Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_ma_de_002_so_gi.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 002 Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến đổi tần số dòng điện.B. biến đổi điện áp xoay chiều. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi công suất dòng điện. Câu 2: Một dây đàn hồi dài 40 cm, căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600 Hz quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 40 cm.B. 80 cm. C. 13,3 cm. D. 20 cm. Câu 3: Sóng điện từ có tần số 100 kHz khi truyền trong chân không có bước sóng là A. 3 m.B. 3000 m. C. 3.10 6 m.D. 0,03 m. Câu 4: Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi A. biên độ lực cưỡng bức lớn. B. tần số lực cưỡng bức nhỏ. C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. D. lực cản môi trường nhỏ. Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ωt + φ , pha của dao động là A. B.ω. C.ωt + φ. D. . ωt. φ Câu 6: Đơn vị đo cường độ âm là A. J/m2.B. Wm 2. C. J/s. D. W/m 2. Câu 7: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,2 eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,200 µm.B. 0,153 µm C. 0,863 µm.D. 0,320 µm. 10-5 Câu 8: Điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung F . π Dung kháng của tụ điện là A. 10 ΩB. 100 Ω. C. 1000 Ω.D. 0,1 Ω. Câu 9: Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu đỏ.B. màu cam. C. màu vàng. D. màu lam. Câu 10: Tia 훽- có bản chất là dòng các 4 A. hạt electron.B. hạt pozitron. C. hạt phôtôn. D. hạt nhân 2 He. Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất lỏng.B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 12: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa các nam châm.B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. C. Tương tác giữa các điện tích đứng yên. D. Tương tác giữa các dòng điện. Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm,bước sóng ánh sáng 600 nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,6cm có A. vân sáng bậc 3.B. vân tối thứ 1. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 2. Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là A. điện dung.B. điện trở. C. độ tự cảm. D. điện áp giới hạn. Câu 15: Thấu kính có độ tụ D = -4 dp đó là thấu kính A. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 25 cm.B. phân kì, tiêu cự có độ lớn 25 cm. C. phân kì, tiêu cự có độ lớn 4 cm. D. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 4 cm. Câu 16: Một mạch dao động LC lý tưởng. Nếu giữ độ tự cảm không đổi, tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. giảm 2 lần.B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần.D. tăng 2 lần. Trang 1/4 - Mã đề 002
- Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 10cos 2 t cm ( t tính bằng s). 3 Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là A. 10 cm.B. 40 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. Câu 18: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,4m/s, chu kỳ dao động 2s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,1 m.B. 0,8 m. C. 0,4 m.D. 0,2 m. 4 Câu 19: Hạt nhân 2 푒 có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của prôtôn là 4 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của 2 푒 là A. 28,30 MeV/nuclôn.B. 14,150 MeV/nuclôn. C. 7,075 MeV/nuclôn. D. 4,717 MeV/nuclôn. Câu 20: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng của một phôtôn A. giảm dần khi đi xa nguồn sáng. B. bằng nhau với mọi ánh sáng. C. tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng ánh sáng tương ứng. D. không phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng tương ứng. Câu 21: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? + A. Tia β .B. Tia α. E, r C. Tia γ.D. Tia X. Câu 22: Cho mạch điện như hình 1. R3 Biết R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R1 có giá trị A. 1,2 V.B. 0,4 V. C. 2,4 V.D. 2,0 V. R1 R2 Hình 1 Câu 23: Từ không khí, chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và đỏ. Khi đó A. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của tia màu đỏ. B. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần, tia màu vàng khúc xạ vào nước. C. tia màu vàng bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ khúc xạ vào nước. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu đỏ lệch ít hơn tia khúc xạ màu vàng. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u i U I U I u2 i2 A. − = 0. B. + = . C. − = 0. D. + = 2. U I U0 I0 U0 I0 U2 I2 Câu 25: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 4 V.B. . 2 5VC. . 2 3VD. 6 V. Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là A. 80V.B. 100V. C. 106,7V. D. 45V. 2 2 2 Câu 27: Mạch điện gồm R 1,L1,C1 nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω 1 và mạch điện gồm R L C nối 1 2 1 2 tiếp cộng hưởng với tần số góc ω 2. Biết ω ω và L = 2L . Nếu đoạn mạch gồm hai đoạn mạch nói trên mắc nối tiếp thì cộng hưởng với tần số ω bằng 2 2 2 2 1 22 21 2 1.2 A. .B. . 1.2 C. . D. . 3 3 1 2 Trang 2/4 - Mã đề 002
- Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số 25 Hz, cách nhau S1S2 = 32cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn S1, S2 và cách trung điểm I của S 1S2 một khoảng 12 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trong đoạn thẳng MI là A. 16.B. 13. C. 4. D. 3. Câu 29: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 400 nm vào ca tốt của tế bào quang điện thì đo được dòng quang điện bão hòa 100 mA. Biết hiệu suất lượng tử của quá trình quang điện 10%. Công suất của bức xạ mà ca tôt nhận được xấp xỉ bằng A. 3,1W.B. 31 mW. C. 31 W. D. 3,1 mW. Câu 30: Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã của chúng là 7,04.108 năm và 4,46.109 năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thành cách đây 4,5 tỉ năm là A. 32%.B. 46%. C. 23%. D. 16%. Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang, dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 2 t + cm. Trong 6 khoảng thời gian 0,75 s đầu tiên, khoảng thời gian lực hồi phục cùng chiều với vectơ vận tốc của vật là 1 5 1 1 A. s B. C. s . D. s s. 2 12 4 3 Câu 32: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường của mạch giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 3 µs. Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là bao nhiêu? A. 3 µs.B. 4 µs.C. 2 µs. D. 1,5 µs. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R và tụ điện. Điểm M là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời u AN và uMB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 40 5 V . Giá trị của U0 bằng A. 80 5 V .B. 160 V. C. .D. 808 V.0 2 V Câu 34: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối lượng 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật 7 s thì đột ngột giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của vật là 30 A. 4 cm.B. cm. 4 2 C. cm. 2 14D. cm. 2 7 Câu 35: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, mang điện tích 10 -6C, được treo vào sợi dây mảnh, nhẹ, cách điện, không giãn chiều dài 1 m. Toàn bộ hệ thống đặt trong điện trường đều nằm ngang, cường độ 73500 V/m. Ban đầu dây treo được giữ theo phương thẳng đứng, thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 98 m/s2. Khi dây treo lệch góc 30 thì tốc độ của vật là A. 0,439 m/s.B. 0,355 m/s. C. 0,436 m/s.D. 0,357 m/s. -11 Câu 36: Theo tiên đề Bo, bán kính Bo là ro=5,3.10 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10-11m đi được quãng đường 3S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là A. 1,5S.B. 5S. C. 4S.D. 5,3S. U (V) Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và LR cosφ tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở ULR thuần và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ 1 theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây? cosφ A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 36 Ω.D. 40 Ω. 49 ZL (Ω) Trang 3/4 - Mã đề 002
- Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 34 cm dao động cùng pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 80 cm/s. Xét 3 điểm M, N, Q nằm trên tia By vuông góc với AB tại B. Điểm M là điểm dao động với biên độ cực đại và cách B một đoạn nhỏ nhất, N là điểm có biên độ cực đại và cách B một đoạn xa nhất, Q là trung điểm của MN. Điểm Q cách B một khoảng xấp xỉ bằng A. 48 cm.B. 33 cm. C. 35 cm. D. 29 cm. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng dùng ánh sáng trắng (0,40 μm λ 0,75μm ), khoảng cách giữa hai khe hẹp là 02 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vị trí trùng nhau của 3 vân sáng đơn sắc gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm A. 10,00 mm.B. 11,25 mm. C. 12,50 mm.D. 8,65 mm. 1 6 3 6 Câu 40: Trong phản ứng hạt nhân 0 n 3 Li 1 H . Hạt nhân 3 Li đứng yên, nơtron có động năng n 3 K = 2MeV.Hạt α và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Phản ứng thu năng lượng 1,66 MeV.B. Phản ứng tỏa năng lượng 4,15 MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 1,48 MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 0,34 MeV. Hết Trang 4/4 - Mã đề 002