Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề số 10 - Nguyễn Thanh Tùng (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề số 10 - Nguyễn Thanh Tùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_de_so_10_nguyen_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề số 10 - Nguyễn Thanh Tùng (Có đáp án)

  1. HOCMAI.VN ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 – ĐỀ SỐ 10 NGUYỄN THANH TÙNG Môn thi: TOÁN (Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. MA TRẬN ĐỀ THI SỐ CHUYÊN MỨC ĐỘ CÂU CÂU NỘI DUNG ĐỀ NB TH VDT VDC 1 Nhận diện đồ thị bậc nhất trên bậc nhất x qua tính đơn điệu để suy ra dấu điều kiện hệ số. 8 Tìm m để hàm bậc 3 đạt cực tiểu tại điểm cho trước. X Đọc bảng biến thiên để kiểm tra tính đúng 9 sai các mệnh đề. X Tìm m để phương trình chứa trị tuyệt đối X HÀM 20 có 6 nghiệm phân biệt nhờ vào đồ thị. 10 SỐ 21 Xác định m để hàm phân thức có 4 đường tiệm cận. X 22 Tìm m để hàm bậc 3 đồng biến trên một khoảng cho trước. X Tìm m để hàm bậc ba có cực đại, cực tiểu 23 thỏa mãn điều kiện cho trước. X Giải bất phương trình chứa tham số dựa 27 vào hàm số. X 44 Bài toán min – max của hàm bậc 3 chứa tham số. X 46 Đếm số cực trị hàm chứa trị tuyệt đối dựa vào đồ thị y=f’(x). X TỔNG 1 2 5 2
  2. 2 Nhận diện hàm logarit thỏa mãn điều kiện x đồng biến trên khoảng cho trước. 10 Giải phương trình mũ, logarit. X 11 Tìm tập xác định của hàm chứa logarit. X 7 24 Giải phương trình mũ nhiều cơ số bằng X phương pháp đặt ẩn phụ. MŨ LOGARIT 25 Xét tính đúng sai của các mệnh đề dựa vào X điều kiện cho trước. 26 Tìm điều kiện tham số để phương trình X logarit có 2 nghiệm phân biệt. 42 Phương trình mũ có trị tuyệt đối chứa X tham số. TỔNG 1 2 3 1 13 Tính nguyên hàm của hàm lượng giác. X 14 Tính giá trị của hàm số dựa vào định nghĩa X tích phân. Tính giá trị của biểu thức dựa vào việc tính X NGUYÊN 28 tích phân xác định kết hợp đổi biến và HÀM từng phần. TÍCH 29 Ứng dụng tích phân tính diện tích hình X PHÂN 6 phẳng. ỨNG DỤNG 45 Ứng dụng tích phân tính diện tích hình X phẳng. 49 Tính tích phân dựa vào điều kiện hàm. X TỔNG 0 2 2 2 4 Nhận biết phần thực, phần ảo của số phức. x 15 Xác định đúng, sai các mệnh đề số phức. X
  3. 30 Xác định môđun của số phức bậc cao dựa X vào điều kiện cho trước. SỐ PHỨC 5 31 Xác định điểm biểu diễn số phức thỏa mãn X điều kiện cho trước. 47 Giải bài toán số phức bằng phương pháp X hình học. TỔNG 1 1 2 1 6 Nhận diện điểm thuộc đường thẳng. X 18 Viết phương trình mặt phẳng đi qua một X điểm và vuông góc với 2 mặt phẳng. 19 Phương trình đường thẳng liên quan tới cực trị X 35 Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn X HÌNH 6 HỌC OXYZ điều kiện cho trước. Bài toán vị trí tương đối và tồn tại giữa các X 40 đường thẳng Tính khoảng cách dựa vào bài toán quỹ X 50 tích. TỔNG 1 1 2 2 5 Xác định số định của bát diện đều. X 17 Tính thể tích khối lăng trụ tam giác. X KHỐI 32 Tính thể tích khối chóp tứ giác. X ĐA 4 DIỆN 34 Bài toán cực trị liên quan tới thể tích tứ X diện. TỔNG 1 1 2 0 16 Xác định diện tích xung quanh của hình X nón khi biết đường kính và chiều cao. 33 Tính tỉ số thể tích hai khối trụ. X
