Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 7010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_hoc_2019_2020_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: Những đường sức điện nào vẽ ở dưới đây là đường sức của điện trường đều A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E =12 V, điện trở trong r=1 Ω. Mạch ngoài có một điện Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 trở R=5 Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là A. 10W B. 20W (.) C. 25W D. 30W Câu 3: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung: A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb (*) C. 4.10-5Wb D. 5.10-5Wb Câu 4: Đặt vật AB vuông góc trước một thấu kính. Qua thấu kính ta thu được ảnh cùng chiều cách thấu kính 20cm và bằng nửa AB. Xác định loại thấu kính và tiêu cự của thấu kính. A. Thấu kính phân kỳ, f = -20cm B. Thấu kính phân kỳ, f = - 40cm C. Thấu kính hội tụ, f = 20cm D. Thấu kính hội tụ, f = 40cm Câu 5: Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hoà thì: A. Cơ năng bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên. B. Động năng và thế năng của vật luôn cùng tăng hoặc cùng giảm. C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng, thế năng giảm. D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm. Dao động này có biên độ là: A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm Câu 7: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1 s B. 0,5 s C. 2,2 s D. 2 s Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 0,125 J C. 0,25 J D. 0,02 J Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(πt - ) cm và x2 = 4cos(πt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: A. 4 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm Câu 12: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. -9 2 -12 2 Câu 13: Cường độ âm tại một điểm là 10 W/m , cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 9 B B. 30 dB C. 12 dB D. 90 dB Câu 14: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1và S2 đều là u = 2cos(100πt). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 200 cm/s. Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường thẳng nối hai nguồn S1, S2 là: A. 4 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - ) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 12 m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s. D. 12 cm/s. Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho một điểm trên sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 40 m/s. C. 100 m/s. D. 80 m/s. Câu 17: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung điểm O của đoạn AB, có đường kính 25 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 13. B. 26. C. 24. D. 12. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
  2. A. 200 vòng B. 1000 vòng C. 2000 vòng D. 125 vòng Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 120 cosωt (V). L là cuộn dây thuần cảm. Điện trở R = 100 Ω. Khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 576 W B. 288 W C. 72 W D. 144 W Câu 20: Đoạn mạch RLC có R = 10Ω, L = H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là u L = 20 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + ) V B. u = 40cos(100πt - ) V C. u = 40 cos(100πt + ) V D. u = 40 cos(100πt - ) V Câu 21: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U = 2U0. B. U = U0 . C. U = D. U = Câu 22: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng tạo ra từ trường quay Câu 23: Cho biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu một đoạn mạch là u = 200cos(100πt + )V. Tìm phát biểu đúng? A. Thời điểm t = 0 thì u = 100 V. B. Hiệu điện thế cực đại là 100 V. C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V Câu 24: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 600 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 5. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u=220 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R=110(Ω). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 115 W. B. 440 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = 80 cosωt vào hai đầu mạch mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U 1, U2, U3. Biết U1 và U2 chênh nhau 2 lần. Giá trị của U3 là A. 40V. B. 80V. C. 80 V. D. 40 V. Câu 27: Sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của dòng điện i trong mạch ? A. q cùng pha với i B. q sớm pha so với i C. q ngược pha với i D. q trễ pha so với i Câu 28: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây ? A. T = 2π B. T = 2π C. T = D. T = Câu 29: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 250 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 16μH. Cho π2 = 10. