Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 1 - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thaodu 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_1_nam_hoc_2019_202.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 1 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ SỐ 1. ĐỀ THI THỬ THPT (2019 – 2020). Thời gian làm bài: 50 phút; Số câu trắc nghiệm: 40. -34 8 2 -19 Cho biết: h = 6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s, 1 u = 931,5 MeV/c , 1 eV = 1,6.10 J. Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(ωt + φ) (cm). Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ - 33 cm theo chiều dương. Giá trị của pha ban đầu là A. – π/6. B. π/6. C. 5π/6. D. - 5π/6. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hoà tại nơi có g = 9,81 m/s 2. Số dao động con lắc thực hiện được trong nửa phút là A. 20. B. 19. C. 21. D. 18. 14 14 Câu 3: Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn. D. số nơtron. Câu 4: Tia nào trong các tia sau không cùng bản chất với các tia còn lại? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia α. Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sai? A. Tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện. B. Tác dụng nổi bật của tia tử ngoại là khả năng đâm xuyên. C. Tia tử ngoại dùng phát hiện các khuyết tật trên bề mặt sản phẩm đúc. D. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ. Câu 6: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với A. năng lượng âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. môi trường truyền âm. Câu 7: Khối lượng của một lượng chất phóng xạ A. giảm dần theo thời gian theo hàm số mũ. B. giảm tỉ lệ nghịch với thời gian phóng xạ. C. tỉ lệ thuận với thời gian phóng xạ.D. là một hằng số. Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 9: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn A. số prô-tôn. B. số nơ-trôn. C. động lượng. D. động năng. Câu 11: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì A. tần số và vận tốc tăng. B. tần số và vận tốc giảm. C. tần số không đổi, vận tốc giảm. D. tần số không đổi, vận tốc tăng. Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nuclon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sai? A. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi chu kì dao động cưỡng bức gần bằng chu kì riêng của hệ. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc độ chênh lệch tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ. Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sai? A. Sóng điện từ có mang năng lượng. B. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, dao động của điện trường và từ trường luôn cùng pha. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc 3.108 m/s trong mọi môi trường. Câu 15: Chọn phát biểu đúng về quang phổ. 1
  2. A. Quang phổ vạch phụ thuộc vào nhiệt độ và cấu tạo nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu trên nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ là dải màu biến đổi liên tục. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Năng lượng mà phản ứng này A. toả ra là 18,63 MeV. B. toả ra là 16,83 MeV. C. thu vào là 18,63 MeV. D. thu vào là 16,83 MeV. Câu 17: Mạch dao động lý tưởng, điện tích của tụ điện có biểu thức: q = 42 cos(10 7t) (nC). Dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm có độ lớn A. 20 mA. B. 0,04 mA. C. 0,04 A. D. 40 mA. 2 Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 4cos(10t) (cm); x2 = 3sin(10t + π/2) (cm); t: tính bằng giây. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 0,5 m/s. B. 0,7 m/s. C. 0,1 m/s. D. 0,35 m/s. Câu 19: Máy tăng áp có số vòng dây của hai cuộn là 1000 vòng và 200 vòng. Nối cuộn sơ cấp với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 550 V. B. 22 V. C. 220 V. D. 55 V. Câu 20: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc: khoảng cách hai khe 0,4 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1,2 m. Khoảng cách hai vân khác loại liên tiếp là 0,6 mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có tần số là A. 7,5.1014 Hz. B. 3,75.10 14 Hz. C. 1,5.1015 Hz. D. 6,0.10 14 Hz. Câu 21: Kim loại có công thoát là 4,14 eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 320 nm. B. 340 nm. C. 300 nm. D. 280 nm. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Độ tự cảm 0,75/π H; điện dung 10 -4/π F. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, phải điều chỉnh biến trở có giá trị A. 100 Ω. B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 25 Ω. Câu 23: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường có bước sóng 2,4 m. Trên cùng phương truyền sóng,  hai điểm gần nhất có độ lệch pha cách nhau một đoạn 3 A. 1,2 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 0,6 m. Câu 24: Đặt điện áp u = 200cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 10 - 4/π F. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng A. i = 2cos(100πt – π/2) (A). B. i = 2cos(100πt + 5π/6) (A). C. i = cos(100πt + 5π/6) (A). D. i = cos(100πt + π/6) (A). Câu 25: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện độngE = 3 V, điện trở trong r = 1 Ω, điện trở R nối tiếp với ampe kế. Bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế. Ampe kế chỉ 0,5 A thì giá trị của điện trở R là A. 1 Ω B. 2 Ω C. 5 Ω D. 3 Ω Câu 26: Vật thật AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật bằng hai lần vật và vật cách thấu kính 24 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 24 cm. B. 40 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. Câu 27: Con lắc lò xo gồm quả nặng 50 g, dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t) (cm); t: giây. Cơ năng dao động của con lắc là A. 0,5 J. B. 0,01 J. C. 0,2 J. D. 0,1 J. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây có cùng giá trị 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch A. 1/2. B. 2 /2. C. /2. D. 1. 3 Câu 29: Sóng dừng trên dây AB dài 1,2 m hai đầu cố định. Dây rung với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Số nút sóng trên dây (kể cả A, B) là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. 2
  3. Câu 30: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 20 đp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là A. 4. B. 5. C. 5,5. D. 6. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà theo trục Ox với phương trình x = 8cos(πt – π/3) (cm); t: giây. Từ lúc t = 0, thời điểm chất điểm qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là A. 1/3 s. B. 1/6 s. C. 1/2 s. D. 5/6 s. Câu 32: Máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Để máy phát tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz thì tốc độ của rô to là A. 375 vòng/phút. B. 350 vòng/phút. C. 400 vòng/phút. D. 450 vòng/phút. Câu 33: Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng 600 nm, trong môi trường trong suốt có bước sóng 400 nm. Tỉ số năng lượng phô-tôn của bức xạ đó trong chân không và trong môi trường trong suốt là A. 3/2. B. 2/3. C. 1,0. D. 2,0. Câu 34: Khối chất phóng xạ ban đầu có số hạt nhân là N0. Sau 2 giờ, số hạt nhân còn lại là N0/4. Sau 4 giờ, số hạt nhân đã phân rã là N 15N N N A. 0 . B. 0 . C. . D. . 0 0 16 16 8 2 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H, tụ điện có điện dung 0,5.10 -4/π F. Dòng điện và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau π/6. Tổng trở của mạch là A. 100Ω.3 B. 100 Ω. C. 100/Ω. D. 200 Ω. 3 Câu 36: Trong môi trường không hấp thụ âm, mức cường độ âm tại hai điểm A và B lần lượt là 60 dB và 24 dB. So với cường độ âm tại B, cường độ âm tại A A. lớn hơn 3981 lần. B. lớn hơn 2591 lần. C. nhỏ hơn 3981 lần. D. nhỏ hơn 2591 lần. Câu 37: Biết công thoát của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,45 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Bạc; canxi và đồng. B. Kali và canxi. C. Canxi và bạc. D. Kali. Câu 38: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em hấp thụ một phô-tôn có bước sóng 657,24 nm. Kết luận nào đúng? A. En – Em = 1,89 eV. B. E m – En = 1,89 eV. C. Em – En = 3,02 MeV. D. E n – Em = 3,02 MeV. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(4πt) (cm); t: giây. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là A. 0,4 m/s. B. 0,2 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 40: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp cực đại hai đầu điện trở bằng A. 100 V. B. 702 V. C. 80 V. D. 100 2 V. HẾT. 3