Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_lan_1_hoc_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH HẢI DƯƠNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT ĐOÀN THƯỢNG Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 2: Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng : A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực Câu 3: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, , khi cho tác dụng với hõn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Saccarozo Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  B. HCOOC(CH 3)=CH2 + NaOH  t0 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 6: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1 Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCOOCH3 Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH. Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl 2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. Câu 11: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
  2. A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 12: Cho các polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là : A. 64,8 B. 72 C. 144 D. 36 Câu 14: Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do : A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí D. Chất béo bị rữa ra Câu 15: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein : A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào. D. Là cơ sở tạo nên sự sống. C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật. Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18: Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 19: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 20: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: t0 (1) X NaOH  X1 X2 2H2O (2) X1 H2SO4  Na 2SO4 X3 t0 t0 (3) nX2 nX4  Nilon 6,6 2nH2O (4) nX3 nX5  Tơ lapsan + 2nH2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua. B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy. C. Nhỏ dung dịch NH 3 tới dư vào dung dịch CuSO 4 có kết tủa xanh lam. D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng. Câu 22: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ? A. Na B. Li C. Ba D. Cs Câu 23: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+.
  3. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 dùng hàn đường ray. (e) Nước đá khô có công thức là CO 2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 25: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO 3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam Câu 26: Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ? A. P2O5 B. Al2O3. C. Cr2O3 D. K2O Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2, thu được 0,48 mol H 2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M A < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 28: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam Câu 29: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2)2 và b mol Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2. Câu 32: Dung dịch saccarôzơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gương. Đó là do : A. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ B. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructôzơ C. Đã có sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng D. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucôzơ Câu 33: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
  4. được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 35: Chất A có công thức phân tử là C 4H9O2N, biết : t0 t0 A + NaOH  B + CH3OH (1) B + HCl dư  C + NaCl (2) Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al 2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng - 2- A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO4 B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 HẾT
