Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thành Nhân
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thành Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_132_nam_hoc_2019_2.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thành Nhân
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI THỬ TNTHQG - 2019-2020 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: vật lý 12 THÀNH NHÂN Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 132 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Lúc vật có tốc độ v thì động năng của vật là 1 1 1 1 A. . kv B. . kv2 C. . mv2 D. . mv 2 2 2 2 Câu 2: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô là –1,51 eV còn khi ở quỹ đạo dừng L thì năng lượng đó là –3,41 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn có năng lượng A. 1,90 eV. B. – 4,92 eV. C. 4,92 eV. D. – 1,90 eV. Câu 3: Sóng điện từ lan truyền trong môi trường nào sau đây với tốc độ lớn nhất ? A. Khí. B. Rắn. C. Lỏng. D. Chân không. Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Điện tích một bản tụ biến thiên với phương trình q 4cos(2000t )(C) . Cường độ dòng điện cực đại bằng 3 A. 8 mA. B. 2 mA. C. 1 mA. D. 16 mA. Câu 5: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai khe thì đo được khoảng vân trên màn là 1 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,65 μm. D. 0,52 μm. Câu 6: Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu ( t = 0), mẫu phóng xạ X có số hạt nhân ban đầu là N0. Số hạt nhân chưa phân rã sau thời gian 2T kể từ thời điểm ban đầu là N N 3N N A. . 0 B. . 0 C. . 0 D. . 0 2 4 4 2 Câu 7: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phân nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch phát sóng điện từ cao tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sóng. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Thay đổi f để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và bằng U0 U U U 2 A. . B. . 0 C. . 0 D. . 0 R 2 R 2R R Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,5 m. Một đầu cố định, một đầu được thả tự do đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 20 m/s, tần số dao động là A. 33 Hz. B. 30 Hz. C. 36 Hz. D. 27 Hz. Câu 10: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Vị trí cực đại giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 1 A. .k k 0; 1 B. . k k 0; 1 2 2 1 C. .k k 0; 1 D. . k k 0; 1 2 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 11: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Rắn. C. Lỏng. D. Khí. Câu 12: Cho các tia sáng lục, đỏ, cam, chàm đi vào môi trường thủy tinh. Tia có chiết suất lớn nhất là D. cam A. đỏ. B. chàm C. lục. . Câu 13: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau.Biên độ dao động của vật bằng A. 1 cm. B. 7 cm. C. 5cm. D. 25 cm. Câu 14: Điện áp xoay chiều của một đoạn mạch là u = 220 2 cos 100 t (V) có trị hiệu dung bằng A. 220 V. B. 440 V. C. 220 2 V. D. V.110 2 Câu 15: Chiếu lần lượt các bức xạ λ1 = 0,43 μm; λ2 = 0,55 μm; λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,62 μm vào kim loại có bước sóng giới hạn quang điện là λ0 = 0,35 μm. Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16: Khi nói về dao động,phát biểu nào sau đây sai ? A. Dao động duy trì có biên độ không đổi. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần. D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u U cos(100 t ) (V) vào mạch điện thì cường độ dòng điện chạy 0 6 trong mạch là i 2cos(100 t ) (A) . Công suất tiêu thụ của mạch bằng 200 W. Giá trị U0 bằng 2 A. V.100 2 B. 200 2 V. C. 100 V. D. V.400 Câu 18: Pin quang điện là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Quang điện trong. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 19: Sóng cơ lan truyền trên mắt nước với bước sóng λ. Trên cùng một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm cách nhau một khoảng x dao động lệch pha nhau một góc 2 x 2 x A. . B. . C. . D. . x x Câu 20: Một điện tích q = 5.10–6 C dịch chuyển cùng chiều với phương của đường sức điện trường đều có độ lớn E = 104 V/m, dịch chuyển một đoạn 20 cm trong điện trường. Công của lực điện bằng A. 0,5 J. B. 10 mJ. C. 5 mJ. D. 1 J. Câu 21: Một dây dẫn có chiều dài ℓ đặt trong từ trường đều B và hợp với B một góc α. Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây là A. BIℓcosα. B. BIsinα. C. BIℓsinα. D. BIcosα. Câu 22: Một người cận thị nhìn rõ vật xa nhất cách mắt 100 cm. Để sửa tật của mắt người ấy phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ bằng A. +1 dp. B. –2 dp. C. +2 dp. D. –1 dp. Câu 23: Tia nào sau đây được ứng dụng để tiệt trùng cho thực phẩm? A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch? A. Do chất khí ở áp suất cao phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt. B. Gồm các vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. D. Quang phổ của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Lúc vật có li độ x thì gia tốc của vật là Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- A. –ωx2. B. –ω2x. C. ω2x. D. ωx2. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là 1 1 A. .Cf B. . C. . D. .C2 f C2 f Cf Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 4cos(2πt) (cm). Ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chiều dài của con lắc là A. 2 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 1 m. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + ) (V) vào mạch điện chỉ có tụ điện. Cường độ dòng 3 điện chạy qua mạch có pha ban đầu bằng 5 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 3 6 6 2 Câu 29: Hạt nhân 23 Na có số prôtôn bằng 11 A. 23. B. 11. C. 12. D. 34. 2 3 4 1 Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2He 0n . Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là 2 m 2 2,0135u ; m 3 3,0156 u; m 4 4,0015 u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c . Phản ứng này 1 H 1 H 2 He A. tỏa ra 17,6 MeV. B. tỏa ra 16,7 MeV. C. thu vào 17,6 MeV. D. thu vào 16,7 MeV. Câu 31: Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là A. R2It. B. RIt. C. RI2t. D. RIt2. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(5t) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng A. 150 cm/s. B. 60 cm/s. C. 180 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 80 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi L H thì điện áp hai đầu 4 cuộn cảm là u 100 2 cos(100 t ) (V) . Thay đổi độ tự cảm của cuộn dây để công suất của mạch L 6 đạt giá trị cực đại và bằng A. 640 W. B. 320 W. C. W.160 3 D. W.320 3 Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Trong quá trình dao động tỉ số lực kéo cực đại và lực đẩy cực đại của lò xo là 3. Trong một chu kì khoảng 2 thời gian lò xo bị dãn là s .Vật dao động với biên độ bằng 15 A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 5 cm. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị biến thiên như hình vẽ u(V) bên vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 20 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 60 • t(s) O • –60 • A. 3 A. B. 3 2 A . C. .2 3 A D. . 6 A Câu 36: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450Hz, cũng có thể phát ra các họa âm tiếp theo. Có bao nhiêu giá trị của tần số họa âm do nhạc cụ phát ra mà tai người nghe được ? A. 46. B. 44. C. 45. D. 43. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- O x1 Câu 37: Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba trục như hình vẽ. • 1 Phương trình dao động của x1 6cos(t )(cm) và 10cm 3 O2 x2 • x 6 3 cos(t )(cm) . Trong quá trình dao động ba vật luôn 2 6 10cm x nằm trên đường thẳng. Khoảng cách xa nhất từ vật một đến vật ba có • 3 giá trị gần với giá trị nào sau đây? O3 A. 31 cm. B. 29 cm. C. 34 cm. D. 42 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào C R1 R2 hai đầu mạch điện như hình vẽ bên. Biết R2 = 2R1. Thay đổi C để độ A B lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB so với điện áp giữa hai M đầu đoạn mạch MB lớn nhất là Δφmax. Giá trị Δφmax gần với giá trị nào sau đây? A. 300. B. 260. C. 110. D. 120. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước với bước sóng bằng 3 cm. Gọi d là đường thẳng trên mặt nước đi qua trung điểm O của S1S2 0 và hợp với S1S2 một góc 60 . Trên d ta thấy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Gọi M là điểm dao động với biên độ cực đại trên d cách O xa nhất 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là A. 15 . B. 7. C. 13. D. 9. Câu 40: Tại nơi phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực tại nơi phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 75%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 84%. Nếu tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 3n (vòng) nữa, thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 90,25%. B. 93,75%. C. 91,84%. D. 94,56%. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132