Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_001_nam_hoc_2018_2.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2018 - 2019 MƠN THI: Vật Lí (Đề gồm 4 trang) (Đề 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút khơng kể thời gian phát đề) Mã đề 001 Họ tên thí sinh Số báo danh Câu 01: Một vật thực hiện dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: x 2cos(4 t ) (cm). Chu kỳ của dao động là 2 1 A. T 2(s) B. T (s) C. T 2 (s) D. T 0,5(s) 2 Câu 02: Một sĩng cơ học cĩ tần số f lan truyền trong một mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đĩ bước sĩng được tính theo cơng thức: v 2v A. B. v. f  C.  2vf D.  f f Câu 03: Cường độ của một dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức i 4cos(120 t) (A) . Dịng điện này A. cĩ chiều thay đổi 120 lần trong 1s. B. cĩ tần số bằng 50 Hz. C. cĩ giá trị hiệu dụng bằng 2A. D. cĩ giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A. Câu 04: Cơng thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r 2 r r Câu 05: Hãy chọn câu đúng. Hiện tượng quang – phát quang cĩ thể xảy ra khi phơton bị A. êlectron dẫn trong kẻm hấp thụ. B. Êlectron liên kết trong CdS hấp thụ. C. phân tử chất diệp lục hấp thụ. D. hấp thụ trong cả ba trường hợp trên. Câu 06: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi cĩ hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn: A. Khơng tương tác B. đẩy nhau. C. Hút nhau D. đều dao động. Câu 07: Hạt nhân nguyên tử cĩ 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này cĩ ký hiệu: 125 82 82 207 A. 82 Pb B. 125 Pb C. 207 Pb D. 82 Pb Câu 08: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải cĩ nhiệt độ A. cao hơn nhiệt độ mơi trường. B. Trên 00C C. trên 1000C D. Trên 0K Câu 09: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 4 Câu 10: Dao động tự do là dao động cĩ A. chu kỳ khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi. B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. chu kỳ khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngồi. D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi. Câu 11: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30  , ZC = 20  , ZL = 60  . Tổng trở của mạch là A. Z 50  B. Z 70  C. Z 110  D. Z 2500  Câu 12: Cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC cĩ dạng i 0,05sin 2000t (A) . Tần số gĩc dao động trong mạch là: A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz Câu 13: Phản ứng nhiệt hạch là sự Trang-1/4
  2. A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân cĩ số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 14: Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong khơng khí là: A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng lĩ hội tụ; B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng lĩ hội tụ; C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng lĩ song song với nhau; D. Chùm sáng tới thấu kính khơng thể cho chùm sáng phân kì. Câu 15: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  10 cm B.  20 cm C.  40 cm D.  80 cm 1 Câu 16: Một con lắc lị xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 3 động năng của nĩ. A. 3 2cm B. 3cm C. 2 2cm D. 2 2cm Câu 17: Chọn phát biểu đúng. A. Sĩng âm khơng thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá thép. B. Vận tốc truyền âm khơng phụ thuộc nhiệt độ. C. Sĩng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong khơng khí. D. Sĩng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong chân khơng. Câu 18: . Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 19: Cơng thốt êlectron của một kim loại bằng 3,43.10 -19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là:(Cho hằng số Plăng h 6,625.10 34 Js , vận tốc truyền ánh sáng trong chân khơng c= 3.10 8 m/s, 1eV= 1,6.10-19 J). A. 0,58 m. B. 0,43m. C. 0,30m. D. 0,50m. Câu 20: Một khung dây hình vuơng cạnh 20 cm nằm tồn độ trong một từ trường đều và vuơng gĩc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đĩ cĩ độ lớn là A. 2,4V. B. 240 V. C. 240mV . D. 1,2 V. Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrơ, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phơton ứng với bức xạ cĩ tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ cĩ tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ cĩ tần số 2 2 f1 f2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 f1 + f2 D. f3 f1 f2 Câu 22: Một lượng chất phĩng xạ cĩ khối lượng ban đầu m0. Sau 3 chu kì bán rã khối lượng chất phĩng xạ cịn lại là: A. m0/3 B. m0/8. C. m0/16 D. m0/32 Câu 23: Khi một điện tích q= -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng – 6J. Hỏi hiệu điện thế UMN cĩ giá trị nào sau đây ? A.+ 12 V B. -12V C. +3 V D. – 3 V Câu 24: Dịng điện cĩ dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây cĩ điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W. Câu 25: Một người cận thị cĩ điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ một vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính cĩ độ tụ A. -1,67 điơp B. -2 điơp C. - 1,5 điơp D. -2,52 điơp Câu 26: Dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M cĩ độ lớn 10 -5T. Điểm M cách dây một khoảng: Trang-2/4
