Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Đề số 62 (Có lời giải)

doc 13 trang thaodu 5900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Đề số 62 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_lan_2_de_so_62.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Đề số 62 (Có lời giải)

  1. ĐỀ MINH HỌA ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LẦN 2 Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ SỐ 62 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . MUA 80 ĐỀ TỐT NGHIỆP THEO TINH GIẢN MỚI NHẤT CỦA BGD LIÊN HỆ: ntthuong987@gmail.com Câu 1 (VDT). Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là A. 0,6 V.B. 6 V.C. 60 V.D. 12 V. Câu 2 (NB). Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần.B. động lượng. C. số nuclôn.D. khối lượng nghỉ. Câu 3 (VDT). Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 0 0 0 0 A. igh 41 48. B. igh C . 48 35. D. igh 62 44. igh 38 26. Câu 4 (NB). Suất điện động của nguồn đặc trưng cho: A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện Câu 5 (TH). Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. Câu 6 (NB). Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do A. kích thích ban đầu.B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát.D. lò xo. 1 235 94 1 Câu 7 (TH). Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 38 Sr X 20 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron. Câu 8 (TH). Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động.
  2. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 9 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.   A. x 5cos 2t cm B. x 5cos 2t cm 2 2   C. x 5cos t cm D. x 5cos t cm 2 2 Câu 10 (VDT). Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là A. 2,5 J. B. 3,5 J. C. 4,5 J. D. 5,5 J. Câu 11 (NB). Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là v 1 T T f 1 v A.  vf B. v C.  D. f T f  v v T  Câu 12 (VDT). Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1 = 4cos10πt(cm); x2 = 3cos(10πt–π/2) (cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là. A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm. Câu 13 (TH). Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được.B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không.D. là hạ âm Câu 14 (TH). Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.B. chất khí và trong lòng chất rắn. C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.D. chất khí và bề mặt chất rắn. Câu 15 (NB). Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là 2 A. a  .x B. a .x C. a.x  D. a. x Câu 16 (VDT). Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 17 (NB). Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là 1 1 1 A.  B.  C. D.  LC  LC LC LR
  3. Câu 18 (NB). Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là: 1 1 A. B. L C. D. L L L Câu 19 (TH). Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 20 (VDT). Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là A.4cm. B.2cm. C.3cm. D. 1cm. Câu 21 (VDT). Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu A. 8cm/sB. 0,5cm/sC. 3cm/sD. 4cm/s Câu 22 (TH). Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện. B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều. D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều. Câu 23 (TH). Sóng điện từ (a) là sóng dọc hoặc sóng ngang. (b) là điện từ trường lan truyền trong không gian. (c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. (d) không truyền được trong chân không. (e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ. (f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 24 (VDT). Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng: A. 0.B. a.C. D. 2a. a 2. Câu 25 (VDT). Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. 4
  4. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2cos120t V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là   A.i 5 2cos 120t A B. i 5 2cos 120t A 4 4   C. i 5cos 120t A D. i 5cos 120t A 4 4 Câu 26 (TH). Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 27 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 28 (NB). Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T  LC B. T 2LC C. T LC D. T 2 LC Câu 29 (VDT). Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là. A. 5,20 mA.B. 4,28 mA.C. 3,72 mA.D. 6,34 mA. Câu 30 (NB). Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 31 (TH). Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0 < i < 900). Chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn. B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn. C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 32 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42m. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là: A. 0,3 mm. B. 0,6 mm.C. 0,45 mm.D. 0,75 mm. Câu 33 (TH). Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0.B. 4r 0.C. 9r 0.D. 16r 0. Câu 34 (VDT). Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm
  5. Câu 35 (VDT). Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S, crôm Cr, urani U theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là: A. S; U; Cr.B. U; S; Cr.C. Cr; S; U.D. S; Cr; U. Câu 36 (VDC). Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi u 220 2 cost V , cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 cost A . Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính 2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho công ty điện lực A. 1.927.200đ B. 2.190.000đ C. 963.600đ D. 1.095.000đ Câu 37 (VDC). Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt +  2). Phương trình dao động tổng hợp là x A1 3cos(4 t+) , trong đó   1  . Tỉ số bằng 6 2 1 3 2 4 3 1 1 2 A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . 2 4 3 3 4 6 2 3 Câu 38 (VDC). Đặt điện áp u U 2 cost (trongđó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 2,5 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dụng C, mắc nối tiếp. Thay  đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1. Khi ω = ω2 = 40π(rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 2. Khi tần số là ω = ω 0 thì cường độ hiệu I dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I I max . Giá trị của R bằng 1 2 5 A. 50Ω B. 25Ω C. 75Ω D. 100Ω Câu 39 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm. Câu 40 (VDC). Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất 4 3 của mạch khi R là 3
  6. A. 0,71. B. 0,59. C. 0,87. D. 0,5. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  7. ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-A 8-D 9-D 10-C 11-D 12-A 13-D 14-A 15-A 16-D 17-B 18-D 19-B 20-B 21-A 22-B 23-C 24-D 25-D 26-B 27-A 28-D 29-C 30-C 31-B 32-B 33-A 34-A 35-B 36-A 37-A 38-B 39-A 40-D MA TRẬN ĐỀ Lớp Chuyên đề Cấp độ câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng số câu thấp cao hỏi 12 Dao động cơ 2 1 4 1 8 Sóng cơ 1 2 2 1 6 Điện xoay chiều 2 2 2 3 9 Dao động và 1 1 1 0 3 sóng điện từ Sóng ánh sáng 1 2 1 0 4 Lượng tử ánh 1 1 1 0 3 sáng Hạt nhân 1 1 1 0 3 nguyên tử 11 Điện tích, điện 0 0 0 0 0 trường Dòng điện 0 1 0 0 1 không đổi Dòng điện trong 1 0 0 0 1 các môi trường Từ trường 0 1 0 0 1 Cảm ứng điện 0 0 1 0 1 từ Khúc xạ ánh 0 0 1 0 1 sáng Mắt và các dụng 0 0 0 0 0 cụ quang học Tổng số câu 10 11 14 5 40 Tỉ lệ 25% 27,5% 35% 12,5% 100%
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C HD: Ta có: 2 truoc N.B.S.cos 1000.0,5.2.10 .cos0 10 Wb. 2 sau N.B '.S.cos 1000.0,2.2.10 .cos0 4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là  4 10 e 60 V. c t 0,1 Câu 2. D Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn khối lượng nghỉ. Câu 3. B 3 HD: Góc giới hạn phản xạ: sin i i 48035. gh 4 gh Câu 4. A. Suất điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn đó. Câu 5.A Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng là trọng lực. Câu 6.C Một con lắc lò xo dao động tắt dần do ma sát. Câu 7.A Áp dụng định bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối trong phản ứng hạt nhân: 1 + 235 = 94 + A + 2 => A = 140 0 + 92 = 38 + Z + 0 => Z =54 Vậy hạt X có 54 proton và (140 -54) = 86 notron. Câu 8. D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 9.D  HD: tại t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương: φ = - 2
  9. Câu 10. C 1 HD: E kA2 4,5 J. 2 Câu 11.D 1 v Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là f T  Câu 12. A  HD: hai dao động lệch pha => Biên độ dao động tổng hợp:.A A2 A2 5cm 2 1 2 Câu 13.D 1 HD: Tần số của sóng f = 1/T = = 12,5 Hz. 80.10 3 Sóng âm có f k = 4. Vậy trên dây có 4 bụng sóng và 5 nút sóng 2 Câu 17.B Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra 1 hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là  LC Câu 18. D Cảm kháng của cuộn cảm: ZL = Lω. Câu 19.B Mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp. Gọi là độ lệch pha giữa u và i.