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 120 m. B. 60 m. C. 40 m. D. 20 m. Câu 30: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng đơn sắc? A. Chùm sáng laze. B. Chùm sáng của đèn nê-on. C. Chùm sáng của ngọn nến. D. Chùm sáng đèn dây tóc. Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 32: Dùng thuyết sóng ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. Vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là A. 13. B. 11. C. 9. D. 17. Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
  3. Câu 36: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = - 3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm. D. 0,487 μm. Câu 37: Gọi năng lượng của phôtôn tia tử ngoại, tia hồng ngoại và ánh sáng tím lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε3 > ε2 > ε1. C. ε1 > ε3 > ε2. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Động lượng B. Điện tích C. Khối lượng D. Năng lượng Câu 39: Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân còn lại N của một lượng chất phóng xạ cho trước A. Hình II N B. Hình IV N N N C. Hình III D. Hình I Câu 40: Năng lượng liên kết của coban là 472,957 MeV. Cho mp = 1,007276u, mn = 1,008665u, u = 931,5 t t 2 O t O t O O MeV/c . Tính khối lượng của hạt nhân . Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. 55,940u B. 55,235u C. 56,125uD. 56,328u ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40
  4. Hướng giải Câu 1: Đường sức của điện trường đều là những thẳng song song và cách đều nhau → Hình 1. Câu 2: Công suất P = RI2 = R = 5 = 20 W Chọn B Câu 3: Từ thông Φ = B.S.cosα = 5.10-2.12.10-4.cos600 = 3.10-5Wb Chọn B Câu 4: ▪ Ảnh cùng chiều với vật ảnh ảo d’ = - 20 cm ▪ Ảnh bằng nửa vật ảnh nhỏ hơn vật Thấu kính phân kỳ ▪ k = = 0,5 d = 40 cm. ▪ Tiêu cự f = = - 40 cm Chọn A Câu 5: Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hoà thì cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 6: A = = 3 cm Câu 7: Ta có = = 9,77 m/s2 ≈ 9,8 m/s2 Sai số = → Δg = 0, 2 m/s2 Vậy kết quả thí nghiệm được g = 9,8 ± 0,2 (m/s2) Câu 8: T = 2π =2π = 2 s Câu 9: ST = 4A = 40 cm 2 2 Câu 10: Wtmax = W = kA = .100.0,05 = 0,125 J Câu 11: x = x1 + x2 = 4 Câu 12: Từ đồ thị ta thấy, khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng kề nhau d = 33 - 9 = 24 cm. → Bước sóng λ = 2d = 48 cm. Câu 13: L = log = log = 3 B = 30 dB Câu 14: Bước sóng λ = v. = 4 cm Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp d = = 2 cm Câu 15: v = = 12 m/s {theo đơn vị của x} Câu 16: v = = 100 m/s Câu 17: ▪ Số cực đại trên đoạn AB: n = 2 + 1 = + 1 = 13 ▪ Do bán kính R > OA số cực đại trên đường tròn gấp 2 lần số cực đại trên đoạn AB ntròn = 2.n = 26 Chọn B Câu 18: N1 = .N2 = 2000 vòng Câu 19: Cộng hưởng  Pmax = = 144 W Câu 20: ▪ Pha của dòng điện φi = φL - = 0 ▪ Cảm kháng ZL = 10 Ω; dung kháng ZC = 20 Ω  Z = 10 Ω ▪ U0 = I0.Z = .Z = 40 V ▪ Độ lệch pha của u và i: tanφ =  φ = - ▪ Vậy u = 40cos(100πt - ) V Câu 21: U = Câu 22: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 23: f = = 50 Hz
  5. Câu 24: f =  p = = 5 Câu 25: Khi cosφmax thì P = = 440 W Chọn B Câu 26: ▪ Khi URmax = U1 = U = 80 V ▪ Khi ULmax = U2 = = 160 V 80 = 160 = ▪ Khi UCmax = U3 = .ZC = 80 V Chọn C Câu 27: q trễ pha so với i trong mạch LC Câu 28: Chu kì dao động điện từ tự do: T = 2π Câu 29: λ = 2πc = 2π.3.108 = 120 m Câu 30: Chùm laze là chùm đơn sắc. Câu 31: 4 vân liên tiếp → 3i = 3,6 mm  i = 1,2 mm λ = = 0,6 μm Câu 32: Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát → Khoảng vân giảm xuống Câu 34: Khoảng vân i = = 1,25 mm Số vân sáng vùng giao thoa n = 2 + 1 = 9 Câu 35: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. Câu 36: λ = = = 0,487 μm Câu 37: Năng lượng phôtôn của tia tử ngoại, tia hồng ngoại và ánh sáng tím lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì ε1 > ε3 > ε2. Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng không bảo toàn: khối lượng Câu 39: Số hạt nhân còn lại N = N0. → Đồ thị giảm theo hàm lũy thừa. Câu 40: Δm = ≈ 0,507737u Mà Δm = 27.mp + 29mn - mCo  mCo = 27.mp + 29mn – Δm = 55,94u