  4. 37 Tính thể tích của khối nón chung đáy. KHỐI X 4 TRÒN 48 Tính tỉ số dựa vào thể tích nón và nón cụt. X XOAY TỔNG 0 1 2 1 36 Điều kiện để hai phương trình lượng giác X LƯỢNG tương đương. GIÁC 1 TỔNG 0 0 1 0 3 Bài toán xếp vị trí. X 41 Bài toán tổng hợp Nhị thức Niuton và bất X TỔ HỢP 3 phương trình mũ – logarit. XÁC SUẤT 42 Phương trình mũ có trị tuyệt đối chứa X tham số. TỔNG 1 0 0 2 CẤP SỐ 38 Bài toán liên quan tới tìm số hạng tổng X CỘNG CẤP quát của dãy số. SỐ NHÂN 2 39 Bài toán tổng hợp về đạo hàm, giời hạn và X tổng của một cấp số nhân. TỔNG 0 0 0 2 GIỚI HẠN 7 Tính giới hạn về một phía X TÍNH LIÊN TỤC 1 TỔNG 1 0 0 0 12 Tìm ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến X PHÉP BIẾN 0 1 0 0 HÌNH 1 TỔNG 7 11 19 13 TỔNG 50 50 14% 22% 38% 26% II. ĐỀ THI ax b Câu 1. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận cx d nào sau đây là đúng khi nói về dấu của ad bc ?
  5. A. B.ad bc 0. ad bc 0. C. D.ad bc 0. hoặc ad bc 0 ad bc 0. Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ? A. B.y C.lo D.g x y log x y log x y log x 3 e 0,7 2 4 2 Câu 3. Số cách sắp xếp 4 người ngồi vào 4 trong 10 chiếc ghế trên một hàng ngang là? 4 10 4 A. B.4! .C. D. C10. 4 . A10. Câu 4. Cho số phức z 5 2i . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số phức z có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5. B. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2i . C. Số phức z có phần thực bằng 2i và phần ảo bằng 5. D. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 . Câu 5. Số đỉnh của một bát diện đều là A. 6.B. 8.C. 10.D. 12. x 1 y z 1 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Trong các điểm dưới 2 1 2 đây, điểm nào thuộc đường thẳng d? A. B.M C. 1D.;0 ;1 . N 3;1;1 . P 1; 1;1 . Q 1;0;1 . 2x 1 Câu 7. Tính giới hạn lim . x 3 x 3 A. 0.B. 7.C. D. . . 2 Câu 8. Hàm số y mx3 mx 2 1 có điểm cực tiểu x khi điều kiện đầy đủ của m là 3 A. B.m C.0 .D. m 0. m 2. m 0. Câu 9. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
  6. x 1 2 y’ 0 + 0 3 y 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. Câu 10. Cho hàm số f x x.5x . Phương trình 25x f x x.5x ln 5 2 0 có nghiệm là A. B.x C.0 . hoặc D. xhoặc 2. x 0 x 2. x 1 x 2. 2018 Câu 11. Gọi D là tập xác định của hàm số y . Khi đó tập D là 2x 1 log 9 x 1 2 A. B.D C. D.3; 1 . D 1; . D 0;3 . D ; 3 . Câu 12. Biết M a;b là ảnh của điểm M 1; 2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 . Khi đó tính giá trị của biểu thức T a b . A. B.T C.2 .D. T 2. T 1. T 1. Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f x sin2 2x là 1 1 A. B.F x 2sin 4x C. F x x sin 4x C. 2 8 1 1 1 1 C. D.F x x sin 4x C. F x x sin 2x C. 2 8 2 4 4 Câu 14. Nếu f 1 12, f x liên tục trên [1; 4] và f x d x 17 . Khi đó, giá trị của f 4 bằng 1 A. 5.B. 9.C. 19.D. 29. Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. z z là một số thực.B. . z1 z2 z1 z2 1 1 100 C. là một số thực.D. 1 i 250. 1 i 1 i Câu 16. Cho hình nón có đường kính đáy bằng a và chiều cao h. Khi đó diện tích xung quanh Sx qcủa hình nón là a 4h2 a2 ah A. B.S C. D.a h2 a2 . S . S ah. S . xq xq 4 xq xq 2