  5. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG LẦN 1 Câu 1: Chọn C. CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, Al2O3 là oxit lưỡng tính. Câu 2: Chọn D. Câu 3: Chọn A. Câu 4: Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  HCOONa + CH3CH2CHO t0 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  HCOONa + CH3COCH3 t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  CH2=C(CH3)COONa + H2O t0 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 5: Chọn C A . Fe(NO3)2 + AgNO3 không phản ứng. B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng. C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Câu 6: Chọn D 0,4V1 V1 3 2NaOH H2SO4  Na2SO4 H2O. 0,6V2 0,4V 1 0,6V2 2 V2 1 Câu 7 : Chọn B. COOCH3 o, p, xt nCH C COOCH t 2 3 CH2 C n CH 3 CH3 Câu 8: Chọn B. Glucôzơ Saccarôzơ Hồ tình bột Cu(OH)2 Phức xanh lam Phức xanh lam Không hiện tượng AgNO3/NH3 Kết tủa bạc Không hiện tượng Câu 9: Chọn A 0,06 mol 0,12 mol FeCl , KCl  H2O dd Y  AgNO3 AgCl,Ag - Quá trình: 2  16,56 (g) X m (g) BT: Cl  nAgCl 2nFeCl2 nKCl 0,24mol - Kết tủa gồm: m 40,92 (g) BT: e   nAg nFeCl2 0,06 mol Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn D A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:
  6. C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. to H2N [CH2 ]5 COOH  n (HN [CH2 ]5 CO ) n nH2O Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các - amino axit. Câu 12: Chọn B. Có 3 polime thiên nhiên là là tơ tằm, bông và tinh bột. Câu 13: Chọn D. nCO2 nCaCO3 ngluc«z¬ 0,2 mol mgluc«z¬ 36(g) 2 2 Câu 14 : Chọn B. Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C = C của gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 15: Chọn D Câu 16: Chọn A. Protein là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sin vật, nó là cơ sở của sự sống. Không những thế, protein còn là một loại thức ăn chính của con người và nhiều động vật dưới dạng thịt cá trứng. Câu 17: Chọn B. Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 dpdd (2) 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + 2H2 (3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 18: Chọn C. Có 3 dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là fructozo, glixerol và saccarozo. Câu 19 : Chọn B Có 5 chất bị thủy phân trong dung dịch axit là : etyl axetat, triolein, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ Câu 20: Chọn C t0 (1)C6H4 (COONH3)2 (CH2 )6 2NaOH  C6H4 (COONa)2 (X1) NH2 (CH2 )6 NH2 (X2 ) (2)C6H4 (COONa)2 (X1) H2SO4 C6H4 (COOH)2 (X3) Na2SO4 t0 (3) nHOOC(CH2 )4 COOH(X4 ) nNH2 (CH2 )6 NH2 (X2 )  ( OC(CH2 )6 CONH(CH2 )6 NH )n 2n H2 O T¬ nilon-6,6. t0 (4)nC6H4 (COOH)2 (X3) nC2H4 (OH)2 (X5)  ( OCC6H4COOC2H4O )n nH2O . T¬ lapsan X3 là C6H4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH2 )4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 21: Chọn D Câu 22: Chọn D. Câu 23: Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có : 23nNa 137nBa 15,58 23nNa 137nBa 17,82 16nO nNa 0,32 mol n 2n 2 98n 233n 35,54 Na Ba n 0,06 mol Cu(OH)2 BaSO4 98 233nBa2 35,54 Ba 2
  7. BT:e nNa 2nBa 2nO  nH 0,08mol Câu 24: Chọn A 2 2 (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng t0 nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như: - Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. - Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO 2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. - Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO 2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 25: Chọn D HCOOC2H5 AgNO3 /NH3 nAg - 0,2 mol X  nHCOOC2H5 0,08 mol nCH3COOC2H5 0,12 mol CH3COOC2H5 2 HCOOC2H5 : 0,14 mol KOH HCOOK : 0,14 mol - Cho 28,84 gam Xm  muối =32,34 (g) CH3COOC2H5 : 0,21 mol CH3COOK : 0,21 mol Câu 26: Chọn C. Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm đặc và nóng. A. P2O5 + 6NaOH(dư) → 2Na3PO4 + 3H2O B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O D. K2O + H2O → 2KOH Câu 27: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy. - Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì : BT:O  nCO2 (khi ®èt CxHy ) nO2 0,5nH2O 0,28 mCxHy 12nCO2 2nH2O 4,32(g) - Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì 6,48 nX(trong 24,96g) 0,2. 0,3mol 4,32 n COO nNaOH 0,42 mCxHy 24,96 44n COO 6,48 0,42 n COO(trong 0,2 molX) 0,28mol 1,5 + Ta nhận thấy rằng nC(trong gèc CxHy ) nC(trong nhãm -COO) 0,28, vì thế số nguyên tử C trong gốc CxHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este. nNaOH 0,42 + Mặc khác : n COO 1,4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là nX 0,3 HCOOCH3,(COOCH3)2 và HCOOCH2CH2OOCH . Khi đó :
