H O Chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. Câu 31: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 46,335. B. 16,200. C. 41,400. D. 30,135. Câu 32: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to (1) X + 2NaOH dư  X1 + X2 + X3 Ni, to (2) X2 + H2  X3 (3) X1 + H2SO4 loãng Y + Na2SO4 Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 là ancol etylic. B. X2 là anđehit axetic. C. X1 là muối CH2(COONa)2. D. Y là axit (COOH)2. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 34: Đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và tripeptit Y (C7H13N3O4) trong 350 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư. Cho dung dịch T tác dụng vừa đủ với 508 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 100,15. B. 93,06. C. 98,34. D. 100,52. Câu 35: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Giá trị của a là A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5. Câu 36: Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là A. HCl và FeCl2. B. Fe(NO3)2 và FeCl2. C. HCl và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và HCl. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam X rồi tiến hành phản ứng nhiệt 4 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  5. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 8,064 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của Fe3O4 trong 20 gam X là A. 6,08 gam. B. 8,53 gam. C. 11,60 gam. D. 13,92 gam. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M,N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của ma là .A. 13,42. B. 11,08. C. 17,48. D. 15,76. Câu 39: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam. Câu 40: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Hết 5 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  6. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.B 9.B 10.B 11.B 12.C 13.C 14.D 15.C 16.B 17.D 18.D 19.D 20.A 21.B 22.D 23.B 24.C 25.B 26.D 27.D 28.A 29.A 30.C 31.A 32.D 33.B 34.C 35.C 36.B 37.D 38.D 39.A 40.C Câu 34. Tripeptit Y (C7 H 13NO 3 4 ) H (C2 H 3 NO) 2 C 3 H 5 NO OH (Gly) 2 Ala Hçn hîp E t¸c dông víi HCl thu ®­îc 3 muèi X l¯ H2 NCH 2 COONH 4 (Gly)2 Ala : x GlyNa : (2x y) 41,49 gam E NaOH H2 NCH 2 COONH 4 : y  1,27 mol m AlaNa : x HCl : 0,7 mol NaCl : 0,7 mE (75.2 89 2.18)x 92y 41,49 x 0,15 nNaOH 3x y 0,7 1,27 y 0,12 m 97(2.0,15 0,12) 111.0,15 58,5.0,7 98,34 gam §¸p ¸n C Câu 36. XÐt V 1 lÝt n n n 1 mol HCl Fe(NO3 ) 3 FeCl 2 Khi cho AgNO3 v¯o Fe(NO 3 ) 2 thu ®­îc 1 mol kÕt tña Ag (108 g) Khi cho AgNO v¯o HCl thu ®­îc 1 mol kÕt tña AgCl (143,5 g) 3 Ag :1 mol  Khi cho AgNO32 v¯o FeCl thu ®­îc m 395 g AgCl: 2 mol Khi cho AgNO3 v¯o (1), (2), (3) thu ®­îc m 1 m 2 m 3 (1) l¯ Fe(NO3 ) 2 , (2) l¯ HCl, (3) l¯ FeCl 2 §¸p ¸n B Câu 38. §o¹n 1 (a gi©y): ®pdd CuSO4 2NaCl  Cu  Cl 2  Na 2 SO 4 . mol ph°n øng: 0,04 0,08  0,04 n 2n 0,08 mol e Cl2 §o¹n 2 dèc h¬n ®o¹n 1 NaCl d­ §o¹n 2: ®pdd 2NaCl 2H2 O  2NaOH Cl 2  H 2  mol ph°n øng: x 0,5x 0,5x §o¹n 3: ®p 2H2 O  2H 2  O 2  mol ph°n øng: y y 0,5y 6 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  7. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 nkhÝ 0,04 x 1,5y 0,21 x 1,5y 0,17 n' 3,5n 2n 4n 3,5.0,08 2(0,04 0,5x) 4.0,5y 0,28 e e Cl22 O x 0,08 CuSO4 : 0,04 m m 15,76 gam §¸p ¸n D y 0,06 NaCl : 0,16 Câu 39. n 0,22 Hçn hîp E gåm X, Y, Z, T ®Òu 2 chøc -COO- n NaOH 0,11 mol E 22 12,84 ME 116,72 0,11 Cã 1 chÊt cã khèi l­îng mol <116,72 l¯ X: (COOH)2 hoÆc CH 2 (COOH) 2 X, Y l¯ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp X : CH22 (COOH) : x Ta cã: Y v¯ Z l¯ ®ång ph©n cña nhau Y : C2 H 4 (COOH) 2 : y Z l¯ este 2 chøc CZ 4 Z : (COOCH3 ) 2 hoÆc (HCOO) 2 C 2 H 4 MTZ– M 14 Z l¯ (HCOO)2 C 2 H 4 : z Ta cã: NaOH Z v¯ T  3 ancol T : H3 C OOC COO C 2 H 5 : t C2 H 4 (OH) 2 : z zt 2,8 gam CH3 OH : t z t 0,02 mol 62z 32t 46t 2,8 CHO25H : t nE x y 2.0,02 0,11 x 0,03 mE 104x 118y 0,02.118 0,02.132 12,84 y 0,04 Muèi cã ph©n tö khèi lín nhÊt l¯ C2 H 4 (COONa) 2 : 0,04 mol m 162.0,04 6,48 gam §¸p ¸ n A C2 H 4 (COONa) 2 Câu 40. Mg(OH)2 Na 46,54 gam  Fe(OH) Mg2 2 Fe(OH) 2 NaOH 3 Fe  1,285 mol Z Na24 SO : (0,5y 0,6425) (BT.Na) Mg Fe3  NH : 0,025 mol 3 Fe H2 SO4 :x NH XA  4 HO 2 2 Fe34 O NaNO3 :y SO 4 BaCl2  BaSO4 : x 0,715 FeCO3 31,36 gam CO2 (a mol); NO (b mol) 5,14 gam Y N22 (c mol); H H2O 7 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)
  8. Bản word tài liệu dạy thêm Hóa 10, 11, 12 liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền __ ĐT: 0974892901 BT.S  (0,5y 0,6425) 0,715 y 0,145 mA 82,395 nOH ( ) nNaOH n NH 1,285 0,025 1,26 mol 3 mkim lo¹i ( ) m  m OH (  ) 46,54 17.1,26 25,12 gam n nNH 0,025 mol; n n NaNO 0,145 NH4 33 Na (Z) mZ 25,12 23.0,145 18.0,025 96.0,715 97,545 gam 31,36 (98.0,715 85.0,145) 97,545 5,14  BTKL n 0,615 mol HO2 18 BT.H  nH n H SO 2n n H O 0,715 2.0,025 0,615 0,05 mol 2 2 4NH4 2 mY 44a 30b 28c 2.0,05 5,14 a 0,04 BT.N  b 2c 0,025 0,145 b 0,1 n a b c 0,05 0,2 c 0,01 Y  BT.C n n 0,04 FeCO32 CO 2.0,04 0,1 0,615 3.0,145 3.0,04  BT.O n 0,06 mol Fe34 O 4 232.0,06 %m .100% 44,39% §¸p ¸n C Fe34 O (X) 31,36 Đăng kí nhận chuyển giao bộ 35 đề thi thử 2020 môn Hóa tại đây: NyYoimU0BU53yof3RnmsA/viewform?fbclid=IwAR1TyVedJQ_uz1wArmA8K wqZPVxhB7UWDJE8KrTYxVrNCgJQoDKwRS0xrPQ 8 Facebook: (Trần Trọng Tuyền)