  7. Câu 17. Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 4 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu? A. V 2 3. B. V 4 3. C. V 6 3. D. V 8 3. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;0 và hai mặt phẳng P : x 2y z 1 0 , Q : 2x y z 5 0 . Mặt phẳng (R) đi qua M và đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là? A. B. R : x 3y 5z 5 0. R : x 3y 5z 7 0. C. D. R : 2x y 4z 4 0. R : 2x y 4z 0. Câu 19. Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 4z 2 0 và điểm M 2;0;1 . Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M cắt (S) tại hai điểm P,Q sao cho độ dài đoạn PQ lớn nhất. Khi đó, phương trình đường thẳng d là x 2 y z 1 x 2 y z 1 A. B. . . 1 1 1 1 1 1 x 3 y 1 z x 1 y 1 z 2 C. D. . . 1 1 1 1 1 1 Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có 6 nghiệm thực phân biệt. A. 0 m 4. B. 1 m 2. C. 1 m 2. D. 1 m 2. x 1 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có bốn đường tiệm m2 x2 m 2 cận. m 0 m0; 1 m0; 1; 2 m 2 A. B. C. D. . . . . m 2 m 2 m 2 m 2 Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x3 3 m 3 x2 3 m2 6m x 1 đồng biến trên khoảng 1;2 ? A. 5.B. 6.C. 7.D. Vô số. Câu 23. Cho hàm số y m 2 x3 3x 2 mx 5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để điểm cực đại, cực tiểu của hàm số đã cho có hoành độ là một số dương.
  8. A. B. 3 C. mD. 2. 3 m 1. m 2. m 0. Câu 24. Phương trình 3.2x 4.3x 5.4x 6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 0.B. 1.C. 2.D. 3. Câu 25. Cho a 0, b 0 thỏa mãn a2 b2 98ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. B.2l og a b log 98ab . log a2 b2 98 log a logb . log a logb a b C. D.log a b 1 . 2log log a.logb. 2 10 Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt 2 log2018 1 x log 1 x m 4 0 . 2018 1 21 21 1 A. B. m 0. .C. D. 5 m 5 m . m 2. 4 4 4 4 Câu 27. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình m x2 6 x m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S là 30 30 A. S ; 1 .B. S .C. ;1 .D.S ; . S ; 5 5 2 2 x2 x 2 Câu 28. Biết tích phân I x 1 2x x e dx ax b với a, b  . Khi đó hiệu a – b bằng bao 0 nhiêu? A. 1.B. 0.C. D. 2. 1. Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x 2 ln x 1 , hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng (H) là 9 9 A. B.S C.3 D.2 ln 3. S 12 9ln 3. S 4 ln 3. S ln 3 4. 2 2 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn 2 3i z 3z 8 4i . Khi đó môđun của số phức z2017 bằng bao nhiêu? A. B.2 C D. 22017 21008. 2. 21017. 2. 3 2 Câu 31. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 3z 12z 10 0 . Khi đó điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w iz0 ? A. B.M C. 3; D. 1 . N 3;1 . P 3; 1 . P 3;1 . Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA SB; SC SD và hai mặt phẳng (SAB), (SCD) vuông góc với nhau. Tổng diện tích của hai tam giác 17a2 SAB, SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 26 2a3 5a3 A. B.V . V . 13 26
