Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 303 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Diêm Điền
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 303 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Diêm Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_303_nam_hoc_2017_2.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 303 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Diêm Điền
- Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o th¸i b×nh §Ò thi thö thpt quèc gia trêng thpt diªm ®iÒn N¨m häc 2017 - 2018 Mã đề : 303 Bµi thi KHTN - M«n : VËt lý (Thêi gian lµm bµi 50 phót) Cho biết các hằng số h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108 m/s ; u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Công thức ℓiên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Pℓanck h và vận tốc ánh sáng c ℓà: hA A c hc A. . B. . C. . D. . 0 c 0 hc 0 hA 0 A Câu 2: Một mạch xoay chiều có u = 200 2 cos100πt(V) và i = 5 2 cos(100πt + π/2)(A). Công suất tiêu thụ của mạch ℓà: A. 2000W B. 1000W C. 0 D. 4000W Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 (cm) , trong các giá trị li độ sau, giá trị nào có thể là li độ của dao động trên? A. x = - 6 cm. B. x = 10 cm. C. x = 6 cm. D. x = 1,2 cm. Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos2 t(cm). Cho rằng biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Biên độ sóng bằng A. 4cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 5: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100πt + π/2) (A). Chọn phát biểu sai? A. Cường độ dòng điện cực đại I0 = 2A. B. Tần số dòng điện f = 50Hz. C. Cường độ hiệu dụng I = 2A . D. Pha ban đầu . 2 187 Câu 6: Hạt nhân ` O có A. 9 proton; 17 nơtron. B. 8 proton; 17 nơtron. C. 9 proton; 8 nơtron. D. 8 proton; 9 nơton. Câu 7: Khẳng định nào sau đây về tương tác giữa hai điện tích đặt đứng yên, cách nhau một khoảng r trong điện môi là sai? A. Điện tích âm và điện tích dương hút nhau. B. Điện tích dương và điện tích âm đẩy nhau. C. Nếu hai điện tích đều dương thì chúng đẩy nhau. D. Nếu hai điện tích đều âm thì chúng đẩy nhau. Câu 8: Khi chiếu xiên góc chùm sáng trắng hẹp (coi như 1 tia sáng) vào mặt bên của lăng kính thủy tinh chiết suất n thì chùm tia ló xòe rộng thành một dải sáng có nhiều màu sắc khác nhau. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất. B. Chiết suất của lăng kính với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất. C. Vùng màu đỏ bị lệch (về phía đáy lăng kính) ít nhất. D. Vùng màu tím bị lệch (về phía đáy lăng kính) nhiều nhất. Câu 9: Trên mặt nước đang xảy ra giao thoa của hai sóng từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau. Điểm M trong vùng giao thoa cách hai nguồn những đoạn tương ứng là d 1 và d2. Xét k Z. Điểm M có biên độ cực đại khi A. d2 – d1 = (k+1/2). B. d2 – d1 = 2k. C. d2 – d1 = k/2. D. d2 – d1 = k. Câu 10: Trong ℓò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơ trôn có trị số. Trang 1/4 - Mã đề thi 303
- A. k >1. B. k ≠1. C. k v2; i > r. B. v1 r. C. v1 > v2; i < r. D. v1 < v2; i < r. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 630V. B. 70V. C. 0. D. 105V. Câu 21: Tầng ozôn đang bị mỏng dần dẫn đến nguy cơ gây hại cho con người tăng lên, như là tăng tỉ lệ mắc bệnh ung thư da Nguyên nhân chủ yếu là do các khí có chứa gốc clo, ví dụ như các khí CFC, bị một loại bức xạ trong ánh sáng Mặt Trời phân giải tạo thành nguyên tử clo, nguyên tử clo đóng vai trò xúc tác trong quá trình phân hủy ozôn. Bức xạ nói trên là A. ánh sáng màu đỏ. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 22: Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích nguyên tử hiđrô đến mức năng lượng. Trang 2/4 - Mã đề thi 303
- A. M(n=3). B. N(n=4). C. O(n=5). D. P(n=6). Câu 23: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,22 eV. B. 0,21 eV. C. 0,42 eV. D. 2,11 eV. Câu 24: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2. Xác định chu kì của động năng? A. 2s. B. 1s. C. 0,25s. D. 0,5s. Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g, lấy π2= 10. Độ cứng của lò xo bằng A. 40N/m. B. 32N/m. C. 16N/m. D. 20N/m. Câu 26: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bằng A. ℓ/2. B. ℓ C. 2ℓ D. 4ℓ Câu 27: Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự f1 = 0,5 cm, thị kính tiêu cự f2 = 2 cm đặt cách nhau 12,5 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực phải đặt vật cách vật kính một khoảng A. 6,23 mm. B. 5,25 mm. C. 5,21 mm. D. 4,48 mm. 2 2 3 Câu 28: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng hạt nhân 1 D + 1 D 2 He + n, biết năng lượng liên 2 3 kết của các hạt nhân 1 D , 2 He tương ứng bằng 2,18MeV và 7,62MeV. A. 0,25MeV. B. 3,26MeV. C. 1,55MeV. D. 0,32MeV. 200 168 Câu 29: Hạt nhân90 X phóng xạ và biến thành hạt nhân80Y . Số hạt và phóng ra khi 1 hạt 200 168 nhân 90 X biến thành hạt nhân 80Y lần lượt là A. 6 và 8. B. 8 và 8. C. 6 và 6. D. 8 và 6. Câu 30: Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn k.q 1 k.q 1 k.q 3k.q A. E = ( 2 ) . B. E = ( 2 ) . C. E = 2 . D. E = . .a 2 2 .a 2 2 .a 2 2.a 2 Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10-6 m. B. 0,60.10-6 m. C. 0,50.10-6 m. D. 0,55.10-6 m. Câu 32: Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A; nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch 1 A. bằng 1A. B. bằng A. C. bằng 1,5A. D. bằng 0,5A. 3 Câu 33: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08T; đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01N. B. 0,02N. C. 0,04N. D. 0,05N. Câu 34: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là Trang 3/4 - Mã đề thi 303
- A. e 4,8 sin(4 t )(V). B. e 48 sin(4 t )(V). C. e 4,8 sin(40 t )(V). D. e 48 sin(40 t )(V). 2 2 Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ 1 = 0,460 m và 2 . Vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 3 của 2 . Tính 2 ? A. 0,613 m. B. 0,620 m. C. 0,512 m. D. 0,586 m. Câu 36: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A). Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 (A). Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là R 2R A. . B. . C. . R 3 D. . 2R 3 3 3 Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ 2 thức nào dưới đây là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. UR UC UL U B. .UC UR UL U 2 2 2 2 2 2 2 2 C. UL UR UC U D. .U UR UC UL Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 40: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt có A khối lượng mB và m , có vận tốc vB và v : A B . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc(tốc độ) của hai hạt sau phản ứng: K v m K v m K v m K v m A. B B ; B. B B B ; C. B ; D. B B ; K v mB K v m K vB mB K vB m HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 303