  8. BTKL  68nHCOONa 134n(COONa)2 mX 40nNaOH mancol 28,38 nHCOONa 0,24 mol BT:Na n(COONa)2 0,09mol  nHCOONa 2n(COONa)2 nNaOH 0,42 m 0,24.68 HCOONa 1,353 m(COONa)2 0,09.134 Câu 28: Chọn B BT:e - Khi cho m gam X tác dụng với HCl loãng dư thì :  nFe nH2 0,09mol BT:e 3nNO 3nFe - Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 loãng dư thì :  nCu 0,09mol 2 mX 56nFe 64nCu 10,8(g) Câu 29: Chọn B. (1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (2) Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2 (3) 7Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 → Ba(CrO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O (4) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + KOH (5) 7Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3 → Ba(AlO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → 2BaCrO4↓ + 2KOH + 2H2O (7) Ba(OH)2 + (COONa)2 → Ba(COO)2↓ + 2NaOH Vậy có 5 ống nghiệm thu được kế tủa là (1), (2), (4), (6) và (7). Câu 30: Chọn D Al(OH)3 3HCl  AlCl3 3H2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: Al(OH)3 NaOH  Na[Al(OH)4 ] B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 31: Chọn A. + * Phản ứng của dung dịch axit (chứa ion H ) với dung dịch chứa các ion OH và AlO2 ( [Al(OH)4 ] ) Đầu tiên H+ trung hòa OH nên lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa H OH H O (1) 2 mol : b  b Sau một thời gian, kết tủa bắt đầu xuất hiện và tăng dần đến cực đại H AlO2 H2O Al(OH)3  (2) mol : a  a a Cuối cùng thì kết tủa bị hòa tan dần cho đến hết 3H Al(OH) Al3 3H O (3) 3 2 mol : 3a  a + - Sự biến thiên lượng kết tủa Al(OH) 3 theo lượng H được biểu diễn bằng đồ thị sau: - Áp dụng vào bài toán trên như sau: n Al(OH)3 a n H 0 b b a b 4a
  9. + Tại vị trí n 0,8 mol có: n n 0,8 mol b n 0,4 mol H H OH Ba(OH)2 + Tại vị trí nH 2,8 mol có: 4n 3n 2,8 0,8 n 1,4 mol a n 0,7 mol AlO2 Al(OH)3 AlO2 Ba(AlO2 )2 Vậy a : b = 7 : 4 Câu 32: Chọn A. H C12H22O11 H2O  HOCH2[CHOH]4 CHO HOCH2[CHOH]3 COCH2OH saccarozo glucozo fructozo t0 HOCH2[CHOH]4 CHO 2AgNO3 3NH3  HOCH2[CHOH]4 COONH4 2Ag 2NH4NO3 glucozo amoni gluconat Câu 33: Chọn B Vì 2nFe nAgNO3 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 34: Chọn C Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulôzơ axetat Câu 35: Chọn B t0 - CH3CH(NH2)COOCH3 + NaOH  CH3CH(NH2)COONa + CH3OH (1) t0 - CH3CH(NH2)COONa + HCl dư  CH3CH(NH3Cl)COOH + NaCl (2) Câu 36: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL  mX 44nCO2 18n H2O 32nO2 12,32(g) nCO2 n H2O k X 1 8 3 C O 5 C C BT:O 2nCO2 n H2O 2nO2  nO(trong X) 0,014mol n X 6 - Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2 5n X 0,14mol Câu 37: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3  MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe (2) + Nếu cho Mg tác dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. t o (b) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (c) H2 + CuO  Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4 to đpnc (e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al2O3  4Al 3O2 Vậy có3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 38: Chọn B Thời điểm Tại catot Tại anot
  10. t (s) 2 M 2e  M 2H2O  4e 4H O2 0,14 mol  ne trao đổi = 0,14 mol 0,035mol 2t (s) 2 M 2e  M 2H2O  4e 4H O2 a mol 2a mol 0,28mol  ne trao đổi = 0,28 mol 0,07mol 2H2O 2e  2OH H2 2b mol  b mol - Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có : BT:e  2n 2 2nH 4nO 2a 2b 0,28 a 0,0855 + M 2 2 b 0,0545 b 0,0545 nH2 0,1245 nO2 13,68 MMSO 160 , suy ra M là Cu. 4 0,0855 - Tại thời điểm t (s) thì nCu 2nO2 0,07mol mCu 4,48(g) Câu 39: Chọn C A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm 2+ 2+ thời có chứa các ion Mg , Ca và HCO3 khi đun nóng: to 2 2 2 2 2HCO3  CO3 CO2 H2O khi đó Mg ,Ca CO3  MgCO3,CaCO3 (kết tủa) Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm. 2+ 2+ 2 C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca , Mg và HCO3 , Cl , SO4 nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 40: Chọn A NaOH - Cho: (RCOO)3C3H5  C17H33COONa C17H35COONa C15H31COONa C3H5(OH)3 triglyxerit X natri oleat natri stearat natri panmitat glyxerol Vậy cấu tạo của X là: C17H33COO CH2 CTPT: C55H104O6 có M = 860 C17H35COO CH C15H31COO CH2 HẾT