  9. 20a3 22a3 C. D.V . V . 169 169 Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB 2AD . Quay hình chữ nhật quay quanh cạnh AB sinh ra khối trụ có thể tích V 1 và quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD sinh ra hình trụ có thể tích V2. Tỉ V số 1 là V2 27 1 A. B. C D. 27. . . 2 2 2 Câu 34. Cho tứ diện ABCD có AB 1 , còn tất cả các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Thể tích của tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là 1 1 A. B . 8 4 1 1 C. D. . . 12 3 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 2 0 và điểm A 1; 2;0 . Mặt phẳng song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2 có dạng 2x ay bz c 0. Khi đó, tổng a b c bằng bao nhiêu? A. B. 1 C D. 3. 10. 9. Câu 36. Biết hai phương trình: 2sin2 x cos 2x sin 2x a 2asin x cos x 1 và bsin 2x 2 2cos x b 2 sin x tương đương. Tính giá trị của tích T ab. A. B.T C.2 .D. T 2. T 3. T 3. Câu 37. Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Biết AB 2a, AC a 13, BD a 10 . Lần lượt quay tam giác ABC, BCD quanh trục BC ta được các khối tròn xoay T 1và T .2 Tính phần thể tích V chung của khối T1 và T2 . A. B.V a3. V 3 a3. 4 2 C. D.V a3. V a3. 9 3 2 Câu 38. Cho dãy số un thỏa mãn u1 2018; un 1 un n với n 1 . Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn un 330368 . A. 2017.B. 100.C. 101.D. 2018. x2 x3 xn 1 Câu 39. Cho f x x với n . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để lim f x 2018. 2 3 n 1 x 2 A. 10.B. 22.C. 20.D. 21. x 2 y 2 z 1 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng : ; 1 1 1 1 x 1 y 1 z x y 2 z 1 x 5 y a z b : ; : và đường thẳng : . Biết không tồn 2 1 2 1 3 1 1 1 4 1 3 1
  10. tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị của biểu thức T a 2b . A. B.T C. 2D T 3. T 2. T 3. 3S Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương n để T 1 có 2018 chữ số, biết rằng: 4 0 0 0 0 1 1 1 1 2n 2 2n 2 2n 1 2n S C2 C4 C2n 2 C2n C2 C4 C2n 2 C2n C2n 2 C2n C2n C2n A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. x 1 x 2 2017 2 Câu 42. Gọi S a;b là tập các giá trị thực của m để phương trình m m 1 có hai 2018 nghiệm thực phân biệt đều lớn hơn 1. Tính giá trị của T ab. 1 2017 1 1 A. B.T C. D. . T . T . T . 2018 2018 5 10 Câu 43. Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên một số từ tập S ta được một số mà tổng các chữ số của nó là bội của 4. 28 56 121 53 A. B. C D. . . . 81 225 450 225 Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m, không lớn hơn 2018, sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm mx3 số y x2 m 2019 x 1 trên đoạn 6;9 luôn lớn hơn 69069? 3 A. 1069.B. 1696.C. 1801.D. 1155. x 2 y2 1 Câu 45. Gọi x; y là tập hợp các điểm tạo nên hình phẳng (T) thỏa mãn 2y 1 0 . Tính diện y 4 2 3 x tích S của hình phẳng (T). 55 3 8 11 3 2 33 5 4 11 3 2 A. B.S C. D. . S . S . S . 24 7 12 14 Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x như hình vẽ bên. Biết f 1 0. Xác định số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 47. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 i z2 i 13 và z1 z2 10 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w z1 z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc một đường tròn (T) cố định. Tính chu vi của (T). A. B.12 C D. 24 . 48 . 36 .