  3. A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm Câu 27: Trong khơng khí cĩ 4 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = NI. Khi đặt tại O điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 9E và E. Khi đưa điện tích Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là A. 45E B. 9E C. 2,5E D. 3,6E Câu 28: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hịa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc cĩ độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng T A. 2T. B. T 2 C.T/2 . D. . 2 10 Câu 29: Hạt nhân 4 Be cĩ khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrơn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng 2 10 của prơtơn (prơton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. Câu 30: Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện cĩ điện dung 5 μF. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 2,5.10-2 J. B. 2,5.10-1 J. C. 2,5.10-3 J. D. 2,5.10-4 J. Câu 31: Trên mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng kết hợp ở A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: uA uB U0cos40 t (cm) . Biết AB = d =12 cm, tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuơng gĩc với AB tại A và cách A một khoảng l . Giá trị lớn nhất của l mà tại M vẫn cĩ cực đại của giao thoa gần đúng với kết quả nào sau đây ? A. 84cm B. 56cm C. 64cm D.72cm Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sĩng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0,64% (mm). Kết quả bước sĩng đo được bằng A. 0,60m 0,59% B. 0,54m 0,93% C. 0,60m 0,31% D. 0,60m 0,93% Câu 33: Cho ba vật dao động điều hịa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi x x x thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 2 3 . Tại thời điểm t, các vật v1 v2 v3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm; và x0 . Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau: A. 7,8 cm B. 9,0 cm C. 8,7 cm D. 8,5 cm Câu 34: Cĩ ba máy biến áp lí tưởng cuộn thứ cấp của các máy cĩ số vịng dây bằng nhau. Số vịng dây ở cuộn sơ cấp của máy 2 nhiều hơn số vịng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 là x vịng, nhưng lại ít hơn số vịng dây ở cuộn sơ cấp của máy 3 là 2x vịng. Nếu lần lượt mắc vào cuộn sơ cấp của máy 1 máy 2 và máy 3 một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy 1, máy 2 và máy 3 lần lượt là 60 V, 45 V và U3 . Giá trị U3 bằng A. 30 V B. 15 V C. 90 V D. 45 V Câu 35: Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hịa cĩ phương trình x1 4 3 cos100 t (cm) và x2 4sin 10 t (cm). Vận tốc của vật khi t 2s là A. 125,7 cm/s B. -123 cm/s C. 120,5 cm/s D. 123 cm/s Câu 36: Một con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ, độ cứng k 50 N / m , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 100 g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lị xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang  0,0 5Lấy. g 10m / s2 . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s. Câu 37: .Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ 1 = 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm cĩ Trang-3/4
  4. 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nĩi trên là A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím. C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím. Câu 38: Đặt nguồn điện xoay chiều u1 10cos100 t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dịng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1 . Đặt nguồn điện xoay chiều u2 20sin 100 t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dịng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1 . Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường 2 2 2 độ dịng điện qua hai mạch trên là9i1 16i2 25 mA . Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là A. 6 V B. 2 V C. 4 V D. 8 V Câu 39: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm ánh sáng cĩ bước sĩng λ để “đốt” các mơ mềm. Biết rằng để đốt được phần mơ mềm cĩ thể tích 4 mm3 thì phần mơ này cần hấp thụ hồn tồn năng lượng của 3.1019 photon của chùm laze nĩi trên. Coi năng lượng trung bình để đốt cháy hồn tồn 1 mm3 mơ là 2,548 J. Lấy h 6,625.10 34 Js , c 3.108 m/s. Giá trị của λ là: A. 585 nm B. 675 nm C. 496 nm D. 385 nm 226 226 Câu 40: Rađi 88 Ra là nguyên tố phĩng xạ . Một hạt nhân 88 Ra đang đứng yên phĩng xạ ra hạt và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nĩ. Giả sử phĩng xạ này khơng kèm theo bức xạ gama. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là A. 271 MeV B. 4,72 MeV C. 4,89 Mev D. 269 MeV Hết Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ! Trang-4/4