Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 Chuyên Hà Tĩnh - Lần 2 - Thầy Nghĩa

pdf 4 trang thaodu 4250
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 Chuyên Hà Tĩnh - Lần 2 - Thầy Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_chuyen_ha_tinh.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 Chuyên Hà Tĩnh - Lần 2 - Thầy Nghĩa

  1. THẦY NGHĨA - 0838.959.696 show everything on paper ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 2 Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây ` dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc được xác định bởi r s s r 1 g 1 ` ` g A. f = . B. f = . C. f = 2π . D. f = 2π . 2π ` 2π g g ` Câu 2. Một hạt nhân có độ hụt khối ∆m thì năng lượng liên kết là: 2 2 2 A. Wlk = ∆mc . B. Wlk = (∆m) c. C. Wlk = ∆mc. D. Wlk = (∆mc) . Câu 3. Một điện tích q đặt trong điện trường đều với cường độ điện trường E~. Lực điện do điện trường đó gây ra cho điện tích được xác định bởi công thức E~ A. F~ = . B. F~ = qE~. C. F~ = qE~. D. F~ = qE~. − q − − Câu 4. Nhiệt độ cơ thể người ở 37 oC phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia gamma. Câu 5. Hiện tượng chùm ánh sáng mặt trời sau khi đi qua lăng kính bị phân tích thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. quang điện. Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng quang điện. Câu 7. Điện áp u = 220 √2 cos(100πt) V có giá trị hiệu dụng là A. 220 V. B. 220 √2 V. C. 100 V. D. 100π V. Câu 8. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. B. đồ thị âm. C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 9. Trong sự lan truyền của sóng cơ học sóng ngang có thể truyền được A. trong chất lỏng. B. trong không khí. C. trong chân không. D. trong chất rắn. Câu 10. Dao động tắt dần là dao động có A. tần số giảm dần. B. biên độ giảm dần. C. vận tốc giảm dần. D. chu kỳ giảm dần. Câu 11. Khi cho một dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì hệ số công suất của đoạn mạch được tính bởi công thức: R R A. cos ϕ = q . B. cos ϕ = p .  2 2 2 2 1 R + (Lω) R + L s ω 1  1 2 ωL C. cos ϕ = R2 + . D. cos ϕ = p . ωL ωL R2 + (Lω)2 235 Câu 12. Số proton trong hạt nhân 92 U là A. 235. B. 92. C. 143. D. 238. Câu 13. Một vòng dây dẫn tròn có bán kính r mang dòng điện có cường độ I. Cảm ứng từ do vòng dây gây ra tại tâm của nó được xác định bởi công thức 7 I 7 I 7 7 A. B = 2.10− . B. B = 2π.10− . C. B = 2.10− Ir. D. B = 2π.10− Ir. r r Trang 1
  2. THẦY NGHĨA - 0838.959.696 show everything on paper π Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(2πt + ) cm. Biên độ dao động của vật 4 bằng: A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2π cm. Câu 15. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch phát dao động điện từ cao tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Câu 16. Tất cả các photon khi truyền trong chân không có cùng A. tốc độ. B. tần số. C. năng lượng. D. bước sóng. Câu 17. Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ được xác định bởi r 1 L A. T = . B. T = 2π . C. T = 2 √LC. D. T = 2π √LC. 2π √LC C Câu 18. Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u = U √2 cos(ωt). Cường độ dòng điện qua tụ điện này có giá trị hiệu dụng được xác định bởi U √2 U A. I = ωCU. B. I = √2ωCU. C. I = . D. I = . Cω ωC Câu 19. Để chụp ảnh các vật được gói kín bên trong hành lý của hành khách đi máy bay người ta sử dụng loại tia nào sau? A. Tia X. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 20. Để ghi được đồ thị dao động của âm người ta sử dụng thiết bị nào sau đây? A. Micro và đồng hồ vạn năng. B. Micro và dao động ký. C. Loa và đồng hồ vạn năng. D. Loa và dao động ký. Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn là 0,6 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 80 cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,6 µm. B. 0,48 µm. C. 0,5 µm. D. 0,75 µm. Câu 22. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ trong chân không thì thành phần điện trường và từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số 1 MHz. Cho c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ đó là: A. 3000 m. B. 3 m. C. 30 m. D. 300 m. Câu 23. Năng lượng kích hoạt của chất quang dẫn PbS là 0,3 eV. Chùm bức xạ có bước sóng nào sau đây khi chiếu vào chất quang dẫn PbS sẽ gây ra hiện tượng quang điện trong? A. 5,6 µm. B. 5,0 µm. C. 4,5 µm. D. 4,0 µm. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ bằng biên độ của lực cưỡng bức. Câu 25. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C có dạng u = 220 √2 cos(100πt + ϕ) V thì π cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(100πt + ). Giá trị của ϕ là: 2 π π A. π rad. B. rad. C. 0 rad. D. rad. 2 − 2 Câu 26. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm 2 100 có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = µF. Mạch được nối vào mạch điện xoay chiều có tần π 2π số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch đó bằng: A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 200 Ω. D. 100 √2 Ω. Trang 2
