Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề MH 103 - Nguyễn Đức Sinh (Kèm đáp án)

doc 4 trang thaodu 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề MH 103 - Nguyễn Đức Sinh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_ma_de_mh_103_ng.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Mã đề MH 103 - Nguyễn Đức Sinh (Kèm đáp án)

  1. GV: NGUYỄN ĐỨC SINH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 (Đề thi gồm: 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: MH 103 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng? m  k g A.  . B.  . C. . D. .  k g m  Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm? A. Âm sắc. B. Năng lượng. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 3: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s 2. Lấy π2 = 10. Biên độ đao động của vật là A. 10 cm. B. 15 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. Câu 4: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu lam. B. màu tím. C. màu chàm. D. màu đỏ. Câu 5: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 L C A. .T B. . C.T . 2 LC D. . T 2 T 2 LC C L Câu 6: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n đ, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng? A. nt < nđ < nv. B. nđ < nv < nt. C. nđ < nt < nv. D. nt < nv < nđ. Câu 7: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. D. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. Câu 8: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Phản xạ. B. Giao thoa. C. Nhiễu xạ. D. Tán sắc. Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C 2, C mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là C1 A. 10. B. 0,1. C. 1000. D. 100. Câu 10: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 11: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động. C. Biên độ của dao động thứ hai. D. Độ lệch pha của hai dao động. Trang 1/4 - Mã đề MH 103
  2. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết -12 2 cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Biết khoảng cách cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,50 m . B. 0,75 m . C. 0,60 m . D. 0,48 m . Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 15: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm 2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 3,6 V. B. 0,6 V. C. 1,2 V. D. 4,8 V. Câu 16: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ? U U2 (U U )2 U U U U A. . R L C B. . R L C u u u u U U U U C. . R L C D. . R L C Câu 17: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát electron khỏi kim loại này là A. 26,5.10-32 J. B. 2,65.10-32 J. C. 2,65.10-19 J. D. 26,5.10-19 J. Câu 18: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1 0,1026μm, 3 0,6563μm và 1 2 3 . Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,1216 μm. B. 0,6540 μm. C. 0,5630 μm. D. 0,1212 μm. Câu 19: Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V - 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220 V; 50 Hz. B. 55 V; 50 Hz. C. 220 V; 100 Hz. D. 55 V ; 25 Hz. Câu 20: Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là A. 30 cm. B. 60 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U 2 U A. I . B. I = ωCU. C. I . D. .I CU 2 C C Câu 22: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q A. E 9.109 . B. E 9.109 . C. E 9.109 . D. E 9.109 . r2 r2 r r Câu 23: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m 3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét. Lấy g =10 m/s 2. Điện tích của giọt dầu là A. 26,8 pC. B. –2,68 pC. C. –26,8 pC. D. 2,68 pC. Câu 24: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. 3,4 V; 0,1 . B. 3,7 V; 0,2 . C. 6,8 V; 0,1 . D. 3,6 V; 0,15 . Trang 2/4 - Mã đề MH 103
  3. -2 -2 Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 2.10 μC và q2 = - 2.10 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 1732 V/m. C. 3000 V/m. D. 200 V/m. Câu 26: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của một số điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là A. 2.700.000 đồng. B. 4.500.000 đồng. C. 1.350.000 đồng. D. 5.400.000 đồng. Câu 27: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m = 100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10 m/s 2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá A. 10 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 28: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 15V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có có giá trị hiệu dụng là 15V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 30 Ω ; 50 Ω. B. 30 Ω ; 40 Ω. C. 30 Ω ; 24 Ω. D. 7,5 Ω ; 50 Ω. Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u 10 2cos 100 t V . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là A. 168 μF. B. 106 μF. C. 170 μF. D. 110 μF. Câu 30: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính đeo sửa tật cận thị cho mắt (kính sát mắt) là A. 2 dp. B. 5 dp. C. -5 dp. D. -2 dp. Câu 31: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = R/4, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần nhất với A. 90 V.B. 70 V. C. 80 V. D. 50 V. Câu 32: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v 10x (x là li độ) là 7 A. s.B. s. 12 30 C. s.D. s. 20 24 Câu 33: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA xB 4cos 40 t (xA ,xB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 10 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM BM cm . Tốc độ 3 dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là A. 100 cm/s. B. C. 160 c mD./s . 120 cm/s. 80 cm/s. Trang 3/4 - Mã đề MH 103
  4. Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t ; x2 A2 cos t ; x3 A3 cos t . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ 2 2 x1 3 cm ; x2 1,5 cm ; x3 3 3 cm . Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 2 cm ; x2 0 cm ; x3 6 cm . Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 cm.B. 6 cm.C. . D. 4 cm. 4 3 cm Câu 35: Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với A. 14, 58 dB. B. 27, 31 dB. C. 38, 52 dB. D. 32, 06 dB. Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 0,72m và λ 2 vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ 1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ 2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48m. B. 0,58m. C. 0,54 m. D. 0,42m. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 22 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Điện áp 2 hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng A. 100 V. B. 100 V.C. 1003 V. D. 120V. 2 Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t )(V) . Biết cuộn dây có A C L, r R B AB 2 M N 1 3.10 4 L (H),r 20(); tụ điện có C (F) ; biến trở 3 2 R. Để ở thời điểm t có uAB 100 2(V) và uMN 0(V) thì R phải bằng 440 300 A. B. C. . 200D. . 100 2 . . 3 4 Câu 39: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 6 C , vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E 4,8.104 V/m . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g 9,8 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5 g.B. 4,054 g.C. 42 g.D. 24,5 g. Câu 40: Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên màn mà chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi thấu kính cách màn một đoạn ℓ = 40 cm ta thu được trên màn vết sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L là A. 100 cm.B. 120 cm.C. 150 cm. D. 80 cm. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 4/4 - Mã đề MH 103