  10. Z  Ta có: tan C 1 => . Vậy cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn nhanh pha π/4 so với R 4 điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 20. B HD : Xét con lắc lò xo nằm ngang : 2 E = kA = 20 mJ = 0,02 J => E/Fđh = A = 0,02 m = 2 cm Fđh max = kA = 2 N Câu 21.A. 2 Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn v A A 8(cm / s) max T Câu 22. B Máy biến áp là một thiết bị dùng để thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. Câu 23. C Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian, có thể bị phản xạ, khúc xạ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau. Các phát biểu đúng là: b, e và f. Câu 24. D HD: Ta có BM – AM = 10 cm = 훌 => dao động với biên độ cực đại bằng 2a Câu 25. D U HD: + Khi sử dụng điện áp không đổi một chiều thì đoạn mạch chỉ có điện trở nên: R 30  I 1 2 2 U0 150 2 + Z L 120. 30   Z R ZL 30 2   I0 50 A L 4 Z 30 2 R 1  + cos   Z 2 4  + Vì mạch chỉ có cuộn dây nên i chậm pha hơn u 1 góc 4   Biểu thức của dòng điện là: i 5cos 120t A. 4
  11. Câu 26. B Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 27. A HD: Có tốc độ góc ω = 2πf = 100π; ZL = Lω = => L.100π = => L ≈ 0,99 H Câu 28. D Chu kì dao động riêng của mạch là: T 2 LC Câu 29.C C HD: Có I = I0/ = U0 / ≈ 0,00372 A = 3,72 mA. L Câu 30. C Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 31. B Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0 < i < 900). Chùm tia khúc xạ gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn. Câu 32. B HD: Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp = 2i = 2,24 i 1,12mm. D D 0,42.10 6.1,6 Mặt khác, i a 0,6.10 3m 0,6mm. a i 1,12.10 3 Câu 33. A 2 2 HD: Bán kính quỹ đạo giảm bớt: 4 r0 – 2 r0 = 12r0 Câu 34.A 34 8 hc 6,625.10 .3.10 -9 HD: Có 훌0 = = 350.10 m = 350 nm. A 3,549.1,6.10 19 Câu 35.B W HD: Công thức năng lượng liên kết riêng  lk A Năng lượng liên kết riêng của lưu huỳnh S; crôm Cr; urani U theo thứ tự lần lượt là 8,4375 MeV; 8,5961 MeV và 75 MeV do đó thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là urani U; lưu huỳnh S; crôm Cr Câu 36. A
  12. HD: Công suất đèn: P UIcos 220(W) 0,22(kW) Mối ngày đèn được bật trong 12h => Giá điện phải trả trong 1 ngày là: 0,22.12.2000 5280(đồng) Số tiền phải trả trong 1 năm là: 5280.365 1927200 (đồng) Câu 37. A HD: + Ta có x = x1 + x2 → x1 = x – x2 2 2 2 2 2 2 Do vậy A1 A2 3A1 2A2 3A1 cos  2 A1 A2 3A1 3A1A2 A2 2A1 2 2 Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A2 như sau: →A 2 3A 1A 2 2A 1 0  A2 A1  1  3 + Với A2 = A1 ta có + Với A2 = 2A1 ta có  2 2  2 4 Câu 38. B 0 20 6(rad / s) 1 2 HD: Bài toán  thay đổi, ta có công thức: 12 0 1 LC C (F) 6000 I Có I max Z 5Z R 2 (Z Z )2 5R 2 4R 2 (150 100)2 R 25() 1 5 1 0 L1 C1 Câu 39.A HD: + Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k = 0. → d2 – d1 = (0 + 0,5)λ = 1 cm. Từ hình vẽ, ta có: 2 2 2 d1 2 x 2 → 22 8 x 22 x 2 1 2 2 2 d2 2 8 x → Giải phương trình trên ta thu được x = 3,44 cm. Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm.
  13. Câu 40.D HD: Từ đồ thị ta có: 2 4 2 cosR 4 ZL ZC 16. 2 2 2 4 ZL ZC Hệ số công suất của mạch khi 4 4 R cos 3 0,5. 2 3 4 16 3