  3. THẦY NGHĨA - 0838.959.696 show everything on paper Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của một con Wt(mJ) lắc lò xo dao động điều hòa theo thời gian. Tần số dao động của con lắc là: A. 12,5 Hz. B. 25 Hz. C. 33 Hz. D. 50 Hz. t(ms) 5 Câu 28. Đặt hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu điện trở R1 = 6 Ω thì cường độ dòng điện đo được trong mạch là 4 A. Thay điện trở R1 bằng điện trở R2 = 8 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 2 A. B. 3 A. C. 5 A. D. 6 A. Câu 29. Dây đàn hồi AB có đầu B tự do, đầu A gắn với nguồn phát dao động có tần số f . Khi sóng dừng trên giây thì rất gần A là một nút sóng. Cho tốc độ truyền sóng trên giây không đổi là 2,8 m/s. Khi tăng tần số từ sóng của nguồn phát từ 14 Hz lên 30 Hz thì trên giây có sóng dừng với số bụng sóng tăng lên hai lần. Dây AB có chiều dài là: A. 30 cm. B. 40 cm. C. 35 cm. D. 45 cm. Câu 30. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại được gắn với một vật nhỏ khối lượng m. Vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi qua vị trí cân bằng là A. 250 mJ. B. 250 J. C. 125 mJ. D. 125 J. Câu 31. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình π lần lượt là x = 10 cos(ωt + ϕ) cm, x = A cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 1 2 2 π 10 √3 cos(ωt + ) cm. Giá trị của A bằng 3 A. 10 cm hoặc 20 cm. B. 5 √3 cm hoặc 5 cm. C. 10 cm hoặc 5 cm. D. 5 √3 cm hoặc 20 cm. Câu 32. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Khi điều tiết độ tụ này biến thiên lớn nhất với giá trị bằng A. 2,5 dp. B. 12 dp. C. 8,0 dp. D. 40 dp. Câu 33. Cho một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu lượng phóng xạ X có khối lượng 60 mg. Sau 276 ngày khối lượng X còn lại là: A. 45 mg. B. 15 mg. C. 20 mg. D. 30 mg. Câu 34. Bán kính Bohr của electron trong nguyên tử hidro là r0. Bán kính của electron trong nguyên tử ở trạng thái rừng có thể là A. 5r0. B. 4r0. C. 6r0. D. 7r0. Câu 35. Một vật nhỏ có khối lượng 160 gam đặt trên bàn nằm ngang và được gắn vào lò xo có độ ~v0 cứng ca bằng 40 N trên mét như hình vẽ tại thời điểm tê bằng không từ trạng thái lò xo không biến dạng đầu trên của lò xo được kéo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ không đổi năm mươi centimét trên giây đến thời điểm tê bằng 0,73s Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt bàn gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 42 cm. B. 40 cm. C. 36 cm. D. 38 cm. Câu 36. Trang 3
  4. THẦY NGHĨA - 0838.959.696 show everything on paper Mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn uR, uC(V) mạch điện áp xoay chiều u = 120 √3 cos(ωt) V. Gọi điện áp tức thời hai đầu các phân tử R, L, C lần lượt là u , u và u . Đồ thị hình bên biểu R L C uL(V) 60 √2 diễn sự phụ thuộc của uR và uC theo uL. Hệ số công suất của đoạn mạch 40 √3 O có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? − A. 0,71. B. 0,88. C. 0,83. D. 0,75. Câu 37. Một học sinh muốn xác định hai linh kiện mắc nối tiếp trong một hộp M Q 30o đen X (gồm hai trong ba phần tử Rx, Lx và Cx). Học sinh đó tiến hành mắc nối tiếp đoạn mạch điện gồm điện trở thuần cuộn dây không thuần N cảm một đen X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 60o u = U √2 cos(100πt) V, U không đổi, T đo bằng giây. Khi R = 30 Ω thì P học sinh đó vẽ được giản đồ véctơ minh họa như hình vẽ bên, với độ dài PQ = 3MN và NP vuông góc với MQ. Một trong hai linh kiện hộp đen X có giá trị là 0, 15 √3 0, 45 A. L = H. B. L = H. x π x π 2 10− C. Cx = F. D. Rx = 15 Ω. 45π √3 Câu 38. Một nhà máy phát điện xoay chiều một pha với công suất và điện áp hiệu dụng không đổi được chuyển đến một khu công nghiệp. Để tăng điện áp đưa lên đường dây người ta sử dụng một biến áp lý tưởng với số vòng dây cuộn sơ cấp không đổi. Khi số vòng dây cuộn thứ cấp lần N và 2N thì điện năng được cung cấp tối đa tương ứng cho 328 tổ máy và 382 tổ máy hoạt động đúng công suất. Biết các tổ máy hoạt động có công suất như nhau và hệ số công suất bằng 1. Hỏi khi số vòng dây của cuộn thứ cấp là 3N thì số tổ máy tối đa hoạt động đúng công suất là: A. 392. B. 400. C. 388. D. 396. Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng, phát ra sóng có bước sóng λ và cùng pha. Khoảng cách giữa hai nguồn là 9, 7λ. M là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của S1S2 sao cho trên đoạn MS1 (không tính M) có điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa M với đoạn S1S2 có giá trị: A. 0, 95λ. B. 1, 51λ. C. 2, 92λ. D. 1, 35λ. Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cách nhau 32 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu và có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt là MA = 35 cm và MB = 14 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn MA nhiều hơn trên đoạn MB là 7. Khoảng cách lớn nhất giữa hai cực tiểu nằm trên đoạn AB là A. 31 cm. B. 30 cm. C. 27 cm. D. 28 cm. Trang 4