  11. Câu 48. Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một 2 lượng nước vào ly sao cho chiều cao lượng nước trong ly bằng 3 chiều cao của ly. Nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược lên thì tỉ lệ chiều cao của mực nước so với chiều cao của ly bằng bao nhiêu? 1 1 3 3 26 3 3 19 A. B C. D. . . . 9 27 3 3 Câu 49. Cho hàm số f x liên tục trên 1;e thỏa mãn x f x f 1 ln x x2 x 2 ln x . Biết rằng e 2 f x dx ae be c với a,b,c  . Tính giá trị của T a b c . 2 11 5 A. B.T C. D T 4. T . T 3. 2 2 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c , với abc 0 và a 2b 2c 6. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng (P). A. 1.B. C. 2.D. 3. 3. ĐÁP ÁN 1A 2C 3D 4D 5A 6C 7C 8B 9C 10A 11A 12B 13C 14D 15D 16B 17D 18A 19C 20C 21C 22B 23A 24B 25C 26C 27C 28B 29D 30C 31B 32C 33B 34A 35C 36B 35C 38B 39D 40C 41A 42A 43B 44D 45A 46D 47C 48D 49C 50A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng xác định (có hướng đi lên khi x tăng). ad bc y 0 ad bc 0 cx d 2 Câu 2. Chọn đáp án C Hàm số y loga x đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi a 1. e Dựa vào các phương án đưa ra, ta nhận thấy chỉ có a 1 2 Câu 3. Chọn đáp án D 4 Số cách xếp 4 người ngồi vào 4 trong 10 chiếc ghế trên một hàng ngang là: A10 Câu 4. Chọn đáp án D Số phức z 5 2i có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2. Câu 5. Chọn đáp án A
  12. Hình bát diện đều có 6 đỉnh. Câu 6. Chọn đáp án C Trong các điểm ở các phương án đưa ra chỉ có điểm P 1; 1;1 thỏa mãn đẳng thức: 1 1 1 1 1 P 1; 1;1 d 2 1 2 Câu 7. Chọn đáp án C lim 2x 1 7 x 3 2x 1 7 Ta có: lim lim x 3 0; x 3 0 khi x 3 x 3 x 3 0 x 3 Câu 8. Chọn đáp án B Ta có: y 3mx 2 2mx; yn 6mx 2m . 2 2 +) Điều kiện cần: Hàm số có điểm cực tiểu x y 0 0 0 (luôn đúng với m ). 3 3 2 +) Điều kiện đủ: y 4m 2m 2m. Với 2m 0 m 0 y 1 không có cực trị (loại). 3 2 2 Với 2m 0 m 0 thì y 0 , suy ra x là điểm cực tiểu của hàm số (thỏa mãn). 3 3 Vậy m 0. Câu 9. Chọn đáp án C Từ bảng biến thiên ta dễ thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 3; Chú ý: Câu A có thể sửa thành các phát biểu đúng như sau: “Hàm số có giá trị cực đại bằng 3” hoặc “Hàm số có điểm cực đại bằng 2”. Miền giá trị của hàm số y ; nên không có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất nên B sai. Bảng biến thiên cho ta biết đồ thị hàm số cắt trục hoành y 0 tại 3 điểm phân biệt nên D sai. Câu 10. Chọn đáp án A Ta có f x 5x x.5x.ln 5. Khi đó 25x f x x.5x.ln 5 2 0 25x 5x x.5x.ln 5 x.5x ln 5 2 0 25x 5x 2 0 5x 1 5x 2 0 5x 1 x 0 Câu 11. Chọn đáp án A 2x 2x 0 0 x 1 x 1 2x x 3 Điều kiện: 3 0 3 x 1 2x 1 2x x 1 x 1 log 0 3 9 x 1 2 x 1 Câu 12. Chọn đáp án B a x x x 1 2 3 M M v Ta có: T M M T a b 2 b y y y 2 3 5 M M v Câu 13. Chọn đáp án C
  13. 1 cos 4x 1 1 Ta có F x f x dx sin2 2xdx dx x sin 4x C 2 2 8 Câu 14. Chọn đáp án D 4 4 Ta có: 17 f x dx f x f 4 f 1 f 4 12 f 4 17 12 29 |1 1 Câu 15. Chọn đáp án D 50 25 Ta có D sai vì 1 i 100 1 i 2 2i50 250. i2 250 Câu 16. Chọn đáp án B 2 2 2 a a 2 a 4h a Ta có diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq rl . . h 2 2 4 Câu 17. Chọn đáp án D A M  BC Gọi M là trung điểm của BC, ta có AM  BC 1 S A M.BC 8 2A M 8 A M 4 A BC 2 2 3 2 2 2 Xét A AM có A A A M AM 4 4. 2 2 3 Vậy V A AS 2.42. 8 3 ABC 4 Câu 18. Chọn đáp án A  nP 1; 2;1    Ta có: n n ,n  1;3;5 : x 1 3y 2 5 0  R  P Q  z nQ 2;1; 1 x 3y 5z 5 0